Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 3385/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3385/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TÂY (TRƯỚC ĐÂY) BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1374/TTr-STP ngày 17 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 157 văn bản quy phạm pháp luật (122 Quyết định của UBND Thành phố Hà Nội; 35 Quyết định của UBND tỉnh Hà tây “trước đây”) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do đã có văn bản mới thay thế;
Điều 2. Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ UBND TỈNH HÀ TÂY (TRƯỚC ĐÂY) ĐÃ HẾT HIỆU
LỰC THI HÀNH DO CÓ VĂN BẢN THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-UBND
ngày 26/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Số, kí hiệu, ngày ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. Quyết định ban hành trước ngày 01/8/2008 |
||||
1. Quyết định Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành. |
||||
1. |
38/2000/QĐ-UB ngày 19/4/2000 |
Về việc ban hành Quy định giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-UB ngày 28/3/2007 quy định về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Hà Nội. |
12/4/2007 |
2. |
41/2000/QĐ-UB ngày 24/4/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan tự quản chuyển giao cho Sở Địa chính Nhà đất quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 185/2004/QĐ-UB ngày 14/12/2004 ban hành quy chế tiếp nhận nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do các cơ quan tự quản chuyển giao cho Sở Tài nguyên, môi trường và nhà đất quản lý |
14/12/2004 |
3. |
48/2000/QĐ-UB ngày 15/5/2000 |
Về việc Thành lập Quỹ Môi trường Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2006/QĐ-UB ngày 18/4/2006 về việc thành lập Quỹ bảo vệ môi trường Hà Nội trên cơ sở xác định lại chức năng nhiệm vụ của Quỹ môi trường Hà Nội. |
03/5/2006 |
4. |
56/2000/QĐ-UB ngày 02/6/2000 |
V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thủ tục để được giao đất, thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 68/1999/QĐ-UB ngày 18/8/1999 của UBND Thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
25/5/2006 |
5. |
06/2001/QĐ-UB ngày 15/02/2001 |
Về việc ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường phố, công viên, quảng trường và công trình văn hoá trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 207/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/12/2006 |
6. |
27/2001/QĐ-UB ngày 21/5/2001 |
Về việc Cơ cấu tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng công an xã |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 về kiện toàn tổ chức, chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
03/7/2011 |
7. |
33/2001/QĐ-UB ngày 08/6/2001 |
Về việc ban hành qui định cấp phát và quản lý khoản hỗ trợ một phần lãi suất tiền vay cho các doanh nghiệp Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 166/2005/QĐ-UB ngày 26/10/2005 về việc hỗ trợ một phần lãi suất tiền vay sau đầu tư cho các doanh nghiệp trong nước thực hiện đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
26/10/2005 |
8. |
54/2001/QĐ-UB ngày 12/7/2001 |
Về việc ban hành "Đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản Thành phố Hà Nội” |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 bãi bỏ các tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội. |
10/4/2008 |
9. |
58/2001/QĐ-UB ngày 23/7/2001 |
Về việc ban hành Quy chế xét thưởng xuất khẩu cho các doanh nghiệp có thành tích trong hoạt động xuất khẩu trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 03/7/2008 về tôn vinh doanh nghiệp có thành tích trong hoạt động xuất khẩu trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
13/7/2008 |
10. |
80/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 |
Về việc Điều chỉnh giá thanh toán tiền nước máy tiêu dùng tại Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 15/3/2005 về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/4/2005 |
11. |
92/2001/QĐ-UB ngày 23/10/2001 |
Về việc ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ của các Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Quận, Huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 V/v ban hành mẫu quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội |
08/4/2010 |
12. |
131/2001/QĐ-UB ngày 27/12/2001 |
Về việc Thành lập Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2002/QĐ-UB ngày 04/3/2002 về việc tổ chức lại Quỹ phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội. |
04/3/2002 |
13. |
04/2002/QĐ-UB ngày 15/01/2002 |
Về việc xử lý, thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 109/2006/QĐ-UBND ngày 28/6/2006 về trình tự, thủ tục, cơ chế xử lý thu hồi đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
08/7/2006 |
14. |
05/2002/QĐ-UB ngày 17/01/2002 |
Về việc ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 03/6/2005 về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
13/6/2005 |
15. |
13/2002/QĐ-UB ngày 08/02/2002 |
Về việc ban hành qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của cơ quan Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các cấp Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 83/2005/QĐ-UBHN ngày 07/6/2005 về việc xác định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em TP Hà Nội. |
07/6/2005 |
16. |
63/2002/QĐ-UB ngày 26/4/2002 |
