Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 3443/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Trọng Hài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3443/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 16 về danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát tại Tờ trình số 367/TTr-UBND ngày 25/12/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất nông nghiệp có 92.758,42 ha.
- Trong kế hoạch năm 2024 diện tích đất nông nghiệp giảm 1.019,52 ha.
- Đến năm 2024, đất nông nghiệp có 91.738,90 ha, chiếm 88,58% diện tích tự nhiên.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.420,16 ha.
- Đến năm 2024, diện tích đất phi nông nghiệp có 6.602,46 ha, chiếm 6,38% diện tích tự nhiên, thực tăng 1.182,30 ha so với năm 2023.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2023, diện tích đất chưa sử dụng có 5.389,44 ha.
- Trong kế hoạch 2024 diện tích đất chưa sử dụng giảm 162,78 ha do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2024, diện tích đất chưa sử dụng có 5.226,66 ha, chiếm 5,04% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
2. Kế hoạch thu hồi:
Năm 2024 dự kiến thu hồi 1.237,57 ha đất để thực hiện các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:
2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 1.129,42 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 165,10 ha, đất trồng cây hàng năm khác 404,06 ha, đất trồng cây lâu năm 166,47 ha, đất rừng phòng hộ 13,80 ha, đất rừng sản xuất 371,10 ha, đất nuôi trồng thủy sản: 8,88 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3443/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 16 về danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát tại Tờ trình số 367/TTr-UBND ngày 25/12/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất nông nghiệp có 92.758,42 ha.
- Trong kế hoạch năm 2024 diện tích đất nông nghiệp giảm 1.019,52 ha.
- Đến năm 2024, đất nông nghiệp có 91.738,90 ha, chiếm 88,58% diện tích tự nhiên.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.420,16 ha.
- Đến năm 2024, diện tích đất phi nông nghiệp có 6.602,46 ha, chiếm 6,38% diện tích tự nhiên, thực tăng 1.182,30 ha so với năm 2023.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2023, diện tích đất chưa sử dụng có 5.389,44 ha.
- Trong kế hoạch 2024 diện tích đất chưa sử dụng giảm 162,78 ha do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2024, diện tích đất chưa sử dụng có 5.226,66 ha, chiếm 5,04% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
2. Kế hoạch thu hồi:
Năm 2024 dự kiến thu hồi 1.237,57 ha đất để thực hiện các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:
2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 1.129,42 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 165,10 ha, đất trồng cây hàng năm khác 404,06 ha, đất trồng cây lâu năm 166,47 ha, đất rừng phòng hộ 13,80 ha, đất rừng sản xuất 371,10 ha, đất nuôi trồng thủy sản: 8,88 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 108,15 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Trong kế hoạch 2024 dự kiến chuyển mục đích 1.476,68 ha, trong đó:
3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.169,53 ha.
3.2. Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp: 306,85 ha.
3.3. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0,30 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất:
Trong kế hoạch 2024 sẽ đưa 162,78 ha đất chưa sử dụng cho các mục đích:
4.1. Đất nông nghiệp 150,00 ha.
