ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3441/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN
PHONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
97/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tại Tờ trình số 2780/TTr-KKT ngày 25 tháng 11
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong được công bố tại Quyết định số
3409/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021 và Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 17
tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng
ban Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án).
(Mã số TTHC: 1.009974, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định;
- Kiểm tra thực địa.
|
|
6,0 ngày
|
|
Bước 3.1
|
TH1: Hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định hồ sơ,
- Chuyển Bước 4.
|
|
6,0 ngày
|
|
TH2: Hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết (tài liệu chưa đầy đủ, tài liệu không đúng theo quy định hoặc
không đúng với thực tế)
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo cho chủ đầu
tư để bổ sung.
- Chuyển Bước 3.2.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
5,25 ngày
|
|
Bước 3.2
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp
theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý KKT Vân Phong
|
Ký duyệt văn bản.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp
theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3.4
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Chuyển Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ
thống.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 4
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
3,0 ngày
|
|
Bước 4.1
|
TH1: Hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ được bổ sung lần 2)
|
Chuyên viên được phân công
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan.
- Chuyển Bước
4.2.
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức liên quan
|
2,0 ngày
|
|
TH2: Hồ sơ bổ sung lần 1
không đủ điều kiện cấp phép xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. (lần 2)
- Chuyển Bước 4.2.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
|
TH3: Hồ sơ bổ sung lần 2 không
đủ điều kiện cấp phép xây dựng
|
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển Bước 7.
|
Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
Bước 4.2
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp
theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức liên quan (TH1).
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý KKT Vân Phong
|
Ký duyệt văn bản
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp
theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.5
|
Chuyển hồ sơ liên thông, trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan
có liên quan (TH1). Chuyển bước tiếp theo.
- Hoặc Trả Thông báo yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). Chuyển bước 10.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1)
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
Cơ quan liên
quan có ý kiến
|
Bước 5
|
Cơ quan liên quan có ý kiến
|
|
Cơ quan có ý kiến theo chức năng,
nhiệm vụ của cơ quan mình
|
Văn bản liên quan
|
5,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Lập giấy phép xây dựng
|
|
|
|
4,5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận văn bản góp ý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên
phòng chuyên môn
|
Văn bản liên quan
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Lập giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định
hồ sơ.
+ Nội dung văn bản góp ý không thể cấp phép xây dựng:
dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: dự thảo giấy phép
xây dựng.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
- Hoặc dự thảo Giấy
phép xây dựng theo Mẫu số 03, 04, 05, 06, 07, 08 Phụ lục II Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
4,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo giấy phép xây dựng
của chuyên viên hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp
theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Dự thảo thông báo từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc dự thảo giấy
phép xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp
theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép
xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 9
|
Phát hành
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
có liên quan
|
- Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép
xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép xây dựng.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành.
Trường hợp hồ sơ bổ
sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05
ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho nhà đầu tư tiếp
tục hoàn thiện hồ sơ. Nhà đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được
các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ban Quản lý
thông báo đến nhà đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình đề nghị
cấp giấy phép xây dựng.
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình
xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|
2. Thủ tục cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009975, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
- Kiểm tra thực địa.
|
|
6,0 ngày
|
|
Bước 3.1
|
TH1: Hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định hồ sơ.
- Chuyển Bước 4.
|
|
6,0 ngày
|
|
TH2 : Hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết (tài liệu chưa đầy đủ, tài liệu không đúng theo quy định hoặc
không đúng với thực tế)
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo cho chủ đầu
tư để bổ sung.
- Chuyển Bước 3.2.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
5,25 ngày
|
|
Bước 3.2
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3.4
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Chuyển Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ
thống.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 4.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
3,0 ngày
|
|
Bước 4.1
|
TH1: Hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ được bổ sung lần 2)
|
Chuyên viên được phân công
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan.
- Chuyển Bước
4.2.
