Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 2053/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2053/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC, ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 6 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các đoàn thể, các hội, chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Uỷ ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung thu |
DT 2013 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
I |
THU NỘI ĐỊA |
1.751.000 |
1.263.540 |
487.460 |
1 |
Thu DNNN TW quản lý |
240.000 |
240.000 |
|
2 |
Thu DNNN ĐP quản lý |
345.000 |
345.000 |
|
3 |
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
150.000 |
150.000 |
|
4 |
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh |
426.250 |
112.000 |
314.250 |
5 |
Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.400 |
|
6.400 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
61.080 |
|
61.080 |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
96.000 |
57.100 |
38.900 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
11.500 |
10.610 |
890 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
204.540 |
165.000 |
39.540 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
34.000 |
18.700 |
15.300 |
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
20.000 |
12.050 |
7.950 |
11 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
144.000 |
142.000 |
2.000 |
12 |
Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
3.130 |
3.130 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
29.100 |
20.000 |
9.100 |
II |
GHI THU NGUỒN XSKT |
770.000 |
770.000 |
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
165.000 |
165.000 |
|
|
Tổng cộng |
2.686.000 |
2.198.540 |
487.460 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
Tỷ trọng % |
|
||||
Tổng DT |
Trong đó |
Tổng DT |
Cấp tỉnh |
Khối huyện |
|
||
Tỉnh |
Huyện |
|
|||||
|
|||||||
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.636.193 |
1.627.900 |
2.008.293 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
1. Chi đầu tư phát triển |
552.900 |
394.000 |
158.900 |
15,21 |
24,20 |
7,91 |
|
1.1. Chi đầu tư XDCB |
464.598 |
313.478 |
151.120 |
12,78 |
19,26 |
7,52 |
|
. Từ nguồn NS tập trung |
169.300 |
49.300 |
120.000 |
4,66 |
3,03 |
5,98 |
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ |
72.598 |
41.478 |
31.120 |
2,00 |
2,55 |
1,55 |
|
. TW bổ sung có MT |
162.700 |
162.700 |
|
4,47 |
9,99 |
|
|
. Vốn nước ngoài (ODA) |
60.000 |
60.000 |
|
1,65 |
3,69 |
|
|
1.2. Chi đầu tư phát triển khác |
88.302 |
80.522 |
7.780 |
2,43 |
4,95 |
0,39 |
|
. Từ nguồn NS tập trung |
64.900 |
64.900 |
|
1,78 |
3,99 |
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ |
23.402 |
15.622 |
7.780 |
0,64 |
0,96 |
0,39 |
|
. Từ nguồn TW bổ sung có MT |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
3.000.103 |
1.178.000 |
1.822.103 |
82,51 |
72,36 |
90,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT |
1.287.487 |
362.042 |
925.445 |
35,41 |
22,24 |
46,08 |
|
SN khoa học công nghệ |
29.725 |
28.035 |
1.690 |
0,82 |
1,72 |
0,08 |
|
SN môi trường |
45.318 |
7.335 |
37.983 |
1,25 |
0,45 |
1,89 |
|
Các khoản chi TX khác |
1.637.573 |
780.588 |
856.985 |
45,04 |
47,95 |
42,67 |
|
3. Trích Quỹ dự trữ TC |
1.000 |
1.000 |
|
0,03 |
0,06 |
|
|
4. Dự phòng ngân sách |
82.190 |
54.900 |
27.290 |
2,26 |
3,37 |
1,36 |
|
B. CHI CTMT QUỐC GIA |
108.555 |
108.555 |
|
2,99 |
6,67 |
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT |
770.000 |
730.000 |
40.000 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
621.702 |
621.702 |
|
80,74 |
85,16 |
|
|
- Chi trả nợ KBNN |
78.298 |
78.298 |
|
10,17 |
10,73 |
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa |
70.000 |
30.000 |
40.000 |
9,09 |
4,11 |
100,00 |
|
Tổng chi NSĐP |
4.514.748 |
2.466.455 |
2.048.293 |
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2053/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC, ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 6 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các đoàn thể, các hội, chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Uỷ ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung thu |
DT 2013 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
I |
THU NỘI ĐỊA |
1.751.000 |
1.263.540 |
487.460 |
1 |
Thu DNNN TW quản lý |
240.000 |
240.000 |
|
2 |
Thu DNNN ĐP quản lý |
345.000 |
345.000 |
|
3 |
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
150.000 |
150.000 |
|
4 |
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh |
426.250 |
112.000 |
314.250 |
5 |
Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.400 |
|
6.400 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
61.080 |
|
61.080 |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
96.000 |
57.100 |
38.900 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
11.500 |
10.610 |
890 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
204.540 |
165.000 |
39.540 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
34.000 |
18.700 |
15.300 |
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
20.000 |
12.050 |
7.950 |
11 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
144.000 |
142.000 |
2.000 |
12 |
Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
3.130 |
3.130 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
29.100 |
20.000 |
9.100 |
II |
GHI THU NGUỒN XSKT |
770.000 |
770.000 |
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
165.000 |
165.000 |
|
|
Tổng cộng |
2.686.000 |
2.198.540 |
487.460 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
Tỷ trọng % |
|
||||
Tổng DT |
Trong đó |
Tổng DT |
Cấp tỉnh |
Khối huyện |
|
||
Tỉnh |
Huyện |
|
|||||
|
|||||||
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.636.193 |
1.627.900 |
2.008.293 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
1. Chi đầu tư phát triển |