4.2. Đất phi nông nghiệp 12,78 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH
LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Bát Xát |
Xã A Lù |
Xã A Mú Sung |
Xã Bản Qua |
Xã Bản Vược |
Xã Bản Xèo |
Xã Cốc Mỳ |
Xã Dền Sáng |
Xã Dền Thàng |
Xã Mường Hum |
Xã Mường Vi |
Xã Nậm Chạc |
Xã Nậm Pung |
Xã Pa Cheo |
Xã Phìn Ngan |
Xã Quang Kim |
Xã Sàng Ma Sáo |
Xã Tòng Sành |
Xã Trịnh Tường |
Xã Trung Lèng Hồ |
Xã Y Tý |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
103568,02 |
1301,62 |
4189,24 |
5365,79 |
4402,83 |
3647,97 |
2373,05 |
6424,66 |
4023,53 |
3553,63 |
2374,29 |
2697,50 |
5077,83 |
3839,18 |
2763,33 |
7042,68 |
2602,85 |
7245,92 |
2775,70 |
8231,71 |
15066,18 |
8568,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
91738,90 |
732,96 |
3736,87 |
4567,25 |
3851,88 |
2716,95 |
2127,58 |
5416,72 |
3451,90 |
2619,85 |
2043,60 |
2377,85 |
4885,87 |
3338,30 |
2615,38 |
6740,38 |
2128,78 |
7052,23 |
2606,25 |
6950,95 |
14084,75 |
7692,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6124,13 |
100,60 |
439,44 |
199,83 |
291,88 |
192,15 |
268,55 |
311,37 |
298,48 |
253,68 |
267,40 |
357,78 |
265,98 |
240,64 |
218,74 |
341,05 |
190,75 |
496,86 |
184,84 |
510,75 |
259,75 |
433,61 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1280,61 |
95,67 |
|
|
144,37 |
170,97 |
1,25 |
101,57 |
52,93 |
0,05 |
11,12 |
259,37 |
104,62 |
|
|
12,63 |
125,61 |
|
|
200,45 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11526,03 |
7,25 |
822,84 |
840,89 |
253,70 |
574,21 |
491,52 |
845,08 |
282,57 |
615,63 |
216,25 |
413,43 |
1033,87 |
329,76 |
473,51 |
672,06 |
180,46 |
1171,27 |
423,07 |
775,97 |
329,42 |
773,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2352,94 |
145,67 |
67,99 |
284,02 |
104,91 |
87,85 |
87,85 |
162,82 |
80,69 |
103,41 |
106 90 |
200,51 |
142,12 |
205,68 |
68,04 |
13,30 |
4,24 |
108,55 |
60,38 |
162,47 |
21,96 |
133,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30286,34 |
|
1199,69 |
1031,66 |
1691,84 |
408,40 |
777,04 |
2385,38 |
1584,01 |
1264,14 |
1190,74 |
895,69 |
1624,26 |
1269,99 |
1625,71 |
3964,75 |
373,35 |
1314,48 |
467,84 |
3273,12 |
1670,93 |
2273,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
18636,72 |
|
|
|
|
|
|
|
1112,03 |
|
|
|
|
545,55 |
|
|
|
3205,82 |
|
|
11136,77 |
2636,55 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22321,98 |
421,64 |
1132,80 |
2209,87 |
1464,04 |
1445,99 |
496,93 |
1680,75 |
85,79 |
378,94 |
256,26 |
507,29 |
1794,90 |
735,18 |
227,66 |
1742,16 |
1282,03 |
735,06 |
1466,82 |
2192,99 |
655,86 |
1409,03 |
1.7 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8664,92 |
6,13 |
644,48 |
789,91 |
356,54 |
236,92 |
242,00 |
275,11 |
84,67 |
224,95 |
154,64 |
170,70 |
567,93 |
478,45 |
132,21 |
409,43 |
239,41 |
522,39 |
1140,01 |
744,52 |
350,67 |
893,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
310,00 |
56,80 |
1,57 |
0,99 |
41,01 |
8,35 |
3,19 |
29,02 |
8,33 |
0,85 |
6,05 |
3,15 |
8,90 |
8,24 |
1,72 |
5,54 |
61,06 |
12,19 |
2,97 |
32,40 |
5,74 |
11,93 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,76 |
1,00 |
72,54 |
|
4,50 |
|
2,50 |
2,30 |
|
3,20 |
|
|
15,84 |
3,26 |
|
1,52 |
36,89 |
8,00 |
0,33 |
3,25 |
4,32 |
21,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6602,46 |
545,66 |
223,83 |
321,22 |
505,94 |
801,23 |
147,23 |