Về việc ban hành Qui định về đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 91/2003/QĐ-UB ngày 04/8/2003 Quy định tạm thời về đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
04/8/2003 |
17. |
64/2002/QĐ-UB ngày 26/4/2002 |
Về việc Phê duyệt điều chỉnh phân loại các xã để xác định tiền sử dụng đất |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày 14/01/2003 điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Ọuyểt định 3519/QĐ-UB năm 1997. |
14/01/2003 |
18. |
77/2002/QĐ-UB ngày 23/5/2002 |
Về việc xác định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Qui hoạch - Kiến trúc Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Qui hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội |
03/10/2008 |
19. |
94/2002/QĐ-UB ngày 19/6/2002 |
Về việc Quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên đối với đối tượng cứu trợ xã hội tại xã, phường. |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 về nâng mức trợ cấp hàng tháng cho đối tượng cứu trợ xã hội, người tàn tật, già yếu ốm đau thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động thoát nghèo và người cao tuổi từ 90 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp xã hội tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/4/2006 |
20. |
95/2002/QĐ-UB ngày 20/6/2002 |
Về việc ban hành "Quy chế tạm thời về tuyến phố Văn minh thương mại - Đảm bảo trật tự hè phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội" |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-UB ngày 13/5/2005 về công nhận Tuvến phố văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
28/5/2005 |
21. |
99/2002/QĐ-UB ngày 16/7/2002 |
Về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2003/QĐ-UB ngày 24/01/2003 ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội. |
24/01/2003 |
22. |
100/2002/QĐ-UB ngày 16/7/2002 |
Về việc ban hành quy định về quy trình và thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đầu tư và xây dựng của Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 214/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 về quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của UBND Thành phố Hà Nội. |
21/12/2006 |
23. |
116/2002/QĐ-UB ngày 14/8/2002 |
Về việc phân cấp cho UBND các Quận, Huyện quyết định đầu tư, uỷ quyền quyết định đầu tư và phân công giám định đầu tư cho các Sở thuộc Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 214/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 về quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của UBND Thành phổ Hà Nội. |
21/12/2006 |
24. |
117/2002/QĐ-UB ngày 16/8/2002 |
Về việc sửa đổi điểm 11, mục VI, Quyết định số 07/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002 của UBND Thành phố Hà Nội về tỉ lệ (%) phân chia khoản thu theo Pháp lệnh ngày công nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Quyết định số 149/2002/QĐ-UB ngày 11/11/2002 sửa đổi Điều 2 Quyết định 117/2002/QĐ-UB về thời gian thực hiện tỷ lệ phân chia khoản thu theo pháp lệnh ngày công nghĩa lao động công ích và Quyết định số 37/2003/QĐ-UB ngày 28/02/2003 quy định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
01/01/2003 |
25. |
126/2002/QĐ-UB ngày 20/9/2002 |
Về việc thí điểm thành lập lực lượng Thanh tra xây dựng thành phố và bố trí cán bộ chuyên trách quản lý trật tự xây dựng - đô thị ở xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 99/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 về việc kiện toàn, củng cố về tổ chức thanh tra xây dựng quận, huyện và thí điểm thành lập thanh tra xây dựng xã, phường, thị trấn tại thành phố Hà Nội. |
20/9/2007 |
26. |
149/2002/QĐ-UB ngày 11/11/2002 |
Về việc Sửa đổi Điều 2, Quyết định số 117/2002/QĐ-UB ngày 16/8/2002 của UBND Thành phố về thời gian thực hiện tỷ lệ (%) phân chia khoản thu theo pháp lệnh ngày công nghĩa lao động công ích |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2003/QĐ-UB ngày 28/02/2003 quy định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
01/01/2004 |
27. |
150/2002/QĐ-UB ngày 11/11/2002 |
Về việc ban hành Quy định phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ Thanh tra |
Được thay thế bởi Quyết định số 99/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 về việc kiện toàn, củng cố về tổ chức thanh tra xây dựng quận, huyện và thí điểm thành lập thanh tra xây dựng xã, phường, thị trấn tại thành phố Hà Nội. |
20/9/2007 |
28. |
157/2002/QĐ-UB ngày 21/11/2002 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 Ban hành quy định về Quy trình soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố |
10/3/2012 |
29. |
160/2002/QĐ-UB ngày 29/11/2002 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời việc xét tuyển công chức ngạch giáo viên cho các trường phổ thông công lập, bán công thuộc Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 Quy định tạm thời về thi tuyển viên chức ngạch giáo viên trong các trường mầm non, phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập, bán công thuộc thành phố Hà Nội năm 2006 và Quyết định số 88/2006/QĐ-UBND ngày 01/6/2006 Quy định thi tuyển công chức dự bị trong cơ quan hành chính, thi tuyển hoặc xét tuyển viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. |
11/6/2006 |
30. |
08/2003/QĐ-UB ngày 14/01/2003 |
Về việc điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 ban hành bảng xếp loại các đường, đường phố, thị trấn và các xã ngoại thành làm căn cứ xác định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
22/3/2004 |
31. |