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức liên quan
|
2,0 ngày
|
|
TH2: Hồ sơ bổ sung lần 1
không đủ điều kiện cấp phép xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. (lần 2)
- Chuyển Bước 4.2.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
|
TH3: Hồ sơ bổ sung lần 2 không
đủ điều kiện cấp phép xây dựng
|
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển Bước 7.
|
Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
Bước 4.2
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức liên quan (TH1).
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.5
|
Chuyển hồ sơ liên thông, trả kết
quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan
có liên quan (TH1). Chuyển Bước tiếp theo.
- Hoặc trả Thông báo yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). Chuyển Bước 10.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
Cơ quan liên
quan có ý kiến
|
Bước 5
|
Cơ quan liên quan có ý kiến
|
|
Cơ quan có ý kiến theo chức năng,
nhiệm vụ của cơ quan mình
|
- Văn bản liên quan
|
5,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Lập giấy phép xây dựng
|
|
|
|
4,5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận văn bản góp ý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên
phòng chuyên môn
|
Văn bản liên quan
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Lập giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định
hồ sơ.
+ Nội dung văn bản góp ý không thể cấp phép xây dựng:
dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: dự thảo giấy phép
xây dựng.
|
- Dự thảo thông báo từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc dự thảo giấy
phép xây dựng theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
4,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo giấy phép xây dựng
của chuyên viên hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
- Hoặc dự thảo giấy
phép xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép
xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 9
|
Phát hành
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
có liên quan
|
- Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép
xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép xây dựng.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản
lý) theo quy định hiện hành.
Trường hợp hồ sơ bổ
sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05
ngày làm việc, Ban Quản lý
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho nhà đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Nhà đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ban
Quản lý thông báo đến nhà đầu tư về lý do không cấp giấy
phép.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình đề nghị
cấp giấy phép xây dựng.
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình
xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|
3. Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009976, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
- Kiểm tra thực địa.
|
|
6,0 ngày
|
|
Bước 3.1
|
TH1: Hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định hồ sơ.
- Chuyển Bước 4.
|
|
6,0 ngày
|
|
TH2 : Hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết (tài liệu chưa đầy đủ, tài liệu không đúng theo quy định hoặc
không đúng với thực tế)
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo cho chủ đầu
tư để bổ sung.
- Chuyển Bước 3.2.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
5,25 ngày
|
|
Bước 3.2
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3.4
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Chuyển Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ
thống.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 4.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
3,0 ngày
|
|
Bước 4.1
|
TH1: Hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ được bổ sung lần 2)
|
Chuyên viên được phân công
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan.
- Chuyển Bước
4.2.
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức liên quan
|
2,0 ngày
|
|
TH2: Hồ sơ bổ sung lần 1
không đủ điều kiện cấp phép xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. (lần 2).
- Chuyển Bước 4.2.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
2,0 ngày
|
|
|
TH3 : Hồ sơ bổ sung lần 2
không đủ điều kiện cấp phép xây dựng
|
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển Bước 7.
|
Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
Bước 4.2
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức liên quan (TH1).
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.5
|
Chuyển hồ sơ liên thông, trả kết
quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan
có liên quan (TH1). Chuyển Bước tiếp theo.
- Hoặc trả Thông báo yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). Chuyển Bước 10.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
Cơ quan liên
quan có ý kiến
|
Bước 5
|
Cơ quan liên quan có ý kiến
|
|
Cơ quan có ý kiến theo chức năng,
nhiệm vụ của cơ quan mình
|
Văn bản liên quan
|
5,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Lập giấy phép xây dựng
|
|
|
|
4,5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận văn bản góp ý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên
phòng chuyên môn
|
Văn bản liên quan
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Lập giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định
hồ sơ.
+ Nội dung văn bản góp ý không thể cấp phép xây dựng:
dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: dự thảo giấy phép
xây dựng.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
- Hoặc dự thảo Giấy
phép xây dựng di dời theo Mẫu số 11 Phụ lục II Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
4,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo giấy phép xây dựng
của chuyên viên hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
- Hoặc dự thảo giấy
phép xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép
xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 9
|
Phát hành
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
có liên quan
|
- Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép
xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép xây dựng.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản
lý) theo quy định hiện hành.