905,51 |
189,04 |
143,78 |
177,98 |
131,14 |
188,93 |
177,52 |
110,15 |
214,19 |
466,30 |
153,61 |
125,69 |
470,07 |
269,71 |
333,73 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
145,66 |
2,66 |
0,31 |
23,88 |
86,43 |
4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
10,57 |
|
17,26 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,46 |
1,67 |
0,24 |
0,19 |
0,12 |
0,22 |
0,14 |
0,21 |
0,20 |
0,20 |
0,17 |
0,24 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,14 |
0,21 |
0,16 |
0,20 |
0,21 |
0,14 |
0,20 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
247,00 |
|
|
|
61,10 |
35,90 |
|
103,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,50 |
|
|
2,4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21,50 |
21,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
136,50 |
66,85 |
21,86 |
0,60 |
0,85 |
3,78 |
0,18 |
0,06 |
11,14 |
0,06 |
0,70 |
0,05 |
0,55 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
4,42 |
0,10 |
0,10 |
8,70 |
0,10 |
16,10 |
2,6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
150,63 |
0,81 |
0,30 |
34,08 |
34,45 |
41,59 |
2,72 |
0,20 |
0,30 |
0,20 |
0,55 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
4,78 |
0,20 |
0,20 |
29,25 |
|
|
2,7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1268,13 |
63,91 |
|
34,20 |
51,88 |
336,67 |
|
614,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
159,40 |
|
|
7,20 |
|
|
2,8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
74,86 |
|
2,82 |
3,45 |
22,37 |
27,89 |
2,00 |
0,20 |
0,30 |
2,00 |
3,70 |
0,30 |
|
|
0,30 |
0,66 |
3,81 |
1,36 |
0,20 |
2,50 |
|
1,00 |
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2127,47 |
207,24 |
93,16 |
83,82 |
114,77 |
178,35 |
75,55 |
55,10 |
85,85 |
64,10 |
96,65 |
51,73 |
72,98 |
88,67 |
56,04 |
111,95 |
148,94 |
54,47 |
71,27 |
138,55 |
128,96 |
149,33 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1362,87 |
72,85 |
79,92 |
74,06 |
102,52 |
97,49 |
52,93 |
45,62 |
50,05 |
26,26 |
42,93 |
44,87 |
58,01 |
35,27 |
46,87 |
71,17 |
124,96 |
39,62 |
43,98 |
121,86 |
17,60 |
114,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
80,20 |
3,89 |
3,52 |
0,87 |
3,95 |
2,13 |
6,96 |
0,85 |
3,27 |
2,59 |
5,04 |
0,74 |
6,70 |
5,23 |
0,56 |
0,37 |
4,76 |
4,77 |
1,40 |
2,97 |
2,35 |
17,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,71 |
2,51 |
0,91 |
0,60 |
0,58 |
1,11 |
0,14 |
0,94 |
0,19 |
0,25 |
0,19 |
0,62 |
0,66 |
0,33 |
0,05 |
0,34 |
0,86 |
0,98 |
0,24 |
0,96 |
0,06 |
2,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,93 |
9,22 |
0,46 |
0,16 |
0,09 |
0,15 |
0,41 |
0,10 |
0,21 |
0,33 |
0,26 |
0,25 |
0,56 |
0,16 |
0,35 |
0,21 |
0,12 |
0,03 |
0,41 |
|
0,13 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,08 |
22,26 |
3,68 |
3,03 |
2,67 |
4,79 |
1,60 |
4,80 |
2,33 |
3,66 |
5,36 |
2,08 |
4,37 |
2,59 |
6,40 |
2,74 |
2,65 |
6,20 |
2,68 |
9,78 |
2,83 |
10,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
88,93 |
80,58 |
0,54 |
|
|
|
0,40 |
0,13 |
|
|
0,54 |
|
0,55 |
0,23 |
1,66 |
0,73 |
2,26 |
|
0,40 |
0,24 |
0,04 |
0,63 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
385,28 |
8,50 |
0,27 |
0,03 |
2,82 |
63,84 |
11,11 |
0,21 |
27,58 |
29,30 |
39,90 |
0,05 |
0,10 |
35,58 |
0,03 |
34,20 |
6,42 |
0,38 |
18,69 |
0,33 |
105,00 |
0,95 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,68 |