12/2003/QĐ-UB ngày 17/01/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 6 - Qui định về tổ chức, hoạt động của Ban Thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2000/QĐ-UB ngày 03/5/2000 của UBND Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 166/2006/QĐ-UBND ngày 19/9/2006 sửa đổi điều 6 Quyết định 43/2000/QĐ-UB về tổ chức, hoạt động của Ban Thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/7/2006 |
32. |
13/2003/QĐ-UB ngày 17/01/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 6 - Qui định tổ chức mạng lưới bảo vệ thực vật cơ sở tại các xã ngoại thành Hà Nội, ban hành kèm theo Quyết định số 55/1999/QĐ-UB ngày 13/7/1999 của UBND Thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 165/2006/QĐ-UBND ngày 19/9/2006 sửa đổi điều 6 - quy định tổ chức mạng lưới bảo vệ thực vật cơ sở tại các xã ngoại thành Hà Nội kèm theo Quyết định 55/1999/QĐ-UB. |
01/7/2006 |
33. |
15/2003/QĐ-UB ngày 17/01/2003 |
Về việc ban hành giá bán căn hộ chung cư cao tầng cho các đối tượng tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 80/2005/QĐ-UB ngày 03/6/2005 về giá bán căn hộ chung cư cao tầng cho các hộ gia đình tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
03/6/2005 |
34. |
26/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 |
Về việc Qui định hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 240/2005/QĐ-UB ngày 30/12/2005 về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
14/01/2006 |
35. |
37/2003/QĐ-UB ngày 28/02/2003 |
Về việc Ban hành qui định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 177/2003/QĐ-UB ngày 22/12/2003 quy định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
01/01/2004 |
36. |
63/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc ban Hành Quy định về quản lý và sử dụng vỉa hè, lòng đường trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay "thế bởi Quyết định số 227/2006/QĐ-UBND ngày 12/12/2006 về quản lý và sử dụng hè phố, lòng đường trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
22/12/2006 |
37. |
71/2003/QĐ-UB ngày 11/6/2003 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về thu, quản lý và sử dụng nguồn thu phí trông giữ các phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 102/2007/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 quy định về trông giữ, quản lý tang vật, phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
19/9/2007 |
38. |
91/2003/QĐ-UB ngày 04/8/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 137/2005/QĐ-UB ngày 09/9/2005 về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
02/11/2008 |
39. |
94/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ ưu đãi, khuyến khích các nhà khoa học đầu ngành, chuyên gia giỏi, người có trình độ cao tham gia cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và phát triển Thủ đô - Thu hút, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2007/QĐ-UBND ngày 27/04/2007 về Quy chế tổ chức và hoạt động của quỹ ưu đãi khuyến khích các nhà khoa học đầu ngành, chuyên gia giỏi, người có trình độ cao tham gia cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và phát triển Thủ đô - thu hút sử dụng, đào tạo, bồi đường tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao. |
07/5/2007 |
40. |
98/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 |
Về việc quy định tạm dừng đăng ký phương tiện mô tô, xe máy trên địa bàn 4 quận; Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa |
Được thay thế bởi Quyết định số 221/2005/QĐ-UB 14/12/2005 về việc thôi thí điểm tạm dừng đăng ký mô tô, xe máy tại các quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Tây Hồ, Thanh Xuân. |
24/12/2005 |
41. |
113/2003/QĐ-UB ngày 23/9/2003 |
Về việc thành lập Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2005/QĐ-UB ngày 15/03/2005 về việc Kiện toàn tổ chức cổng giao tiếp điện tử Hà Nội. |
15/3/2005 |
42. |
114/2003/QĐ-UB ngày 25/9/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng các khoản thu phạt vi phạm hành chính trong quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 về quản lý, sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính trong quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
10/8/2008 |
43. |
127/2003/QĐ-UB ngày 13/10/2003 |
Xác định lại chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Ban Thanh tra giao thông công chính |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra giao thông vận tải Hà Nội. |
25/10/2008 |
44. |
128/2003/QĐ-UB ngày 14/10/2003 |
Về việc Điều chỉnh điểm 12 phần IV bản quy định kèm theo quyết định số 37/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003 về tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách Thành phố và Ngân sách các quận, huyện đối với khoản thu đấu giá quyền sử dụng đất do các quận, huyện thu và việc sử dụng số tiền điều tiết về Ngân sách Thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 về việc tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2007-2010. |
01/01/2007 |
45. |
142/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Về việc điều chỉnh Quy chế áp dụng hình thức mua nhà đã xây dựng hoặc theo hình thức đặt hàng mua nhà để phục vụ di dân giải phóng mặt bằng, tái định cư |
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 sửa đổi Quy chế áp dụng hình thức mua nhà đã xây dựng hoặc theo hình thức đặt hàng mua nhà để phục vụ di dân giải phóng mặt bằng, tái định cư kèm theo quyết định 01/2002/QĐ-UB. |
04/5/2005 |
46. |
143/2003/QĐ-UB ngày 03/11/2003 |
