Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu 2053/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2012
Ngày có hiệu lực 19/12/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC, ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 6 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các đoàn thể, các hội, chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (các biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Uỷ ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Nội dung thu

DT 2013

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

I

THU NỘI ĐỊA

1.751.000

1.263.540

487.460

1

Thu DNNN TW quản lý

240.000

240.000

 

2

Thu DNNN ĐP quản lý

345.000

345.000

 

3

Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài

150.000

150.000

 

4

Thu thuế CTN ngoài quốc doanh

426.250

112.000

314.250

5

Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.400

 

6.400

6

Lệ phí trước bạ

61.080

 

61.080

7

Thu tiền sử dụng đất

96.000

57.100

38.900

8

Thu tiền thuê đất

11.500

10.610

890

9

Thuế thu nhập cá nhân

204.540

165.000

39.540

10

Thu phí, lệ phí

34.000

18.700

15.300

 

Trong đó: Phí, lệ phí TW

20.000

12.050

7.950

11

Thu thuế bảo vệ môi trường

144.000

142.000

2.000

12

Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

3.130

3.130

 

13

Thu khác ngân sách

29.100

20.000

9.100

II

GHI THU NGUỒN XSKT

770.000

770.000

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

165.000

165.000

 

 

Tổng cộng

2.686.000

2.198.540

487.460

 

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung

Dự toán năm 2013

Tỷ trọng %

 

Tổng DT

Trong đó

Tổng DT

Cấp tỉnh

Khối huyện

 

Tỉnh

Huyện

 

 

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

3.636.193

1.627.900

2.008.293

100,00

100,00

100,00

 

1. Chi đầu tư phát triển

552.900

394.000

158.900

15,21

24,20

7,91

 

1.1. Chi đầu tư XDCB

464.598

313.478

151.120

12,78

19,26

7,52

 

. Từ nguồn NS tập trung

169.300

49.300

120.000

4,66

3,03

5,98

 

. Từ nguồn thu tiền SDĐ

72.598

41.478

31.120

2,00

2,55

1,55

 

. TW bổ sung có MT

162.700

162.700

 

4,47

9,99

 

 

. Vốn nước ngoài (ODA)

60.000

60.000

 

1,65

3,69

 

 

1.2. Chi đầu tư phát triển khác

88.302

80.522

7.780

2,43

4,95

0,39

 

. Từ nguồn NS tập trung

64.900

64.900

 

1,78

3,99

 

 

. Từ nguồn thu tiền SDĐ

23.402

15.622

7.780

0,64

0,96

0,39

 

. Từ nguồn TW bổ sung có MT

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

3.000.103

1.178.000

1.822.103

82,51

72,36

90,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

SN giáo dục - ĐT

1.287.487

362.042

925.445

35,41

22,24

46,08

 

SN khoa học công nghệ

29.725

28.035

1.690

0,82

1,72

0,08

 

SN môi trường

45.318

7.335

37.983

1,25

0,45

1,89

 

Các khoản chi TX khác

1.637.573

780.588

856.985

45,04

47,95

42,67

 

3. Trích Quỹ dự trữ TC

1.000

1.000

 

0,03

0,06

 

 

4. Dự phòng ngân sách

82.190

54.900

27.290

2,26

3,37

1,36

 

B. CHI CTMT QUỐC GIA

108.555

108.555

 

2,99

6,67

 

 

C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT

770.000

730.000

40.000

100,00

100,00

100,00

 

- Chi đầu tư XDCB

621.702

621.702

 

80,74

85,16

 

 

- Chi trả nợ KBNN

78.298

78.298

 

10,17

10,73

 

 

- Chi duy tu, sửa chữa

70.000

30.000

40.000

9,09

4,11

100,00

 

Tổng chi NSĐP

4.514.748

2.466.455

2.048.293

 

 

 

 

 

[...]