0,15 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
|
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,13 |
|
0,04 |
0,01 |
|
0,03 |
0,09 |
0,01 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,64 |
|
0,54 |
|
|
1,50 |
0,16 |
|
0,18 |
0,17 |
0,12 |
0,08 |
0,21 |
0,34 |
|
0,11 |
0,77 |
0,35 |
1,00 |
0,14 |
0,09 |
0,88 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
60,85 |
4,20 |
2,68 |
5,06 |
2,13 |
6,55 |
1,44 |
2,41 |
2,04 |
1,54 |
1,98 |
3,03 |
1,81 |
8,81 |
0,12 |
2,04 |
6,11 |
2,14 |
2,27 |
1,82 |
0,85 |
1,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học CN |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,30 |
3,08 |
0,58 |
|
|
0,78 |
0,38 |
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,17 |
0,36 |
|
0,62 |
2,10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
21,03 |
20,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,39 |
|
|
|
|
2,1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
708,44 |
|
33,47 |
37,60 |
41,36 |
59,15 |
15,88 |
36,78 |
18,26 |
27,75 |
23,80 |
28,09 |
19,96 |
13,56 |
24,25 |
53,37 |
65,92 |
39,87 |
34,56 |
68,52 |
12,52 |
53,77 |
2,1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
103,33 |
103,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,46 |
3,46 |
0,87 |
0,33 |
0,33 |
0,45 |
0,19 |
0,51 |
0,28 |
0,51 |
0,33 |
1,34 |
0,73 |
0,20 |
0,40 |
1,92 |
0,18 |
0,32 |
0,18 |
2,41 |
0,31 |
0,21 |
2,2 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,69 |
2,00 |
|
|
0,33 |
|
0,12 |
|
0,53 |
|
0,12 |
|
0,03 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
1,19 |
2,2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
0,71 |
|
|
2,2 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1545,33 |
43,58 |
70,64 |
99,68 |
91,95 |
113,18 |
48,88 |
94,09 |
72,18 |
48,96 |
49,45 |
49,19 |
94,28 |
74,59 |
28,66 |
45,85 |
68,63 |
56,74 |
18,98 |
154,95 |
127,68 |
93,19 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
17,89 |
8,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,65 |
|
|
|
|
1,17 |
2,2 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,11 |
|
0,17 |
3,39 |
|
|
1,57 |
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5226,66 |
23,00 |
228,54 |
477,32 |
45,01 |
129,79 |
98,24 |
102,43 |
382,60 |
790,01 |
152,71 |
188,51 |
3,03 |
323,35 |
37,80 |
88,11 |
7,77 |
40,08 |
43,76 |
810,69 |
711,72 |
542,19 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Bát Xát |
Xã A Lù |
Xã A Mú Sung |
Xã Bản Qua |
Xã Bản Vược |
Xã Bản Xèo |
Xã Cốc Mỳ |
Xã Dền Sáng |
Xã Dền Thàng |
Xã Mường Hum |
Xã Mường Vi |
Xã Nậm Chạc |
Xã Nậm Pung |
Xã Pa Cheo |
Xã Phìn Ngan |
Xã Quang Kim |
Xã Sàng Ma Sáo |
Xã Tòng Sành |
Xã Trịnh Tường |
Xã Trung Lèng Hồ |
Xã Y Tý |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +… +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI |
|
1237,57 |
108,97 |
38,31 |
27,51 |
105,12 |
108,46 |
16,72 |
250,25 |
39,89 |
8,39 |
33,90 |
1,09 |
5,91 |
23,56 |
20,93 |
20,60 |
120,53 |
20,06 |
15,64 |
146,93 |
57,85 |
66,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1129,42 |
108,57 |
37,35 |
27,51 |
98,15 |
105,83 |
16,72 |
212,03 |
29,19 |
8,29 |
27,69 |
1,04 |
5,91 |
18,56 |
20,93 |
20,60 |
119,83 |
19,96 |
15,64 |
129,51 |
40,35 |
65,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
165,10 |
16,06 |
4,24 |
4,22 |
