QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC
GIA SA PA, TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày
07/9/2006 của Chính phủ về lập và quản lý quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/10/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập,
thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 4643/QĐ-BVHTTDL ngày
30/12/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ Dự án “Quy hoạch
tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm
2030”;
Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày
06/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và danh mục thiết kế quy hoạch năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr-SKH ngày 25/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể
phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030, với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Quy hoạch tổng thể phát
triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030.
2. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
3. Thời gian thực hiện: Trong năm
2016.
4. Mục tiêu lập quy hoạch: Cụ thể hóa
các định hướng chiến lược và Quy hoạch tổng thể phát triển
du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch tổng thể phát
triển du lịch vùng Trung du miền núi Bắc Bộ; Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh
Lào Cai; các Quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan để phát triển khu du lịch Sa
Pa trở thành khu du lịch Quốc gia với các sản phẩm du lịch
đặc trưng hấp dẫn, chinh phục đỉnh Fansipan, thăm quan nghiên cứu sinh thái, du lịch văn hóa, thể thao. Làm cơ sở lập quy hoạch chi tiết
các khu chức năng, lập dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng khu du lịch Sa Pa đáp ứng các tiêu chí phát triển thành khu du lịch
Quốc gia góp phần thu hút khách du lịch.
5. Dự toán kinh phí và nguồn vốn:
- Dự toán kinh phí thực hiện:
|
1.696.725.000 triệu đồng .
|
(Một
tỷ, sáu trăm chín sáu triệu, bẩy trăm hai năm triệu đồng).
(có
phụ biểu chi tiết kèm theo)
- Nguồn vốn: Vốn Ngân sách tỉnh + Vốn khác
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
căn cứ nội dung Đề cương, nhiệm vụ của
dự án “quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030” có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn lập Dự án Quy hoạch theo đúng các
quy định của pháp luật hiện hành trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu
UBND tỉnh bố trí vốn cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ
chức thực hiện quy hoạch theo quy định.
3. Sở Tài chính kiểm tra, giám sát Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong việc thực hiện, quản lý, thanh quyết toán vốn
đầu tư theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ đầu tư (3 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, QLĐT, TH, VX.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC
GIA SA PA, TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định
số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND
tỉnh Lào Cai)
TT
|
Nội dung chi
|
Giá
trị trước thuế
|
Thuế
GTGT
|
Giá
trị sau thuế
|
1
|
Chi phí trong đơn giá
|
242.095.894
|
24.209.589
|
266.305.000
|
2
|
Chi phí ngoài
đơn giá
|
1.300.381.500
|
130.038.150
|
1.430.420.000
|
|
Tổng cộng
|
1.542.477.394
|
154.247.739
|
1.696.725.000
|
ĐỊNH MỨC CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KHU DU
LỊCH QUỐC GIA SA PA, TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2030
(Kèm
theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
(Theo hướng dẫn phụ lục IX Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày
09 tháng ….. của Bộ Kế hoạch Đầu tư)
TT
|
Khoản mục chi phí
|
Mức
chi phí tối đa (%)
|
Thành
tiền (đồng)
|
I
|
Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự
toán
|
2,50%
|
6.052.397
|
1
|
Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ
|
1,50%
|
3.631.438
|
2
|
Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ
|
1,00%
|
2.420.959
|
II
|
Chi phí xây dựng quy hoạch
|
84,00%
|
203.360.551
|
1
|
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ
liệu ban đầu
|
7,00%
|
16.946.713
|
2
|
Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch
|
4,00%
|
9.683.836
|
3
|
Chi phí khảo sát thực địa
|
20,00%
|
48.419.179
|
4
|
Chi phí thiết kế quy hoạch
|
53.00%
|
128.310.824
|
4.1
|
Phân tích, đánh giá với trò vị trí của Khu du lịch
|
1,00%
|
2.420.959
|
4.2
|
Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển ngành của khu vực; của cả nước tác động
tới phát triển du lịch Khu du lịch
|
3,00%
|
7.262.877
|
4.3
|
Phân