552.900 |
394.000 |
158.900 |
15,21 |
24,20 |
7,91 |
|
1.1. Chi đầu tư XDCB |
464.598 |
313.478 |
151.120 |
12,78 |
19,26 |
7,52 |
|
. Từ nguồn NS tập trung |
169.300 |
49.300 |
120.000 |
4,66 |
3,03 |
5,98 |
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ |
72.598 |
41.478 |
31.120 |
2,00 |
2,55 |
1,55 |
|
. TW bổ sung có MT |
162.700 |
162.700 |
|
4,47 |
9,99 |
|
|
. Vốn nước ngoài (ODA) |
60.000 |
60.000 |
|
1,65 |
3,69 |
|
|
1.2. Chi đầu tư phát triển khác |
88.302 |
80.522 |
7.780 |
2,43 |
4,95 |
0,39 |
|
. Từ nguồn NS tập trung |
64.900 |
64.900 |
|
1,78 |
3,99 |
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ |
23.402 |
15.622 |
7.780 |
0,64 |
0,96 |
0,39 |
|
. Từ nguồn TW bổ sung có MT |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
3.000.103 |
1.178.000 |
1.822.103 |
82,51 |
72,36 |
90,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT |
1.287.487 |
362.042 |
925.445 |
35,41 |
22,24 |
46,08 |
|
SN khoa học công nghệ |
29.725 |
28.035 |
1.690 |
0,82 |
1,72 |
0,08 |
|
SN môi trường |
45.318 |
7.335 |
37.983 |
1,25 |
0,45 |
1,89 |
|
Các khoản chi TX khác |
1.637.573 |
780.588 |
856.985 |
45,04 |
47,95 |
42,67 |
|
3. Trích Quỹ dự trữ TC |
1.000 |
1.000 |
|
0,03 |
0,06 |
|
|
4. Dự phòng ngân sách |
82.190 |
54.900 |
27.290 |
2,26 |
3,37 |
1,36 |
|
B. CHI CTMT QUỐC GIA |
108.555 |
108.555 |
|
2,99 |
6,67 |
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT |
770.000 |
730.000 |
40.000 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
621.702 |
621.702 |
|
80,74 |
85,16 |
|
|
- Chi trả nợ KBNN |
78.298 |
78.298 |
|
10,17 |
10,73 |
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa |
70.000 |
30.000 |
40.000 |
9,09 |
4,11 |
100,00 |
|
Tổng chi NSĐP |
4.514.748 |
2.466.455 |
2.048.293 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2013
Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2013 |
Tỉ trọng |
Tổng chi NSĐP quản lý (A +B + C) |
2.466.455 |
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
1.627.900 |
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
394.000 |
15,97 |
- Chi XDCB |
313.478 |
12,71 |
+ Từ nguồn NS tập trung |
49.300 |
2,00 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
41.478 |
1,68 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
162.700 |
6,60 |
+ Vốn nước ngoài (ODA) |
60.000 |
2,43 |
- Chi đầu tư phát triển khác |
80.522 |
3,26 |
+ Từ nguồn NS tập trung |
64.900 |
2,63 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
15.622 |
0,63 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
|
0,00 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
1.178.000 |
47,76 |
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại |
3.780 |
0,15 |
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
4.481 |
0,18 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
128.222 |
5,20 |
+ Sự nghiệp nông nghiệp |
53.558 |
2,17 |
+ Sự nghiệp thuỷ lợi |
13.342 |
0,54 |
+ Sự nghiệp giao thông |
21.658 |
0,88 |
+ Kiến thiết thị chính |
7.209 |
0,29 |
+ Sự nghiệp kinh tế khác |
32.455 |
1,32 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
7.335 |
0,30 |
- Chi sự nghiệp văn xã |
731.424 |
29,65 |
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
362.042 |
14,68 |
+ Sự nghiệp y tế |
276.005 |
11,19 |
+ Sự nghiệp văn hoá thông tin |
16.810 |
0,68 |
+ Sự nghiệp thể dục thể thao |
20.148 |
0,82 |
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ |
28.035 |
1,14 |
+ Sự nghiệp xã hội |
28.384 |
1,15 |
- Chi quản lý hành chính |
173.339 |
7,03 |
+ Quản lý nhà nước |
106.699 |
4,33 |
+ Khối Đảng |
41.862 |
1,70 |
+ Khối đoàn thể |
17.842 |
0,72 |
+ Khác |
6.936 |
0,28 |
- Chi an ninh - quốc phòng |
19.783 |
0,80 |
+ An ninh |
9.000 |
0,36 |
+ Quốc phòng |
10.783 |
0,44 |
- Chi khác ngân sách |
11.813 |
0,48 |
III. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
0,04 |
IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
54.900 |
2,23 |
B. CHI CTMT QUỐC GIA |
108.555 |
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT |
730.000 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
621.702 |
85,16 |
- Chi trả nợ KBNN |
78.298 |
10,73 |
- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi |
30.000 |
4,11 |
D. BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.568.783 |
|
- Bổ sung cân đối |
884.978 |
|
- Bổ sung tiền lương tăng thêm |
422.304 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
261.501 |
|
Cộng (A+B+C+D) |
4.765.238 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Số TT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Tổng cộng |
Sự nghiệp kinh tế |
XTTM |
Sự nghiệp văn xã |
QLHC |
ANQP |
Khác NS |
TW BS có MT và hỗ trợ |
SNMT |
|||||||||
SNNN |
SNTL |
SNGT |
KTTC |
SNKT khác |
GDĐT |
Y tế |
VHTT |
TDTT |
SNXH |
SNKH |
||||||||||
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
396 |
76.521 |
53.002 |
13.342 |
|
150 |
|
280 |
2.310 |
|
|
|
|
130 |
7.307 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
47 |
16.181 |
1.377 |
11.000 |
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
3.724 |
|
|
|
|
|
Chi cục HTX và PTNT |
24 |
1.925 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.845 |
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
6 |
605 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
|
570 |
|
|
|
|
|
Chi cục NLS và TS |
14 |
1.375 |
207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.168 |
|
|
|
|
|
VP BCĐ nông thôn mới |
|
260 |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y |
76 |
6.072 |
6.022 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật |
54 |
4.047 |
4.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông |
66 |
7.428 |
5.328 |
|
|
100 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ sản |
27 |
2.323 |
2.243 |
|
|
50 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ lợi |
22 |
2.347 |
|
2.342 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm giống NN |
42 |
2.868 |