Về việc ban hành Đơn giá XDCB Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 về Đơn giá dự toán xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng. |
01/12/2006 |
47. |
144/2003/QĐ-UB ngày 03/11/2003 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quy định tạm thời việc xét tuyển công chức ngạch giáo viên cho các trường phổ thông công lập, bán công, ban hành kèm theo Quyết định số 160/2002/QĐ-UB ngày 29/11/2002 |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 Quy định tạm thời về thi tuyển viên chức ngạch giáo viên trong các trường mầm non, phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập, bán công thuộc thành phố Hà Nội năm 2006 và Quyết định số 88/2006/QĐ-UBND ngày 01/6/2006 Quy định thi tuyển công chức dự bị trong cơ quan hành chính, thi tuyển hoặc xét tuyển viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. |
16/6/2006 |
48. |
167/2003/QĐ-UB ngày 03/12/2003 |
Về việc bổ sung, sửa đổi một số nội dung Qui định hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 240/2005/QĐ-UB ngày 30/12/2005 về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
09/01/2005 |
49. |
177/2003/QĐ-UB ngày 22/12/2003 |
Về việc ban hành quy định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 25/06/2007 về việc tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2007-2010; Quyết định 08/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2007 - 2010. |
01/01/2007 |
50. |
181/2003/QĐ-UB ngày 25/12/2003 |
Về việc phân bổ kinh phí ngân sách hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và phụ cấp cán bộ đoàn thể không chuyên trách xã, phường, thị trấn thuộc Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015. |
01/01/2011 |
51. |
184/2003/QĐ-UB ngày 29/12/2003 |
Về việc ban hành “Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn Thành phố Hà Nội”. |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 15/05/2006 về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
30/05/2006 |
52. |
01/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004 |
Về việc Quy định việc xác nhận có nơi để xe, hợp đồng trông giữ xe để được đăng ký xe ô tô |
Được thay thế bởi Quyết định số 170/2005/QĐ-UB ngày 03/11/2005 bãi bỏ quy định việc xác nhận có nơi để xe, hợp đồng trông giữ xe để được đăng ký xe ô tô. |
18/11/2005 |
53. |
03/2004/QĐ-UB ngày 09/03/2004 |
Bổ sung Khoản 2 Điều 8 Quyết định số 20/1998/QĐ-UB ngày 30/6/1998 về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 18/02/2005 về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thực hiện NĐ 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/3/2005 |
54. |
34/2004/QĐ-UB ngày 10/3/2004 |
Về việc ban hành “Đề án chuyển đổi mô hình tổ chức, quản lý điện nông thôn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 160/2006/QĐ-UBND ngày 07/9/2006 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp với quy định của Luật Điện lực. |
07/9/2006 |
55. |
37/2004/QĐ-UB ngày 15/3/2004 |
Về việc thu phí sử dụng lề đường, bến bãi (đất công) trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 148/2007/QĐ-UBND về việc thu phí sử dụng hè, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/01/2008 |
56. |
40/2004/QĐ-UB ngày 15/3/2004 |
Về việc thu phí xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 114/2007/QĐ-UBND ngàv 22/10/2007 về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/11/2007 |
57. |
45/2004/QĐ-UB ngày 15/3/2004 |
Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 149/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/01/2008 |
58. |
47/2004/QĐ-UB ngày 15/3/2004 |
Về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005 về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/5/2005 |
59. |
48/2004/QĐ-UB ngày 15/3/2004 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
19/01/2009 |
60. |
62/2004/QĐ-UB ngày 27/4/2004 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 V/v ban hành quy chế quản lý, điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội |
18/5/2012 |
61. |
76/2004/QĐ-UB ngày 18/5/2004 |
Về việc ban hành quy định quản lý thực hiện đầu tư các dự án cải tạo, xây dựng khu nhà ở và khu đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 153/2006/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
15/9/2006 |
62. |
91/2004/QĐ-UB ngày 20/5/2004 |
Về việc ban hành quy định quản lý kinh doanh nhà ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 153/2006/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
15/9/2006 |
63. |
92/2004/QĐ-UB ngày 07/6/2004 |
Về việc Ban hành bảng đơn giá sản phẩm đo đạc, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác chỉnh lý biến động và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 83/2009/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
10/7/2009 |
64. |
93/2004/QĐ-UB ngày 09/6/2004 |
Về việc giao kế hoạch thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm về cải cách hành chính năm 2004 - 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
65. |
102/2004/QĐ-UB ngày 24/6/2004 |
Về việc thành lập Tổng Công ty Du lịch Hà Nội thí điểm hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con |
Được thay thế bởi Quyết định số 106/2004/QĐ-UB về việc thành lập Tổng Công ty Du lịch Hà Nội thí điểm hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. |
12/7/2004 |
66. |
110/2004/QĐ-UB ngày 20/7/2004 |
Về việc xác định lại chức năng nhiệm vụ cho Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội thuộc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố |
Được thay thế bởi QĐ 23/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội. |
09/10/2008 |
67. |
135/2004/QĐ-UB ngày 23/8/2004 |
Về việc quy định chức năng, nhiêm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
11/7/2008 |
68. |
142/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004 |
Về việc ban hành quy định về quy hoạch phát triển đầu tư xây dựng và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 về việc ban hành quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/6/2012 |
69. |
162/2004/QĐ-UB ngày 22/10/2004 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND Thành phố Hà Nội (Nhiệm kỳ 2004 - 2009) |
Được thay thế bởi Quyết định số 126/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND Thành phố nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
10/8/2007 |
70. |
179/2004/QĐ-UB ngày 27/11/2004 |
Về việc đổi tên và xác định lại chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 về việc xác định lại vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
19/8/2006 |
71. |
05/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 V/v quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở KH và ĐT Hà Nội. |
06/11/2008 |
72. |
23/2005/QĐ-UB ngày 18/02/2005 |
Về việc ban hành "Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
19/5/2008 |
73. |
27/2005/QĐ-UB ngày 15/3/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND 24/12/2008 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. |
03/01/2009 |
74. |
31/2005/QĐ-UB ngày 15/3/2005 |
Về việc Kiện toàn tổ chức cổng giao tiếp điện tử Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 v/v thành lập cổng giao tiếp điện tử Hà Nội trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông Hà Nội. |
20/4/2009 |
75. |
36/2005/QĐ-UB ngày 15/3/2005 |
Về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 120/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
31/12/2009 |
76. |
52/2005/QĐ-UB ngày 01/5/2005 |
Về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 111/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 V/v thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/11/2007 |
77. |
80/2005/QĐ-UB ngày 03/6/2005 |
Về việc ban hành giá bán căn hộ chung cư cao tầng cho các hộ gia đình tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi các Quyết định: Quyết định số 137/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 108/2009/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2008 |
78. |
81/2005/QĐ-UB ngày 03/6/2005 |
Về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Được thay thế bởi Quyết định số 151/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 ban hành giá xây dựng mới nhà ở nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2008 |
79. |
82/2005/QĐ-UB ngày 03/6/2005 |
Về quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu, gian lận thương mại; chống sản xuất, buôn bán hàng giả và kinh doanh trái phép trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
23/12/2011 |
80. |
140/2005/QĐ-UB ngày 20/9/2005 |
Về việc ban hành “Quy chế bàn giao, tiếp nhận công trình nhà ở phục vụ di dân giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 về Quy chế bàn giao, tiếp nhận, quản lý công trình nhà ở, căn hộ và hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn Thành phố |
15/7/2011 |
81. |
165/2005/QĐ-UB ngày 25/10/2005 |
Về việc quy định tạm thời xác định giá trị nhà, vật kiến trúc để bồi thường, hỗ trợ thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 137/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2008 |
82. |
1181/QĐ-UB ngày 07/3/2006 |
Về việc ban hành quy chế về cơ chế đầu tư và quản lý sau đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 về việc ban hành quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/6/2012 |
83. |
28/2006/QĐ-UB ngày 17/3/2006 |
Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 về việc ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
21/7/2007 |
84. |
66/2006/QĐ-UB ngày 15/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định hiệu chỉnh tiêu chí đánh giá, bảng điểm chuẩn và phương pháp tính điểm xét chọn sản phẩm công nghiệp chủ lực Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 Quy định tiêu chí đánh giá, bảng điểm chuẩn và phương pháp tính điểm để xét chọn sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội. |
13/6/2007 |
85. |
68/2006/QĐ-UB ngày 25/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 136/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư và làm nhà ở giãn dân nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2008 |
86. |
77/2006/QĐ-UB ngày 09/6/2006 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về thi tuyển viên chức ngạch giáo viên trong các trường mầm non, phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập, bán công thuộc thành phố Hà Nội năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
87. |
135/2006/QĐ-UB ngày 19/8/2006 |
Xác định lại vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
21/9/2008 |
88. |
182/2006/QĐ-UB ngày 29/9/2006 |
Về việc ủy quyền quyết định thanh lý tài sản nhà nước là nhà, vật kiến trúc thuộc trụ sở làm việc, các công trình xây dựng gắn liền với đất, tài sản trên đất tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công, cơ quan Đoàn thể, các tổ chức có thụ hưởng ngân sách nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 126/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố. |