30,31 |
31,60 |
1,11 |
22,83 |
3,10 |
|
2,30 |
|
0,14 |
1,00 |
2,75 |
1,98 |
8,49 |
3,00 |
2,41 |
7,68 |
4,40 |
17,49 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
53,68 |
13,41 |
|
|
8,81 |
22,94 |
|
3,52 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
3,91 |
|
|
1,00 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNN |
404,06 |
30,41 |
23,04 |
10,24 |
30,20 |
29,09 |
8,73 |
78,02 |
13,77 |
5,09 |
12,50 |
0,80 |
3,14 |
9,27 |
9,29 |
8,49 |
46,77 |
9,59 |
10,12 |
39,07 |
12,04 |
14,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,47 |
7,60 |
2,45 |
2.59 |
9,83 |
18,69 |
2,22 |
44,44 |
7,68 |
0,26 |
6,14 |
0,10 |
1,60 |
6,55 |
5,49 |
1,70 |
1,22 |
3,45 |
1,05 |
30,01 |
1,45 |
11,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13,80 |
|
0,50 |
1,60 |
|
1,00 |
2,50 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
2,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
371,10 |
51,75 |
7,12 |
8,87 |
27,33 |
25,45 |
2,16 |
64,74 |
2,64 |
2,94 |
4,75 |
0,14 |
1,03 |
1,74 |
2,40 |
8,43 |
62,40 |
3,92 |
2,06 |
49,05 |
22,46 |
19,73 |
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,88 |
2,75 |
|
|
0,48 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
|
|
2,70 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
108,15 |
0,40 |
0,96 |
|
6,97 |
2,63 |
|
38,22 |
10,70 |
0,10 |
6,21 |
0,05 |
|
5,00 |
|
|
0,70 |
0,10 |
|
17,42 |
17,50 |
1,20 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
16,66 |
|
0,20 |
|
0,50 |
0,30 |
|
14,06 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,45 |
|
|
0,90 |
|
0,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,51 |
|
0,20 |
|
0,50 |
0,30 |
|
13,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,20 |
|
0,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
0,70 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
9ất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,78 |
|
0,04 |
|
5,45 |
1,33 |
|
14,00 |
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,10 |
|
5,50 |
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,55 |
0,16 |
|
|
0,02 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
63,93 |
|
0,72 |
|
1,00 |
1,00 |
|
10,00 |
10,70 |
|
6,20 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
10,81 |
17,50 |
1,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Bát Xát |
Xã A Lù |
Xã A Mú Sung |
Xã Bản Qua |
Xã Bản Vược |
Xã Bản Xèo |
Xã Cốc Mỳ |
Xã Dền Sáng |
Xã Dền Thàng |
Xã Mường Hum |
Xã Mường Vi |
Xã Nậm Chạc |
Xã Nậm Pung |
Xã Pa Cheo |
Xã Phìn Ngan |
Xã Quang Kim |
Xã Sàng Ma Sáo |
Xã Tòng Sành |
Xã Trịnh Tường |
Xã Trung Lèng Hồ |
Xã Y Tý |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +…+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1169,53 |
114,37 |
4139 |
28,90 |
99,26 |
107,12 |
17,02 |
212,92 |
39,29 |
8,35 |
29,04 |
1,71 |
634 |
18,88 |
2134 |
20,93 |
124,65 |
20,03 |
15,79 |
136,10 |
40,35 |
65,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
167,95 |
17,06 |
4,74 |
4,35 |
30,31 |
31,60 |
1,16 |
22,83 |
3,10 |
|
2,32 |
0,03 |
0,14 |
1,09 |
2,75 |
1,98 |
8,49 |
3,03 |
2,41 |
8,68 |
4,40 |
17,49 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
53,71 |
13,41 |
|
|
8,81 |
22,94 |
|
3,52 |
|
|
|
0,03 |
0,09 |
|
|
|
3,91 |
|
|
1,00 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
425,09 |
33,20 |
24,78 |
