ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2761/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 30
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 12 tháng
10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2889/TTr-SXD ngày 16 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng (thứ tự số 15, 16, 17,
18, 21, 22) ban hành kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, thay thế 20
quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính
công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy
trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định
của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính
phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, TCĐT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Tên quy trình
thủ tục hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
|
15
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
16
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
17
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công Trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
|
18
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
21
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
22
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
|
Công chức Một cửa
Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn
văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu
điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối
hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng
chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày.
|
Quy
trình 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
|
Công chức Một cửa
Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn
văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu
điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối
hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng
chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày.
|
Quy
trình 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
|
Công chức Một cửa
Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn
văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu
điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối
hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng
chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày.
|
Quy
trình 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án)”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
|
Công chức Một cửa
Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn
văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu
điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối
hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng
chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày.
|
Quy
trình 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
|
Công chức Một cửa
Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế và Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn
văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định đánh giá điều kiện năng lực
hoạt động xây dựng của nhà thầu. Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế và Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng
chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày.
|
Quy
trình 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công chức Một cửa
Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế và Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn
văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định đánh giá điều kiện năng lực
hoạt động xây dựng của nhà thầu. Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh
tế và Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng
chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày.
|