10/01/2010 |
89. |
227/2006/QĐ-UB ngày 12/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng hè phố, lòng đường trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 Quy định về quản lý và sử dụng hè phố, lòng đường trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
26/4/2008 |
90. |
95/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 |
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 127/2007/QĐ-TTg ngày 01/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính |
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 quy định về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính. |
27/12/2010 |
91. |
35/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
Về việc đính chính mức giá đất tại một số đường, phố trong các bảng phụ lục kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn Thành phố năm 2007 |
Được thay thế bởi Quyết định số 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 về việc giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2008. |
01/01/2008 |
92. |
78/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 4951/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng thành phố Hà Nội |
05/11/2011 |
93. |
37/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hà Nội. |
07/9/2008 |
94. |
32/2008/QĐ-UBND ngày 09/6/2008 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội. |
19/9/2008 |
95. |
18/2008/QĐ-UBND ngày 09/4/2008 |
Về việc công bố bảng giá nhân công, hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công cho các công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 công bố bảng giá nhân công, hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phi máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
01/01/2009 |
2. Quyết định của UBND tỉnh Hà Tây ban hành |
||||
96. |
22/2001/QĐ-UB ngày 04/01/2001 |
Về việc quy định về tổ chức và hoạt động của Ban thanh tra chuyên ngành Giao thông - Vận tải |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hà Nội. |
25/10/2008 |
97. |
345/2001/QĐ-UB ngày 26/3/2001 |
Về việc phân định thẩm quyền địa hạt công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản giữa phòng Công chứng số I và phòng công chứng số II |
Được thay thế bởi Quyết định số 180/2003/QĐ-UB ngày 18/02/2003 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao thẩm quyền địa hạt công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản. |
01/3/2003 |
98. |
366/QĐ-UB ngày 29/3/2001 |
Ban hành Chương trình cải cách hành chính của UBND tỉnh Hà Tây năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
99. |
470/2001/QĐ-UB ngày 19/4/2001 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và quan hệ công tác của Văn phòng HĐND và UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 403/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh Hà Tây V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hà Tây. |
23/3/2006 |
100. |
573/2001/QĐ-UB ngày 08/5/2001 |
Về việc cấp thẻ BHYT đối với người thuộc diện quá nghèo |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội V/v cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội, người mù có hoàn cảnh khó khăn, người bị bệnh phong và người dân thuộc Chương trình 135 thành phố Hà Nội. |
25/01/2009 |
101. |
1641/QĐ-UB ngày 15/10/2001 |
Về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ, công chức |
Được thay thế bởi Quyết định số 1759/2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2005 ban hành quy định phân cấp quản lý một số mặt công tác tổ chức cán bộ. |
08/12/2005 |
102. |
1931/2001/QĐ-UB ngày 20/11/2001 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý điện nông thôn tỉnh Hà Tây |
Được thay thế bởi Quyết định số 494/2003/QĐ-UB ngày 22/4/2003 ban hành quy định về chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn tỉnh Hà Tây. |
22/4/2003 |
103. |
840/2002/QĐ-UB ngày 28/6/2002 |
Về việc thành lập quỹ đầu tư phát triển Hà Tây và điều lệ (tạm thời) tổ chức, hoạt động quỹ đầu tư phát triển Hà Tây |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 V/v thành lập và quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức của Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố Hà Nội. |
19/10/3008 |
104. |
913/2002/QĐ-UB ngày 12/7/2002 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Hà Tây |
Được thay thế bởi Quyết định số 1317/2004/QĐ-UB ngày 01/12/2004 V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng tỉnh Hà Tây |
01/12/2004 |
105. |
180/2003/QĐ-UB ngày 18/02/2003 |
Về việc giao thẩm quyền địa hạt công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản |
Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Công chứng có hiệu lực |
01/7/2007 |
106. |
2434/2003/QĐ-UB ngày 22/11/2003 |
Về việc ban hành “Quy định tạm thời về việc xác định các đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh”. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2018/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 Ban hành "Quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
11/11/2007 |
107. |
2435/2003/QĐ-UB ngày 22/11/2003 |
Về việc ban hành “Quy định tạm thời về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và công nghệ tư vấn xác định các đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 2018/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 Ban hành "Quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
11/11/2007 |
108. |
