ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3476/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 28 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thực hiện tại cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công
Thương, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Chính;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Ng.Trang.28.10.19
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp
huyện thực hiện
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp
huyện thực hiện
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5 ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng
Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng;
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp
Giấy phép bán lẻ rượu
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
6. Thủ tục cấp lại
Giấy phép bán lẻ rượu
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
7. Thủ tục cấp Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng
Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
8. Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng
Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
9. Thủ tục cấp lại
Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng
Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
10. Thủ tục cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
11. Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
12. Thủ tục cấp
lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
13. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ
chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
08
ngày
|
Bước
4
|
Tham mưu, đề xuất thành lập Ban
giám khảo và Hội đồng bình chọn; dự thảo quyết định
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Thành lập Ban giám khảo và Hội đồng
bình chọn
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị
xã
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp các sản
phẩm trình ban giám khảo và hội đồng bình chọn
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
06
ngày
|
Bước
7
|
Chấm điểm các sản phẩm; Bình chọn các sản phẩm CNNTTB; Dự thảo kết quả trình UBND huyện
|
Hội đồng bình chọn và Ban giám khảo
|
08
ngày
|
Bước
8
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị
xã
|
02
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày làm việc
|
14. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
09
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét kết quả thực hiện TTHC,
trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị
xã
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
15. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét kết quả thực hiện TTHC,
trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị
xã
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
16. Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét kết quả thực hiện TTHC,
trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị
xã
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
17. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ và tổ chức thẩm
định thực tế tại cơ sở. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
14
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét kết quả thực hiện TTHC,
trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị
xã
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày làm việc
|
18. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm UBND cấp huyện thực hiện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
Do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng;
Cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi
chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh;
Cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
2 giờ
|
Bước
3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ và tổ chức thẩm
định thực tế tại cơ sở. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
4 giờ
|
Bước
4
|
Xem xét kết quả thực hiện TTHC,
trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị
xã
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận một cửa
|
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2 giờ
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
giờ làm việc tương đương 3 ngày làm việc
|
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|