2.838 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT thông tin nông nghiệp |
18 |
2.337 |
1.847 |
|
|
|
|
280 |
80 |
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
XD cánh đồng mẫu lớn |
|
19.353 |
19.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT giống + KN và tam nông |
|
9.400 |
9.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Giao thông vận tải |
158 |
25.356 |
|
|
21.658 |
|
|
|
48 |
|
|
|
|
|
3.650 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
30 |
15.650 |
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.650 |
|
|
|
|
|
Thanh tra giao thông |
42 |
2.619 |
|
|
2.589 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng vụ đường thuỷ |
12 |
885 |
|
|
875 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT quản lý và SC CTGT |
74 |
6.202 |
|
|
6.194 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tài nguyên MT |
129 |
17.753 |
|
|
|
130 |
7.088 |
|
100 |
|
|
|
|
30 |
5.025 |
|
|
|
5.380 |
|
Văn phòng sở |
41 |
11.008 |
|
|
|
|
2.905 |
|
70 |
|
|
|
|
30 |
3.753 |
|
|
|
4.250 |
|
TT công nghệ thông tin |
18 |
1.541 |
|
|
|
130 |
1.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục môi trường |
16 |
2.417 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
1.272 |
|
|
|
1.130 |
|
Văn phòng ĐKQSD đất |
30 |
1.601 |
|
|
|
|
1.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT khai thác PT quỹ đất |
24 |
1.186 |
|
|
|
|
1.171 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
78 |
8.525 |
|
|
|
|
627 |
|
410 |
|
|
|
|
537 |
6.951 |
|
|
|
|
|
VP Sở TC |
68 |
7.168 |
|
|
|
|
|
|
410 |
|
|
|
|
87 |
6.671 |
|
|
|
|
|
Phần mềm QLTS công |
|
730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
280 |
|
|
|
|
|
TT TT tư vấn và DVTC |
10 |
627 |
|
|
|
|
627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
140 |
16.401 |
|
|
|
1.599 |
3.554 |
1.250 |
175 |
|
|
|
|
54 |
9.684 |
|
|
|
85 |
|
Văn phòng sở |
47 |
5.143 |
|
|
|
155 |
279 |
|
40 |
|
|
|
|
37 |
4.547 |
|
|
|
85 |
|
Chi cục QLTT |
52 |
6.519 |
|
|
|
1.300 |
|
|
65 |
|
|
|
|
17 |
5.137 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến công |
25 |
2.303 |
|
|
|
|
2.253 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XTTM |
16 |
2.436 |
|
|
|
144 |
1.022 |
1.250 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
82 |
8.043 |
|
|
|
372 |
2.132 |
|
70 |
|
|
|
|
25 |
5.444 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
41 |
4.303 |
|
|
|
120 |
300 |
|
33 |
|
|
|
|
25 |
3.825 |
|
|
|
|
|
TT Quản lý và PT nhà ở |
25 |
2.096 |
|
|
|
252 |
1.832 |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra xây dựng |
16 |
1.644 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
1.619 |
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
71 |
7.146 |
|
|
|
43 |
2.983 |
|
180 |
|
|
|
|
15 |
3.925 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
36 |
4.073 |
|
|
|
43 |
|
|
90 |
|
|
|
|
15 |
3.925 |
|
|
|
|
|
Phòng công chứng NN số 1 |
6 |
367 |
|
|
|
|
367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng NN số 2 |
5 |
389 |
|
|
|
|
389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dịch vụ bán đấu giá TS |
6 |
335 |
|
|
|
|
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Trợ giúp pháp lý |
18 |
1.982 |
|
|
|
|
1.892 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
7.493 |
|
|
|
|
1.482 |
1.430 |
107 |
|
|
|
|
50 |
4.424 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
43 |
5.071 |
|
|
|
|
510 |
|
87 |
|
|
|
|
50 |
4.424 |
|
|
|
|
|
TT XT đầu tư và hỗ trợ DN |
13 |
2.422 |
|
|
|
|
972 |
1.430 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hoá TT và DL |
263 |
50.885 |
|
|
|
550 |
752 |
700 |
18.274 |
|
13.841 |
11.598 |
|
76 |
5.094 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
52 |
9.505 |
|
|
|
500 |
120 |
|
445 |
|
2.600 |
700 |
|
46 |
5.094 |
|
|
|
|
|
Thư viện |
29 |
3.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo tàng |
26 |
2.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDT |
19 |
2.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XT du lịch |
10 |
1.412 |
|
|
|
50 |
632 |
700 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VHTT |
28 |
3.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm TDTT |
26 |
10.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường NK TDTT |
58 |
16.416 |
|
|
|
|
|
|
16.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường VHNT |
15 |
1.413 |
|
|
|
|
|
|
1.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
25 |
5.116 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
70 |
20 |
5.016 |
|
|
|
|
11 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
6.093 |
|
|
|
930 |
300 |
|
88 |
|
|
|
|
45 |
4.730 |
|
|
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
87 |
15.429 |
|
|
|
|
2.048 |
|
816 |
|
|
|
750 |
5 |
5.540 |
90 |
6.180 |
|
|
|
Văn phòng sở |
37 |
4.509 |
|
|
|
|
270 |
|
750 |
|
|
|
|
5 |
3.484 |
|
|
|
|
|
Ban Thi đua khen thưởng |
12 |
7.134 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
946 |
|
6.180 |
|
|
|
Ban Tôn giáo |
13 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
750 |
|
1.110 |
90 |
|
|
|
|
Chi cục VT lưu trữ |
25 |
1.786 |
|
|
|
|
1.778 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin và T.Thông |
56 |
5.743 |
|
|
|
360 |
|
|
95 |
|
185 |
|
|
1.974 |
3.129 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
31 |
3.521 |
|
|
|
100 |
|
|
60 |
|
185 |
|
|
47 |
3.129 |
|
|
|
|
|
Trung tâm CN TT và TT |
25 |
2.222 |
|
|
|
260 |
|
|
35 |
|
|
|
|
1.927 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động TB và XH |
185 |
30.068 |
|
|
|
360 |
|
|
4.402 |
|
|
|
19.553 |
37 |
5.716 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
62 |
15.798 |
|
|
|
300 |
|
|
3.055 |
|
|
|
7.500 |
37 |
4.906 |
|
|
|
|
|
CC phòng chống tệ nạn |
9 |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810 |
|
|
|
|
|
TT giới thiệu việc làm |
17 |
1.287 |
|
|
|
|
|
|