Trường hợp hồ sơ bổ
sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05
ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo bằng
văn bản hướng dẫn cho nhà đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Nhà đầu tư có
trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc
bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời
hạn 03 ngày làm việc, Ban Quản lý
thông báo đến nhà đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình đề nghị
cấp giấy phép xây dựng.
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình
xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|
4. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009977, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
- Kiểm tra thực địa.
|
|
6,0 ngày
|
|
Bước 3.1
|
TH1: Hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định hồ sơ.
- Chuyển Bước 4.
|
|
6,0 ngày
|
|
TH2 : Hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết (Tài liệu chưa đầy đủ, tài liệu không đúng theo quy định hoặc
không đúng với thực tế)
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo cho chủ đầu
tư để bổ sung.
- Chuyển Bước 3.2.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
5,25 ngày
|
|
Bước 3.2
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3.4
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Chuyển Thông báo cho tổ chức, các nhân
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ
thống.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 4.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
3,0 ngày
|
|
Bước 4.1
|
TH1: Hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ được bổ sung lần 2)
|
Chuyên viên được phân công
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan.
- Chuyển Bước
4.2.
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức liên quan
|
2,0 ngày
|
|
TH2: Hồ sơ bổ sung lần 1
không đủ điều kiện cấp phép xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (lần 2).
- Chuyển Bước 4.2.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
|
TH3 : Hồ sơ bổ sung lần 2
không đủ điều kiện cấp phép xây dựng
|
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển Bước 7.
|
Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
Bước 4.2
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức liên quan (TH1).
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4.5
|
Chuyển hồ sơ liên thông, trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan
có liên quan (TH1). Chuyển Bước tiếp theo.
- Hoặc trả Thông báo yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). Chuyển Bước 10.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan (TH1).
- Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(TH2).
|
0,25 ngày
|
Cơ quan liên
quan có ý kiến
|
Bước 5
|
Cơ quan liên quan có ý kiến
|
|
Cơ quan có ý kiến theo chức năng,
nhiệm vụ của cơ quan mình
|
Văn bản liên quan
|
5,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Lập giấy phép xây dựng
|
|
|
|
4,5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận văn bản góp ý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên
phòng chuyên môn
|
Văn bản liên quan
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Lập giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định
hồ sơ.
+ Nội dung văn bản góp ý không thể cấp phép xây dựng:
dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: dự thảo giấy phép
xây dựng.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
- Hoặc dự thảo giấy
phép xây dựng theo Mẫu số 03, 04, 05, 06, 07, 08 Phụ lục II Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
4,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo giấy phép xây dựng
của chuyên viên hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp
theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
- Hoặc dự thảo giấy
phép xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp
theo.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
trước.
|
- Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép
xây dựng
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 9
|
Phát hành
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
có liên quan
|
- Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép
xây dựng.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Hoặc giấy phép xây dựng.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản
lý) theo quy định hiện hành.
Trường hợp hồ sơ bổ
sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05
ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo bằng
văn bản hướng dẫn cho nhà đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Nhà đầu tư có
trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc
bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời
hạn 03 ngày làm việc, Ban Quản lý thông
báo đến nhà đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình đề nghị
cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng.
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình
xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|
5. Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng.
(Mã số TTHC: 1.009972, có 02 quy trình).
5.1. Thủ tục thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (đối với dự án nhóm B)
(Mã số quy trình: 1.009972-01).
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các trường hợp sau
|
|
4,5 ngày
|
|
TH1
|
Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ: 4,0 ngày.
+ Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo,
trình phê duyệt: 0,25 ngày.
+ Lãnh đạo Ban Quản
lý: phê duyệt và chuyển Bước 10: 0,25 ngày.
|
Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
4,5 ngày
|
|
TH2
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa
đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,75 ngày.
+ Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo,
trình phê duyệt: 0,25 ngày.
+ Lãnh đạo Ban Quản
lý: phê duyệt và chuyển Bộ phận một cửa thông báo cho tổ
chức/cá nhân: 0,25 ngày.
+ Bộ phận một cửa tạm dừng tính thời
gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu
người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước
10.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho chuyên
viên tiếp tục xử lý: 0,25 ngày.
+ Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan: 1,0 ngày.
+ Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
4,5 ngày
|
|
TH3
|
Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan: 4,5 ngày.
+ Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo văn bản lấy
ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
4,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến
phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành.
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho các cơ
quan liên quan
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Cơ quan được gửi
lấy ý kiến
|
Bước 7
|
Cơ quan liên quan có ý kiến
|
|
Cơ quan có ý kiến thẩm định theo chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan mình
|
Văn bản liên quan
|
10 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 8
|
Lập báo cáo thẩm định
|
|
|
|
8,5 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận văn bản góp ý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên
phòng chuyên môn
|
Văn bản liên quan
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Lập báo cáo thẩm định
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định
hồ sơ.
+ Phát hiện các lỗi, sai sót Hồ sơ trình thẩm định
không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định. Dự
thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.3.
+ Hồ sơ đủ điều kiện thẩm định. Lập báo cáo thẩm
định trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.6.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Hoặc dự thảo Thông
báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư theo Mẫu số 2 Phụ lục I Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
6,75 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân.
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống.
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm
định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 8.2.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo kết quả
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 9
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
liên quan
|
Thông báo kết quả
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình.
|
- Thông báo yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Hoặc Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản
lý) theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thẩm định,
Ban Quản lý có quyền tạm dừng thẩm định
01 lần (trong thời hạn 20 ngày) và thông báo kịp thời đến nhà đầu tư các lỗi,
sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết
luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được
trong thời hạn 20 ngày thì Ban Quản lý
chấm dứt việc thẩm định; nhà đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng
dấu thẩm định của Ban Quản lý.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|
5.2. Thủ tục thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (đối với dự án nhóm C)
(Mã số quy trình: 1.009972-02).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các trường hợp sau
|
|
3,5 ngày
|
|
TH1
|
Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ: 4,0 ngày.
+ Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo,
trình phê duyệt: 0,25 ngày.
+ Lãnh đạo Ban Quản
lý: phê duyệt và chuyển Bước 10: 0,25 ngày.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
3,5 ngày
|
|
TH2
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa
đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,75 ngày.
+ Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo,
trình phê duyệt: 0,25 ngày.
+ Lãnh đạo Ban Quản
lý: phê duyệt và chuyển Bộ phận một cửa thông báo cho tổ
chức/cá nhân: 0,25 ngày.
+ Bộ phận một cửa tạm dừng tính thời
gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu
người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước
10.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho chuyên
viên tiếp tục xử lý: 0,25 ngày.
+ Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan: 1,0 ngày.
+ Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
|
TH3
|
Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của của các cơ quan, tổ chức
liên quan: 4,5 ngày.
+ Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo văn bản lấy
ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
3,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến
phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành.
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho các cơ
quan liên quan
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Cơ quan được gửi
lấy ý kiến
|
Bước 7
|
Cơ quan liên quan có ý kiến
|
|
Cơ quan có ý kiến thẩm định theo chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan mình
|
Văn bản liên quan
|
5,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 8
|
Lập báo cáo thẩm định
|
|
|
|
4,75 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận văn bản góp ý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên
phòng chuyên môn
|
Văn bản liên quan
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Lập báo cáo thẩm định
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định
hồ sơ.
+ Phát hiện các lỗi, sai sót hồ sơ trình thẩm định
không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định. Dự
thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.3
+ Hồ sơ đủ điều kiện thẩm định. Lập báo cáo thẩm
định trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.6.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Hoặc dự thảo Thông
báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư theo Mẫu số 2 Phụ lục I Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
3,0 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân.
