ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2432/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 31 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1752/TTr-SCT ngày 29 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công
Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp
huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Công Thương chủ trì, phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có
liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TTPVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đức
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
I. Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Quyết
định số 1759/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
01/LTHH
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
02/LTHH
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
03/LTHH
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Quyết
định số 1198/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
04/LTHH
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
05/LTHH
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
06/LTHH
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ
|
07/LTHH
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
08/LTHH
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
09/LTHH
|
II. Công nghiệp tiêu dùng
|
|
10
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Quyết
định số 1197/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
10/CNTD
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
11/CNTD
|
12
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
12/CNTD
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Quyết
định số 872/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 (Chuẩn hóa)
|
13/CNTD
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
14/KDK
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15/KDK
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
16/KDK
|
|
Tổng số: 16 thủ tục
|
|
|
Quy trình số:
01/LTHH
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH
PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp
lệ; Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc trình Lãnh đạo Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và
Hạ tầng
|
12
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản,
nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và
Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã
có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và
Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy trình số:
02/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY
PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến
Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trình Lãnh đạo Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
12
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản,
nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã
có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và
Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy trình số:
03/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN LẺ
SẢN PHẨM THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp
lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trình Lãnh đạo Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
12
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản,
nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy trình số:
04/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY BÁN LẺ RƯỢU THUỘC
THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực, hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo
Giấy phép bán lẻ rượu trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê
duyệt;
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
|
6
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã
có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
Quy trình số:
05/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY
BÁN LẺ RƯỢU THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng lầm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp
lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn
bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản,
nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã
có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số:
06/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY BÁN LẺ RƯỢU
THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp
lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số
07/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP BÁN RƯỢU
TIÊU DÙNG TẠI CHỖ THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp
lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh
đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
6
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã
có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
Quy trình số:
08/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY
PHÉP BÁN RƯỢU TIÊU DÙNG TẠI CHỖ THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử
lý hồ sơ.
|
Công chức của phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp
lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán bán rượu tiêu dùng tại chỗ trình Lãnh đạo Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh
đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản,
nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số:
09/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN RƯỢU
TIÊU DÙNG TẠI CHỖ THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc.
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo
Giấy phép bán bán rượu tiêu dùng tại chỗ trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã
có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số:
10/CNTD
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU
THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
6
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
Quy trình số:
11/CNTD
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY
PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP
HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao
đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trình Lãnh đạo
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã
có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số:
12/CNTD
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP SẢN XUẤT
RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ
tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả
giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số:
13/CNTD
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh
tế-Hạ tầng huyện/Thành phố
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định về pháp lý đối
với hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt
yêu cầu thì chuyển sang các bước tiếp theo
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì
thông báo (bằng văn bản hoặc thông qua điện thoại) cho
người nộp để xem xét, bổ sung lại hồ sơ
|
Công chức của
Phòng Kinh tế/ Kinh tế-Hạ tầng huyện/Thành phố
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thành lập Hội đồng bình chọn
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế-Hạ
tầng huyện/Thành phố
|
05
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Tổ chức hợp,
chấm điểm xét chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Hội đồng bình chọn
|
15
ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả xét chọn, dự thảo
tờ trình-phê duyệt kết quả xét chọn trình Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố phê
duyệt
|
Hội đồng bình chọn
|
03 ngày
làm việc
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả xét chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện/Thành phố
|
03
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản,
nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức của Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng các huyện/ Thành phố
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả
giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
30
ngày làm việc.
|
Quy trình số:
14/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng trực tại bộ phận một cửa cấp Huyện
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp
lệ: Tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
10
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản,
nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công
chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại
Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và
Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy trình số:
15/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng trực tại bộ phận một của cấp Huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế,
xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp
lệ: Tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/
Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và
Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số:
16/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN/THÀNH
PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
Công chức
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng trực tại bộ phận một của cấp Huyện
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai trình Lãnh đạo Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh
đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng.
|
Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế
và Hạ tầng
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh
tế và Hạ tầng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng
Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã
có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và
Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|