1.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT giáo dục lao động XH |
41 |
6.383 |
|
|
|
60 |
|
|
30 |
|
|
|
6.293 |
|
|
|
|
|
|
|
TT bảo trợ xã hội |
56 |
5.790 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
5.760 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Khoa học Công nghệ |
85 |
25.727 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
21.557 |
4.165 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
26 |
19.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.900 |
2.588 |
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL |
15 |
1.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
1.577 |
|
|
|
|
|
TT UD tiến bộ KH và CN |
20 |
1.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.682 |
|
|
|
|
|
|
TT KTTC ĐLCL |
12 |
808 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
803 |
|
|
|
|
|
|
TT Tin học và TT KH CN |
12 |
1.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.832 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và ĐT |
3.473 |
273.136 |
|
|
|
|
|
|
267.586 |
|
|
|
|
|
5.550 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
55 |
5.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.550 |
|
|
|
|
|
SNGD ngành |
3.332 |
251.350 |
|
|
|
|
|
|
251.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo |
|
5.100 |
|
|
|
|
|
|
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Sư phạm |
86 |
11.136 |
|
|
|
|
|
|
11.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
3.481 |
216.587 |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
201.041 |
|
|
|
|
6.106 |
|
|
|
440 |
|
Văn phòng sở |
34 |
12.653 |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
3.213 |
|
|
|
440 |
|
SNYT ngành tỉnh |
|
50.355 |
|
|
|
|
|
|
|
50.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Dân số |
18 |
10.368 |
|
|
|
|
|
|
|
8.806 |
|
|
|
|
1.562 |
|
|
|
|
|
Chi cục VSATTP |
16 |
1.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.331 |
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh (tỉnh) |
750 |
34.200 |
|
|
|
|
|
|
|
34.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh (tỉnh) |
242 |
11.880 |
|
|
|
|
|
|
|
11.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh (huyện) |
1.132 |
35.550 |
|
|
|
|
|
|
|
35.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh (huyện) |
280 |
12.950 |
|
|
|
|
|
|
|
12.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng khám ĐKKV |
24 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trạm y tế xã |
937 |
42.800 |
|
|
|
|
|
|
|
42.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dân số các huyện, TP |
48 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban Bảo vệ sức khoẻ |
19 |
9.687 |
|
|
|
300 |
|
|
|
9.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
UBND tỉnh |
106 |
13.654 |
|
|
|
|
1.420 |
|
68 |
|
|
|
300 |
1.126 |
10.740 |
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh |
81 |
11.100 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
300 |
|
10.740 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Công báo |
10 |
1.428 |
|
|
|
|
1.420 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Tin học |
15 |
1.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.126 |
|
|
|
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
13 |
1.455 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
82 |
20 |
1.333 |
|
|
|
|
21 |
BQL các khu CN |
23 |
2.231 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
25 |
2.170 |
|
|
|
20 |
22 |
Liên minh HTX |
15 |
1.517 |
|
|
|
|
1.417 |
|
86 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
23 |
BCĐ PC tham nhũng |
7 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
24 |
LH các hội KH và KT |
4 |
1.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241 |
|
|
|
|
|
25 |
Ban Dân vận |
21 |
2.925 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
2.775 |
|
|
|
|
26 |
Khối đoàn thể |
141 |
24.849 |
556 |
|
|
1.530 |
4.000 |
120 |
829 |
658 |
388 |
|
1.351 |
14 |
15.403 |
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
18 |
2.222 |
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
|
|
|
2.018 |
|
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn |
25 |
4.324 |
|
|
|
800 |
|
|
205 |
|
|
|
947 |
|
2.372 |
|
|
|
|
|
UB Mặt trận Tổ quốc |
20 |
3.722 |
|
|
|
490 |
|
|
75 |
|
70 |
|
404 |
|
2.683 |
|
|
|
|
|
Hội Nông dân |
17 |
3.249 |
132 |
|
|
80 |
|
70 |
90 |
|
|
|
|
14 |
2.863 |
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
4 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
430 |
|
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh |
13 |
1.949 |
|
|
|
160 |
|
|
65 |
|
|
|
|
|
1.724 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
13 |
1.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
268 |
|
|
|
1.040 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
12 |
1.559 |
|
|
|
|
|
|
130 |
18 |
|
|
|
|
1.411 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
6 |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức HN |
10 |
4.862 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
862 |
|
|
|
|
|
Hội Làm vườn |
3 |
534 |
424 |
|
|
|
|
50 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
TT HĐ thanh thiếu niên |
10 |
1.684 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
1.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khối trường |
486 |
38.690 |
|
|
|
270 |
|
|
38.410 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Trường Chính trị Phạm Hùng |
56 |
10.890 |
|
|
|
270 |
|
|
10.610 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Trường CĐ - Tài chính |
126 |
5.443 |
|
|
|
|
|
|
5.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng CĐ |
179 |
11.677 |
|
|
|
|
|
|
11.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Y tế |
35 |
2.637 |
|
|
|
|
|
|
2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Nghề |
90 |
8.043 |
|
|
|
|
|
|
8.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đề tài CS cấp cho các ngành |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