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ
thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề
nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển Bước 8.2.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo kết quả
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 9
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
liên quan
|
Thông báo kết quả
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Hoặc Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản
lý) theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thẩm định,
Ban Quản lý có quyền tạm dừng thẩm định
01 lần (trong thời hạn 20 ngày) và thông báo kịp thời đến nhà đầu tư các lỗi,
sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết
luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được
trong thời hạn 20 ngày thì Ban Quản lý
chấm dứt việc thẩm định; nhà đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng
dấu thẩm định của Ban Quản lý.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|
6. Thủ tục thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
(Mã số TTHC: 1.009973, có 02 quy trình).
6.1. Thủ tục thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình cấp II, cấp III)
(Mã số quy trình: 1.009973-01).
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các trường hợp sau
|
|
4,5 ngày
|
|
TH1
|
Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ: 4,0 ngày.
+ Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo,
trình phê duyệt: 0,25 ngày.
+ Lãnh đạo Ban Quản
lý: phê duyệt và chuyển Bước 10: 0,25 ngày.
|
Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
4,5 ngày
|
|
TH2
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa
đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,75 ngày.
+ Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo,
trình phê duyệt: 0,25 ngày.
+ Lãnh đạo Ban Quản
lý: phê duyệt và chuyển Bộ phận một cửa thông báo cho tổ
chức/cá nhân: 0,25 ngày.
+ Bộ phận một cửa tạm dừng tính thời
gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu
người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước
10.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho chuyên
viên tiếp tục xử lý: 0,25 ngày.
+ Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan: 1,0 ngày.
+ Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
4,5 ngày
|
|
TH3
|
Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan: 4,5 ngày.
+ Chuyển Bước
4.
|
Dự thảo văn bản lấy
ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
4,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến
phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ
chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho các cơ
quan liên quan
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan.
|
0,25 ngày
|
Cơ quan được gửi
lấy ý kiến
|
Bước 7
|
Cơ quan liên quan có ý kiến
|
|
Cơ quan có ý kiến thẩm định theo chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan mình
|
Văn bản liên quan
|
10 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 8
|
Lập báo cáo thẩm định
|
|
|
|
13,5 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận văn bản góp ý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên
phòng chuyên môn
|
Văn bản liên quan
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Lập báo cáo thẩm định
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định
hồ sơ.
+ Phát hiện các lỗi, sai sót hồ sơ trình thẩm định
không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định. Dự
thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.3.
+ Hồ sơ đủ điều kiện thẩm định. Lập báo cáo thẩm
định trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.6.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Hoặc dự thảo Thông
báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở theo
Mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
11,75 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho tổ chức, các nhân
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ
thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề
nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 8.2.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 9
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
liên quan
|
Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản
lý) theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thẩm định,
Ban Quản lý có quyền tạm dừng thẩm định
01 lần (trong thời hạn 20 ngày) và thông báo kịp thời đến nhà đầu tư các lỗi,
sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết
luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được
trong thời hạn 20 ngày thì Ban Quản lý
chấm dứt việc thẩm định; nhà đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng
dấu thẩm định của Ban Quản lý.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|
6.2. Thủ tục Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở (đối với công trình còn lại)
(Mã số quy trình: 1.009973-02).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các trường hợp sau
|
|
4,5 ngày
|
|
TH1
|
Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ: 4,0 ngày.
+ Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo,
trình phê duyệt: 0,25 ngày.
+ Lãnh đạo Ban Quản
lý: phê duyệt và chuyển Bước 10: 0,25 ngày.
|
Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
4,5 ngày
|
|
TH2
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa
đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,75 ngày.
+ Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo,
trình phê duyệt: 0,25 ngày.
+ Lãnh đạo Ban Quản
lý: phê duyệt và chuyển Bộ phận một cửa thông báo cho tổ
chức/cá nhân: 0,25 ngày.