10,84 |
31,05 |
29,93 |
8,85 |
78,65 |
21,09 |
5,15 |
13,53 |
1,14 |
3,34 |
9,40 |
9,43 |
8,82 |
49,51 |
9,61 |
10,15 |
40,15 |
12,04 |
14,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
172,60 |
8,77 |
2,65 |
2,79 |
10,09 |
19,14 |
2,35 |
44,63 |
8,88 |
0,26 |
6,38 |
0,38 |
1,83 |
6,59 |
5,54 |
1,70 |
1,88 |
3,47 |
1,05 |
30,77 |
1,45 |
12,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,80 |
|
0,50 |
1,60 |
|
1,00 |
2,50 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
2,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
381,18 |
52,59 |
8,62 |
9,33 |
27,33 |
25,45 |
2,16 |
64,81 |
4,22 |
2,94 |
4,81 |
0,14 |
1,03 |
1,80 |
2,62 |
8,43 |
63,82 |
3,92 |
2,18 |
52,80 |
22,46 |
19,73 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
3,58 |
|
|
|
|
|
|
|
3,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,90 |
2,75 |
|
|
0,48 |
|
|
2,00 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,95 |
|
|
2,70 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
306,85 |
|
70,64 |
3,50 |
3,35 |
0,50 |
10,50 |
3,72 |
5,16 |
11,25 |
3,80 |
7,00 |
20,73 |
38,24 |
11,25 |
5,50 |
22,51 |
38,50 |
5,50 |
11,33 |
5,35 |
28,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,63 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
50,56 |
|
0,40 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2,62 |
4,36 |
0,50 |
3,80 |
0,50 |
0,50 |
7,88 |
0,50 |
0,50 |
0,51 |
10,78 |
0,50 |
0,58 |
5,35 |
9,28 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
252,78 |
|
70,24 |
3,00 |
2,72 |
|
10,00 |
1,10 |
|
10,75 |
|
6,50 |
20,23 |
30,00 |
10,75 |
5,00 |
22,00 |
25,50 |
5,00 |
10,75 |
|
19,24 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Bát Xát |
Xã A Lù |
Xã A Mú Sung |
Xã Bản Qua |
Xã Bản Vược |
Xã Bản Xèo |
Xã Cốc Mỳ |
Xã Dền Sáng |
Xã Dền Thàng |
Xã Mường Hum |
Xã Mường Vi |
Xã Nậm Chạc |
Xã Nậm Pung |
Xã Pa Cheo |
Xã Phìn Ngan |
Xã Quang Kim |
Xã Sàng Ma Sáo |
Xã Tòng Sành |
Xã Trịnh Tường |
Xã Trung Lèng Hồ |
Xã Y Tý |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +…+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
|
|
162,78 |
0,10 |
2,87 |
6,10 |
4,71 |
7,93 |
|
4,60 |
1,80 |
3,00 |
0,52 |
6,00 |
40,10 |
5,40 |
|
41,00 |
6,55 |
|
10,00 |
21,60 |
|
0,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNF |
150,00 |
|
2,00 |
6,00 |
4,00 |
7,00 |
|
2,00 |
|
3,00 |
|
6,00 |
40,00 |
5,00 |
|
40,00 |
5,00 |
|
10,00 |
20,00 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
140,00 |
|
2,00 |
4,00 |
4,00 |
7,00 |
|
2,00 |
|
3,00 |
|
3,00 |
40,00 |
|
|
40,00 |
5,00 |
|
10,00 |
20,00 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,78 |
0,10 |
0,87 |
0,10 |
0,71 |
0,93 |
|
2,60 |
1,80 |
|
0,52 |
|
0,10 |
0,40 |
|
1,00 |
1,55 |
|
|
1,60 |
|
0,50 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,85 |
|
0,75 |
0,10 |
|
|
|
|
0,60 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,73 |
|
|
|
|
0,73 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,18 |
0,10 |
0,12 |
|
0,71 |
0,20 |
|
0,60 |
1,20 |
|
0,40 |
|
|
0,40 |
|
0,30 |
1,05 |
|
|
1,60 |
|
0,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,18 |
0,10 |
0,12 |
|
0,71 |
0,20 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
1,05 |
|
|
1,60 |
|
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,70 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|