30 |
Các hội khác |
10 |
3.491 |
|
|
|
|
152 |
|
630 |
160 |
|
50 |
30 |
30 |
2.439 |
|
|
|
|
|
- Hội Sinh vật cảnh |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
- Hội NN CĐ da cam |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
- Hội Người cao tuổi |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
220 |
|
|
|
|
|
- Hội Luật gia |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
- Hội Khuyến học |
|
370 |
|
|
|
|
|
|
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội KH khối cơ quan |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội giáo chức |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội sinh viên |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
- Hội cựu th. niên xung phong |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
- Ban vận động hiến máu |
2 |
386 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
346 |
|
|
|
|
|
- UB Đoàn kết Công giáo |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Hiệp hội Công thương |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
- Hội Người tù KC |
|
339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339 |
|
|
|
|
|
- Hội DN vừa và nhỏ |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
- Hội nghề gốm |
|
60 |
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội tin học |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
- Hội bảo vệ QLNTD |
|
92 |
|
|
|
|
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội người mù |
6 |
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334 |
|
|
|
|
|
- Hội ĐKSS yêu nước |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Ban thanh toán nợ |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
- Liên đoàn lao động |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội châm cứu |
2 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hiệp hội Thuỷ sản |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
31 |
Công ty C.trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Công an tỉnh |
|
12.900 |
|
|
|
|
|
|
3.460 |
|
230 |
|
|
|
|
8.910 |
|
|
300 |
33 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
15.106 |
|
|
|
|
|
|
4.323 |
|
|
|
|
|
|
10.783 |
|
|
|
34 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
193 |
45.716 |
|
|
|
615 |
|
|
2.291 |
|
|
|
1.248 |
|
35.929 |
|
5.633 |
|
|
35 |
Báo Vĩnh Long |
45 |
7.704 |
|
|
|
|
|
|
65 |
|
4.481 |
|
|
|
3.158 |
|
|
|
|
36 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
|
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Quà tết đ. tượng ch. sách |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ chính sách theo NĐ 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
KCB người nghèo |
|
30.852 |
|
|
|
|
|
|
|
30.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
KCB trẻ em dưới 6t |
|
32.907 |
|
|
|
|
|
|
|
32.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
KP để mua xe |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
SỐ GIAO DỰ TOÁN 2013 |
9.897 |
1.054.631 |
53.558 |
13.342 |
21.658 |
7.209 |
28.955 |
3.780 |
354.042 |
275.005 |
20.791 |
11.648 |
28.384 |
28.035 |
170.403 |
19.783 |
11.813 |
|
6.225 |
|
PHÂN SAU 2013 |
|
123.369 |
|
|
|
|
3.500 |
|
8.000 |
1.000 |
500 |
8.500 |
|
|
2.936 |
|
|
97.823 |
1.110 |
|
TỔNG DỰ TOÁN 2013 |
9.897 |
1.178.000 |
53.558 |
13.342 |
21.658 |
7.209 |
32.455 |
3.780 |
362.042 |
276.005 |
21.291 |
20.148 |
28.384 |
28.035 |
173.339 |
19.783 |
11.813 |
97.823 |
7.335 |
Về việc phân bổ chi 20% thu tiền sử dụng đất và nguồn 10% xổ số kiến thiết năm 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Nguồn kinh phí 20% thu tiền sử dụng đất: 11.420.000.000 đồng.
- Sở Giao thông vận tải 10% là: 5.710.000.000 đồng.
(Duy tu sửa chữa công trình giao thông).
- Sở Tài nguyên và Môi trường 10% là: 5.710.000.000 đồng.
+ Đầu tư dự án cổng thông tin điện tử mức độ 3 (cung cấp thông tin và đăng ký đất đai): 1.950.000.000 đồng.
+ Thanh toán công tác lập quy hoạch đất đai 3 cấp: 3.760.000.000 đồng.
2. Nguồn kinh phí 10% xổ số kiến thiết: 30.000.000.000đ.
- Sở Văn hoá Thể thao và Du Lịch: 8.000.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa các công trình VHTDTT).
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 12.000.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa các công trình trường học).
- Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính: 1.000.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa các lớp học và hội trường).
- Sở Y tế: 8.000.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa các công trình bệnh viện và trung tâm y tế).
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 740.000.000đ.
+ TT bảo trợ xã hội: 240.000.000đ.
+ Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh: 500.000.000đ.
- Trường Chính trị Phạm Hùng: 260.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa ký túc xá).
Tổng cộng (Mục 1 + Mục 2): 41.420.000.000đ.
(Bốn mươi mốt tỷ, bốn trăm hai mươi triệu đồng).
Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan thông báo cụ thể hạng mục công trình chi tiết./.
DỰ TOÁN NĂM 2013 THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (thành phố Vĩnh Long) |
Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN |
208.000 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
137.530 |
- Thuế môn bài |
5.900 |
- Thuế GTGT |
101.980 |
- Thuế TNDN |
27.000 |
- Thuế TTĐB |
1.400 |
- Thuế tài nguyên |
250 |
- Thu khác |
1.000 |
2. Lệ phí trước bạ |
28.500 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.900 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
15.000 |
5. Tiền thuê đất |
70 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
12.000 |
7.Phí bảo vệ môi trường |
2.000 |
8. Phí, lệ phí |
6.500 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
3.000 |
9. Thu khác ngân sách |
2.500 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