178/2004/QĐ-UB ngày 16/01/2004 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Tây |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội. |
09/10/2008 |
109. |
842/2004/QĐ-UB ngày 17/8/2004 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý Nhà nước về công tác nội vụ trên địa bàn tỉnh Hà Tây |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND 28/8/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hà Nội; Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 về việc ban hành mẫu Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội |
08/4/2010 |
110. |
888/2004/QĐ-UB ngày 30/8/2004 |
Về việc Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Hà Tây |
Được thay thế bởi Quyết định số 1453/2006/QĐ-UBND ngày 18/08/2006 ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Hà Tây. |
28/8/2006 |
111. |
1317/2004/QĐ-UB ngày 01/12/2004 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng tỉnh Hà Tây |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội. |
03/10/2008 |
112. |
1500/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hà Tây |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội. |
10/01/2009 |
113. |
1577/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 |
Về việc ban hành “Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2411/2006/QĐ-UBND ngày 30/12/2006 ban hành "Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn. |
10/01/2007 |
114. |
28/2005/QĐ-UB ngày 14/01/2005 |
Về việc Quy định chế độ công tác phí và chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1408/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 Quy định chế độ công tác phí và chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Hà Tây. |
13/8/2007 |
115. |
59/2005/QĐ-UB ngày 20/01/2005 |
Về việc phê duyệt phí thắng cảnh và trông giữ xe tại chùa Tây Phương - huyện Thạch Thất. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tây. |
29/12/2006 |
116. |
60/2005 /QĐ-UB ngày 21/01/2005 |
Về việc phê duyệt phí thắng cảnh và trông giữ xe tại chùa Thầy - huyện Quốc Oai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tây. |
29/12/2006 |
117. |
286/2005/QĐ-UB ngày 28/3/2005 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. |
27/10/2008 |
118. |
745/2005/QĐ-UB ngày 23/6/2005 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Phòng giáo dục huyện, thị xã tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 ban hành mẫu quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội. |
08/4/2010 |
119. |
746/2005/QĐ-UB ngày 23/6/2005 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội |
03/01/2009 |
120. |
1398/2005/QĐ-UB ngày 07/10/2005 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. |
03/10/2008 |
121. |
1501/2005/QĐ-UB ngày 20/10/2005 |
Về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng trên dịa bàn tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn TP Hà Nội. |
30/01/2010 |
122. |
1947/2005/QĐ-UB ngày 19/12/2005 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. |
09/10/2008 |
123. |
403/2006/QĐ-UB ngày 13/03/2006 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 11/09/2008 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội |
21/9/2008 |
124. |
1055/2006/QĐ-UB ngày 15/06/2006 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của tổ chức Thanh tra tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2008 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hà Nội. |
06/8/2009 |
125. |
1453/2006/QĐ-UB ngày 18/08/2006 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 ban hành quy chế làm việc của UBND thành phố Hà Nội |
25/8/2008 |
126. |
2224/2006/QĐ-UB ngày 18/12/2006 |
Về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2404/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tây năm 2008. |
21/12/2007 |
127. |
2411/QĐ-UB ngày 30/12/2006 |
Về việc ban hành quy định tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 228/2007/QĐ-UBND ngày 02/02/2007 ban hành quy định về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tây |
12/02/2007 |
128. |
316/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 27/9/2008 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội. |
07/10/2008 |
129. |
1408/2007/QĐ-UBND ngày 03/08/2007 |
Về việc quy định chế độ công tác phí và chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/1/2011 về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hà Nội. |
05/02/2011 |
130. |
1085/2005/QĐ-UB ngày 16/8/2005 |
Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tây. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
17/9/2011 |
II. Quyết định ban hành sau ngày 01/8/2008 |
||||
131. |
57/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về việc công bố Bảng giá nhân công, hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 4662/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công cho các công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý. |
01/01/2010 |
132. |
02/2008/QĐ-UBND ngày 15/08/2008 |
Về việc ban hành quy chế làm việc của UBND Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
08/8/2011 |
133. |
04/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
13/02/2012 |
134. |
08/2008/QĐ-UBND ngày 11/09/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
14/01/2012 |
135. |
41/2008/QĐ-UBND ngày 23/10/2008 |
Về việc ban hành quy định về công nhận quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đăng ký biến động về sử dụng đất cho các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định 18/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