+ Bộ phận một cửa tạm dừng tính thời
gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu
người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước
10.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho chuyên
viên tiếp tục xử lý: 0,25 ngày.
+ Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan: 1,0 ngày.
+ Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
4,5 ngày
|
|
TH3
|
Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
+ Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên
quan: 4,5 ngày.
+ Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo văn bản lấy
ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
4,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến
phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức
liên quan
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho các cơ
quan liên quan
|
Văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan
|
0,25 ngày
|
Cơ quan được gửi
lấy ý kiến
|
Bước 7
|
Cơ quan liên quan có ý kiến
|
|
Cơ quan có ý kiến thẩm định theo chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan mình
|
Văn bản liên quan
|
5,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 8
|
Lập báo cáo thẩm định
|
|
|
|
8,75 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận văn bản góp ý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên
phòng chuyên môn
|
Văn bản liên quan
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Lập báo cáo thẩm định
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định
hồ sơ.
+ Phát hiện các lỗi, sai sót hồ sơ trình thẩm định
không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định. Dự
thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.3.
+ Hồ sơ đủ điều kiện thẩm định. Lập báo cáo thẩm
định trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.6.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Hoặc dự thảo Thông
báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu số 6 Phụ lục
I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
7,0 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ
thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề
nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10.
+ Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 8.2.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
0,25 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 9
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
liên quan
|
Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản
lý) theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thẩm định,
Ban Quản lý có quyền tạm dừng thẩm định
01 lần (trong thời hạn 20 ngày) và thông báo kịp thời đến nhà đầu tư các lỗi,
sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết
luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được
trong thời hạn 20 ngày thì Ban Quản lý
chấm dứt việc thẩm định; nhà đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng
dấu thẩm định của Ban Quản lý.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|
7. Thủ tục gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009978, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định
|
|
Tổng thời gian: 3,75 ngày
|
|
Trường hợp 1
|
Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo thông báo từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân biết (trong
đó có nêu rõ lý do)
|
Dự thảo Thông báo từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3,75 ngày
|
|
Trường hợp 2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo giấy phép xây dựng
được gia hạn trình Lãnh đạo Phòng
|
Dự thảo giấy phép xây dựng
được gia hạn theo Mẫu số 03, 04, 05, 06, 07, 08 Phụ lục II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
3,75 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban Quản
lý.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
3.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Dự thảo giấy phép xây dựng
được gia hạn. (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát
hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
4.
|
- Thông báo từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy phép xây dựng được gia hạn. (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
có liên quan
|
- Thông báo từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy phép xây dựng được gia hạn. (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình
|
- Thông báo từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy phép xây dựng được gia hạn. (TH2).
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình đề nghị
gia hạn giấy phép xây dựng.
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép xây dựng được gia hạn.
- Các hồ sơ khác phát sinh
trong quá trình thực hiện.
|
8. Thủ tục cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009979, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các Bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
Tổng thời gian: 3,75 ngày
|
|
Trường hợp 1
|
Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo Thông báo từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (trong đó có
nêu rõ lý do)
|
Dự thảo Thông báo từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3,75 ngày
|
|
Trường hợp 2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo Giấy phép xây dựng cấp
lại trình Lãnh đạo Phòng
|
Dự thảo Giấy phép xây dựng
cấp lại theo Mẫu số 03, 04, 05, 06, 07, 08 Phụ lục II Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
3,75 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên
viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
3.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Dự thảo giấy phép xây dựng
cấp lại (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản
lý
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển
phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước
4.
|
- Thông báo từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy phép xây dựng cấp lại (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
có liên quan
|
- Thông báo từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy phép xây dựng cấp lại (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết
thúc quy trình.
|
- Thông báo từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy phép xây dựng cấp lại (TH2).
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ trình đề nghị
cấp lại giấy phép xây dựng.
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép xây dựng được cấp lại.
- Các hồ sơ khác phát
sinh trong quá trình thực hiện.
|