205.000 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
57.620 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
147.380 |
Tỷ lệ điều tiết |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
94.530 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
30.750 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ |
25.768 |
- Bổ sung mục tiêu |
38.012 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
299.530 |
1. Chi đầu tư phát triển |
35.000 |
- Chi XDCB tập trung |
23.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
9.600 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
2.400 |
2. Chi thường xuyên |
259.815 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
123.970 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
21.539 |
3. Chi dự phòng |
4.715 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
38.012 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ |
3.000 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP |
260 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
942 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
87 |
- BS KP thu gom vận chuyển rác TPVL |
19.404 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
650 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
348 |
- Tăng lương niên hạn |
3.502 |
- Tăng biên chế |
58 |
- Tăng tổ tự quản |
427 |
- KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục HC, khác |
70 |
- Luật DQTV và Công an xã |
2.764 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
6.500 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN LONG HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Long Hồ) |
Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN |
60.820 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
42.000 |
- Thuế môn bài |
2.200 |
- Thuế GTGT |
34.000 |
- Thuế TNDN |
4.650 |
- Thuế TTĐB |
250 |
- Thuế tài nguyên |
300 |
- Thu khác |
600 |
2. Lệ phí trước bạ |
6.000 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
600 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
5.000 |
5. Tiền thuê đất |
120 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
5.000 |
7.Phí bảo vệ môi trường |
|
8. Phí, lệ phí |
1.500 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
800 |
9. Thu khác ngân sách |
600 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
60.020 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
16.120 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
43.900 |
Tỷ lệ điều tiết |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
218.230 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
128.746 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
22.491 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ |
41.132 |
- Bổ sung mục tiêu |
25.861 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
278.250 |
1. Chi đầu tư phát triển |
16.000 |
- Chi XDCB tập trung |
11.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.000 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
1.000 |
2. Chi thường xuyên |
258.474 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
145.106 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
2.963 |
3. Chi dự phòng |
3.775 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
25.861 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ |
2.892 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP |
325 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
1.597 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
175 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
3.250 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
702 |
- Tăng lương niên hạn |
4.030 |
- Tăng biên chế |
763 |
- Tăng tổ tự quản |
624 |
- Thành lập HTX mới |
48 |
- KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục HC, khác |
1.090 |
- Luật DQTV và Công an xã |
5.365 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
5.000 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN MANG THÍT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Mang Thít) |
Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN |
43.800 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
30.720 |
- Thuế môn bài |
1.950 |
- Thuế GTGT |
26.590 |
- Thuế TNDN |
1.700 |
- Thuế TTĐB |
20 |
- Thuế tài nguyên |
60 |
- Thu khác |
400 |
2. Lệ phí trước bạ |
3.650 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
400 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
3.300 |
5. Tiền thuê đất |
30 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
3.000 |
7.Phí bảo vệ môi trường |
|
8. Phí, lệ phí |
1.200 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
600 |
9. Thu khác ngân sách |
1.500 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
43.200 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
11.590 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
31.610 |
Tỷ lệ điều tiết |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
166.888 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
93.631 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
18.804 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ |
38.431 |
- Bổ sung mục tiêu |
16.022 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
210.088 |
1. Chi đầu tư phát triển |
15.000 |
- Chi XDCB tập trung |
12.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.400 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
600 |
2/. Chi thường xuyên |
192.351 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
103.007 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
1.590 |
3. Chi dự phòng |
2.737 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
16.022 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB Hhuyện, TP |
260 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
724 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
165 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
2.800 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