tích đánh giá hiện trạng phát triển du lịch
|
4,00%
|
9.683.836
|
4.4
|
Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm
phát triển du lịch
|
3,00%
|
7.262.877
|
4.5
|
Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển
|
6,00%
|
14.525.754
|
4.6
|
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu
|
20,00%
|
48.419.179
|
|
a) Luận chứng
các phương án phát triển
|
5,00%
|
12.104.795
|
|
b) Xây dựng phương án phát triển,
đào tạo nguồn nhân lực
|
1,00%
|
2.420.959
|
|
c) Xây dựng
các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ
|
1,00%
|
2.420.959
|
|
d) Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường
|
1,50%
|
3.631.438
|
|
đ) Xây dựng
các phương án, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư
|
4,00%
|
9.683.836
|
|
e) Xây dựng các chương trình dự án
đầu tư trọng điểm
|
1,50%
|
3.631.438
|
|
g) Xây dựng
phương án tổ chức lãnh thổ
|
3,00%
|
7.262.877
|
|
h) Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện
|
3,00%
|
7.262.877
|
4.7
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp và các báo cáo liên quan
|
8,00%
|
19.367.672
|
|
a) Xây dựng báo cáo đề dẫn
|
1,00%
|
2.420.959
|
|
b) Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
6,00%
|
14.525.754
|
|
c) Xây dựng các báo cáo tóm tắt
|
0,60%
|
1.452.575
|
|
d) Xây dựng
văn bản trình thẩm định
|
0,20%
|
484.192
|
|
đ) Xây dựng văn bản trình phê duyệt
dự án quy hoạch
|
0,20%
|
484.192
|
4.8
|
Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch
|
8,00%
|
19.367.672
|
III
|
Chi phí khác
|
13,50%
|
32.682.946
|
1
|
Chi phí quản
lý dự án quy hoạch
|
4,00%
|
9.683.836
|
2
|
Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán
|
1,50%
|
3.631.438
|
3
|
Chi phí thẩm định quy hoạch
|
4,50%
|
10.894.315
|
4
|
Chi phí công bố
quy hoạch
|
3,50%
|
8.473.356
|
IV
|
Tổng kinh phí trước thuế
|
100,0%
|
242.095.894
|
V
|
Thuế VAT: 10% * II
|
10,0%
|
24.209.589
|
VI
|
Tổng kinh phí sau thuế
|
|
266.305.000
|
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH (CHI PHÍ NGOÀI ĐƠN GIÁ)
(Kèm
theo Quyết định số 343/QĐ-UBND
ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Thành phần chi phí
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
CỘNG
|
1.300.381.500
|
A=S(1-:-7)
|
1
|
Chi phí mua
bản đồ
|
46.000.000
|
Dự
toán chi tiết - Phụ lục 1
|
2
|
Chi phí chuyên
gia trong nước
|
962.500.000
|
Dự
toán chi tiết - Phụ lục 2
|
3
|
Chi phí khấu hao máy, thiết bị
|
53.275.000
|
Dự
toán chi tiết - Phụ lục 3
|
5
|
Chi phí hội nghị, họp thông qua các bước
|
13.950.000
|
Dự toán chi tiết - Phụ lục 4
|
6
|
Chi phí đi lại, công tác phí
|
151.050.000
|
Dự
toán chi tiết - Phụ lục 5
|
7
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
73.606.500
|
A.7
= 6% x (SA.1 -:-A.6)
|
Ghi chú:
- Một số khoản chi phí ngoài đơn giá
chỉ là tạm tính. Khi thực hiện Chủ đầu
tư có trách nhiệm kiểm soát các khoản chi này nhằm đảm bảo phù hợp với yêu cầu
công việc trong thực tế, tiết kiệm chi phí và đúng quy định về tài chính.
- Thời gian chuyên gia tham gia dự án
trong dự toán là thời gian tối đa để thuê chuyên gia thực hiện và hoàn thành dự
án Quy hoạch. Trong quá trình thực hiện Chủ đầu tư căn cứ vào khối lượng, tích chất công việc để quy định thời gian
thuê đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với các quy định hiện hành.
TT
|
Chuyên gia tư vấn
|
Đv tính
|
Số
lượng
|
Lương tháng (đồng)
|
Thời
gian tham gia DA (tháng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Nhiệm
vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Chủ nhiệm dự án
|
người
|
1
|
20.000.000
|
11
|
220.000.000
|
Hướng dẫn, phân công công việc cụ
thể cho từng người. Báo cáo dự án
trước Chủ đầu tư và cơ quan có thẩm quyền. Chịu trách
nhiệm chính về sản phẩm của dự án.
|
Mức
lương chuyên gia tư vấn trong nước áp dụng theo Thông tư
số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước.
|
2
|
Kiến trúc sư quy
hoạch
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
Phân tích tiềm năng và hiện trạng phát triển du lịch khu vực
nghiên cứu quy hoạch. Xác định tính chất, quy mô của khu
vực nghiên cứu. Định hướng phát triển không gian khu vực
nghiên cứu lập quy hoạch
|
3
|
Kỹ sư hạ tầng
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
Phân tích đánh
giá hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực quy hoạch. Định hướng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực quy hoạch
|
4
|
Cử nhân kinh tế
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
- Dự kiến những hạng mục ưu tiên phát triển
và nguồn nhân lực thực hiện.
- Phân kỳ đầu tư.
- Khái toán chi phí thực hiện.