20/5/2010 |
136. |
43/2008/QĐ-UBND ngày 23/10/2008 |
Về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định 29/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 về Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
24/9/2011 |
137. |
56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng; đơn giá duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật |
Được thay thế bởi các Quyết định: Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 5478/QĐ-UBND 24/11/2011 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội phần khảo sát xây dựng; Quyết định số 5479/QĐ-UBND 24/11/2011 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội phần lắp đặt; Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 về việc công bố đơn giá xây công trình thành phố Hà Nội - phần xây dựng |
24/11/2011 |
138. |
65/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Công bố định mức thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 6747/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội |
01/01/2010 |
139. |
67/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Công bố định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 về việc công bố định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội |
01/01/2011 |
140. |
69/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Công bố định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 về việc công bố Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội |
01/01/2011 |
141. |
08/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 |
Về việc thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2012 |
142. |
01/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 |
Về việc thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định 45/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc ban hành quy định về lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2012 |
143. |
22/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 |
Về việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc ban hành quy định về phí tham quan thắng cảnh, di tích lịch sử. |
01/01/2012 |
144. |
25/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 |
Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc ban hành quy định về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2012 |
145. |
29/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 |
Về việc thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2012 |
146. |
43/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý và các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 Về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội |
26/11/2011 |
147. |
121/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về việc Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở trong khu dân cư nhưng chưa được công nhận là đất ở và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư (không thuộc đất công) sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư (không thuộc đất công) sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
30/12/2011 |
148. |
102/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 |
Về việc sửa đổi điểm 1, điều 1 Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND Thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động thương binh và Xã hội Hà Nội |
26/11/2011 |
149. |
107/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc ban hành quy định về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2012 |
150. |
6747/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội. |
01/01/2011 |
151. |
05/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 |
Về việc bổ sung Quyết định số 19/2009/QĐ- UBND ngày 09/1/2009 về việc thu phí qua đò trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định 42/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP Hà Nội về việc thu phí qua đò trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2012 |
152. |
06/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 |
Về việc bổ sung Quyết định số 22/2009/QĐ- UBND ngày 09/1/2009 về việc thu phí danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc ban hành quy định về phí tham quan thắng cảnh, di tích lịch sử. |
01/01/2012 |
153. |
3588/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 |
Về việc quy định thời gian quản lý sau cai nghiện Ma túy tại Trung tâm hoặc quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 về việc quy định thời gian quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm hoặc quản lý sau cai nghiện ma tuý tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc. |
12/11/2011 |
154. |
32/2010/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 |
Về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
15/12/2011 |
155. |
37/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Về việc quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng các dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/5/2012 |
156. |
52/2010/QĐ-UBND Ngày 25/10/2010 |
Về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai thuộc các cơ quan, đơn vị trực thuộc thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai thuộc các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. |
29/12/2011 |
157. |
59/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 |
Về việc Ban hành quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 về việc Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012. |
01/01/2012 |