660 |
- Tăng lương niên hạn |
3.178 |
- Tăng tổ tự quản |
458 |
- KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục HC, khác |
16 |
- Luật DQTV và Công an xã |
4.061 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
3.700 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN VŨNG LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Vũng Liêm) |
Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN |
48.200 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
28.300 |
- Thuế môn bài |
1.900 |
- Thuế GTGT |
23.500 |
- Thuế TNDN |
2.500 |
- Thuế TTĐB |
30 |
- Thuế tài nguyên |
110 |
- Thu khác |
260 |
2. Lệ phí trước bạ |
5.440 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
400 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
5.200 |
5. Tiền thuê đất |
160 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
6.500 |
7. Phí bảo vệ môi trường |
|
8. Phí, lệ phí |
1.500 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
800 |
9. Thu khác ngân sách |
700 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
47.400 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
16.170 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
31.230 |
Tỷ lệ điều tiết |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
260.295 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
164.335 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
22.879 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ |
45.108 |
- Bổ sung mục tiêu |
27.973 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
307.695 |
1. Chi đầu tư phát triển |
22.500 |
- Chi XDCB tập trung |
16.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.200 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
1.300 |
2. Chi thường xuyên |
280.960 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
143.732 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
3.388 |
3. Chi dự phòng |
4.235 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
27.973 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ |
45 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP |
260 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
2.020 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
252 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
5.300 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
1.008 |
- Tăng lương niên hạn |
5.774 |
- Tăng tổ tự quản |
577 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác |
1.424 |
- Luật DQTV và Công an xã |
5.813 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
5.500 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN TAM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Tam Bình) |
Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN |
38.720 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
22.230 |
- Thuế môn bài |
1.950 |
- Thuế GTGT |
17.500 |
- Thuế TNDN |
2.150 |
- Thuế TTĐB |
120 |
- Thuế tài nguyên |
60 |
- Thu khác |
450 |
2. Lệ phí trước bạ |
5.500 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
400 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
2.540 |
5. Tiền thuê đất |
350 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
5.000 |
7. Phí bảo vệ môi trường |
|
8. Phí, lệ phí |
1.500 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
800 |
9. Thu khác ngân sách |
1.200 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
37.920 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
15.610 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
22.310 |
Tỷ lệ điều tiết |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
238.713 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
139.296 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
27.965 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ |
43.235 |
- Bổ sung mục tiêu |
28.217 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
276.633 |
1. Chi đầu tư phát triển |
20.000 |
- Chi XDCB tập trung |
15.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.000 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
1.000 |
2. Chi thường xuyên |
253.089 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
125.873 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
2.614 |
3. Chi dự phòng |
3.544 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
28.217 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ |
795 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP |
260 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
1.283 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
198 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
5.300 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
792 |
- Tăng lương niên hạn |
4.884 |
- Tăng biên chế |
1.122 |
- Tăng tổ tự quản |
624 |
- Tăng nhà văn hoá |
80 |
- Thành lập HTX mới |
24 |
- Trang phục HĐND |
790 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác |
876 |
- Luật DQTV và Công an xã |
6.189 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
5.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Trà Ôn) |
Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN |
36.220 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
21.000 |
- Thuế môn bài |
1.700 |
- Thuế GTGT |
16.000 |
- Thuế TNDN |
2.400 |
- Thuế TTĐB |
100 |
- Thuế tài nguyên |
300 |
- Thu khác |
500 |
2. Lệ phí trước bạ |
4.800 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
200 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
3.600 |
5. Tiền thuê đất |
120 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
4.000 |
7. Phí bảo vệ môi trường |
|
8. Phí, lệ phí |
1.500 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
1.000 |
9. Thu khác ngân sách |
1.000 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
35.220 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
13.120 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
22.100 |
Tỷ lệ điều tiết |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