- Dự báo nguồn
vốn đầu tư
|
5
|
Chuyên gia về
phát triển sản phẩm du lịch
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
Định hướng
khai thác các giá trị tự nhiên, văn hóa lịch sử để định hướng các sản phẩm du lịch
|
6
|
Chuyên gia về du
lịch
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng phát triển du lịch. Xác định tiềm năng, động lực hình thành và phát triển du lịch.
|
7
|
Chuyên gia khoa học (văn hóa, lịch sử)
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
Nghiên cứu, khai thác các giá trị văn hóa, tâm linh tín ngưỡng liên quan đến Khu du lịch ... để tạo lập các
tuyến điểm tham quan.
|
8
|
Kỹ sư môi trường
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
Phân tích, dự
báo những tác động tích cực và tiêu
cực ảnh hưởng đến môi trường. Đề ra
các giải pháp cụ thể giảm thiểu, khắc
phục tác động đến môi trường khi
triển khai thực hiện quy hoạch.
|
|
9
|
Kỹ thuật viên đồ họa
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
Thể hiện hệ thống sơ đồ minh họa
|
|
10
|
Thuyết minh dự án
|
người
|
1
|
15.000.000
|
5,5
|
82.500.000
|
Gửi công văn, tài liệu, soạn thảo văn bản, báo cáo thuyết minh.
|
|
|
Cộng
|
|
10
|
|
|
962.500.000
|
|
|
TT
|
Thành phần chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
Chi phí đoàn đi khảo sát thực địa thu thập số liệu chi tiết tại các huyện.
|
|
|
|
99.850.000
|
|
1
|
Đợt
1: Huyện Sa Pa, thành phố Lào Cai (8 ngày x 6 người)
|
|
|
|
39.700.000
|
|
-
|
Thuê phương tiện
từ Hà Nội - Lào Cai và ngược lại (3.000.000 đ/ngày/xe * 2 ngày)
|
ngày
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
1.1
|
Thuê
phương tiện từ các điểm tại TPLào và đi lại khảo sát H. Sa Pa (2.000.000 đ/ngày/xe * 8 ngày)
|
ngày
xe
|
8
|
2.000.000
|
16.000.000
|
Tạm
tính theo giá thị trường
|
1.2
|
Thanh toán tiền phòng nghỉ
cho cán bộ khảo sát (250.000
đ/người/ngày * 6 người * 7 đêm)
|
ngày
|
42
|
250.000
|
10.500.000
|
Quyết
định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh
Lào Cai.
|
1.3
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 6 người * 8 ngày)
|
ngày
|
48
|
150.000
|
7.200.000
|
2
|
Đợt 2:
Huyện Bắc Hà - Bát Xát
|
|
|
|
36.750.000
|
|
-
|
Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và ngược
lại (3.000.000 đ/ngày/xe * 2ngày)
|
ngày
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
*
|
Huyện Bắc Hà (5 ngày x 5 người)
|
|
|
|
18.750.000
|
|
2.1
|
Thuê phương tiện từ Lào Cai - Bắc Hà và đi lại khảo sát (2.000.000 đ/ngày/xe * 5 ngày)
|
ngày
xe
|
5
|
2.000.000
|
10.000.000
|
Tạm
tính theo giá thị trường
|
2.2
|
Thanh toán liên phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 5 người * 4 đêm)
|
ngày
|
20
|
250.000
|
5.000.000
|
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.
|
2.3
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày
* 5 người * 5 ngày)
|
ngày
|
25
|
150.000
|
3.750.000
|
*
|
Huyện Bát Xát
(4 ngày x 5 người)
|
|
|
|
12.000.000
|
|
2.4
|
Thuê phương tiện từ Lào Cai - Bát Xát và
đi lại khảo sát (1.500.000
đ/ngày/xe * 4 ngày)
|
ngày
xe
|
4
|
1.500.000
|
6.000.000
|
Tạm
tính theo giá thị trường
|
2.5
|
Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ
khảo sát (200.000
đ/người/ngày * 5 người * 3 đêm)
|
ngày
|
15
|
200.000
|
3.000.000
|
Quyết
định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.
|
2.6
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 5 người * 4 ngày)
|
ngày
|
20
|
150.000
|
3.000.000
|
|
3
|
Đợt
3: Huyện Bảo Thắng, Văn Bàn
(6 ngày x 6 người)
|
|
|
|
23.400.000
|
|
3.1
|
Thuê phương tiện từ Lào Cai-Bảo Thắng-Văn
Bàn và đi lại khảo sát (2.000.000 đ/ngày/xe * 6 ngày)
|
ngày
xe
|
6
|
2.000.000
|
12.000.000
|
Tạm
tính theo giá thị trường
|
3.2
|
Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 6 người * 5 đêm)
|
ngày
|
30
|
200.000
|
6.000.000
|
Quyết
định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.
|
3.3
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 6 người * 6 ngày)
|
ngày
|
36
|
150.000
|
5.400.000
|
B
|
Chi phí đoàn đi báo cáo (4 đợt, mỗi đợt 3 ngày, 4 người)
|
|
|
|
51.200.000
|
|
1
|
Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và đi lại tại Lào Cai (3.000.000 đ/ngày/xe * 3 ngày *4 đợt)
|
ngày
xe
|
12
|
3.000.000
|
36.000.000
|
Tạm tính theo giá thị trường
|
2
|
Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ đi báo cáo (250.000 đ/người/ngày * 4 người * 2 đêm * 4 đợt)
|
ngày
|
32
|
250.000
|
8.000.000
|
Quyết
định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.
|
3
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ đi báo cáo (150.000đ/người/ngày * 4người * 3ngày * 4đợt)
|
ngày
|
48
|
150.000
|
7.200.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
151.050.000
|
|