221.178 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
141.543 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
21.697 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ |
35.113 |
- Bổ sung mục tiêu |
22.825 |
IV. TỒNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
256.398 |
1. Chi đầu tư phát triển |
19.000 |
- Chi XDCB tập trung |
15.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.200 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
800 |
2. Chi thường xuyên |
233.863 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
126.922 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
2.419 |
3. Chi dự phòng |
3.535 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
22.825 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ |
297 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP |
270 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
1.242 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
188 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
5.000 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
750 |
- Tăng lương niên hạn |
4.152 |
- Tăng biên chế |
309 |
- Tăng tổ tự quản |
474 |
- Luật DQTV và Công an xã |
5.143 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
5.000 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN BÌNH MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Bình Minh) |
Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN |
33.200 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
20.700 |
- Thuế môn bài |
1.010 |
- Thuế GTGT |
16.300 |
- Thuế TNDN |
3.000 |
- Thuế TTĐB |
90 |
- Thuế tài nguyên |
|
- Thu khác |
300 |
2. Lệ phí trước bạ |
4.690 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
300 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
2.500 |
5. Tiền thuê đất |
10 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
3.000 |
7. Phí bảo vệ môi trường |
|
8. Phí, lệ phí |
1.000 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
650 |
9. Thu khác ngân sách |
1.000 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
32.550 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
10.660 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
21.890 |
Tỷ lệ điều tiết |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
144.499 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
84.538 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
11.857 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ |
23.135 |
- Bổ sung mục tiêu |
24.969 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
177.049 |
1. Chi đầu tư phát triển |
17.000 |
- Chi XDCB tập trung |
14.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.400 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
600 |
2. Chi thường xuyên |
157.707 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
74.331 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
1.860 |
3. Chi dự phòng |
2.342 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
24.969 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ |
1.000 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP |
260 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
1.092 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
82 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
1.600 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
330 |
- Tăng lương niên hạn |
2.799 |
- Tăng biên chế |
915 |
- KP 02 xã, phường mới thành lập |
8.934 |
- Tăng tổ tự quản |
48 |
- Luật DQTV và Công an xã |
3.609 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
4.300 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Bình Tân) |
Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN |
18.500 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
11.770 |
- Thuế môn bài |
700 |
- Thuế GTGT |
10.150 |
- Thuế TNDN |
800 |
- Thuế TTĐB |
15 |
- Thuế tài nguyên |
5 |
- Thu khác |
100 |
2. Lệ phí trước bạ |
2.500 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
200 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
2.400 |
5. Tiền thuê đất |
30 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
400 |
7. Phí bảo vệ môi trường |
|
8. Phí, lệ phí |
600 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
300 |
9. Thu khác ngân sách |
600 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
18.200 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
4.835 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
13.365 |
Tỷ lệ điều tiết |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
165.390 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
102.138 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
16.705 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ |
27.984 |
- Bổ sung mục tiêu |
18.563 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
183.590 |
1. Chi đầu tư phát triển |
14.400 |
- Chi XDCB tập trung |
14.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
320 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
80 |
2. Chi thường xuyên |
166.784 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
82.504 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
220 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
1.610 |
3. Chi dự phòng |
2.407 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
18.563 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ |
350 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP |
260 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
792 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
121 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
2.302 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
486 |
- Tăng lương niên hạn |
4.132 |
- Tăng biên chế |
828 |
- Tăng tổ tự quản |
325 |
- Tăng nhà văn hoá |
20 |
- Trang phục HĐND |
520 |
- Luật DQTV và Công an xã |
3.427 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
5.000 |