Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 3371/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Phước Thanh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3371/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3329/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3371 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
1 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh |
|
|
a |
Phải đăng ký trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức |
Trước ngày 01 tháng 11 của năm trước tổ chức |
|
b |
Trường hợp đăng ký sau thời hạn đã hướng dẫn nêu trên, thương nhân phải đăng ký trước ngày khai mạc Hội trợ, triển lãm thương mại chậm nhất 30 ngày |
10 ngày |
|
2 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh |
10 ngày |
|
3 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Trong ngày |
|
4 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia các chương trình mang tính may rủi |
07 ngày |
|
5 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh |
05 ngày |
|
II |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI |
|
|
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ (của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại) |
10 ngày |
|
2 |
Đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
10 ngày |
|
3 |
Đăng ký chỉnh sửa, bổ sung dấu nghiệp vụ (của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại) |
10 ngày |
|
4 |
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
05 ngày |
|
5 |
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại |
05 ngày |
|
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
05 ngày |
|
7 |
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
15 ngày |
|
8 |
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
15 ngày |
|
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp, trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị mất |
05 ngày |
|
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp, trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát |
05 ngày |
|
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp, trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng |
15 ngày |
|
12 |
Giấy phép kinh doanh bán buôn ( hoặc đại lý bán buôn) rượu |
05 ngày |
|
13 |
Bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu |
05 ngày |
|
14 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
05 ngày |
|
15 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
05 ngày |
|
16 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, trường hợp bị rách, bị cháy, bị tiêu huỷ hoặc trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày |
05 ngày |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất sứ hàng hóa form D (Đối với trường hợp kiểm tra hàng hoá tại nơi sản xuất và trượng hợp thông thường) |
05 ngày |
|
III |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác) |
05 ngày |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
12 ngày |
|
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện Trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ, thương nhân nước ngoài phải làm thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện với cơ quan có thẩm quyền ngay sau khi phát sinh sự kiện |
07 ngày |
|
6 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
10 ngày |
|
7 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
|
IV |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC |
|
|
1 |
Góp ý thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư công trình điện |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
30 ngày |
|
b |
Dự án nhóm C |
20 ngày |
|
2 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư công trình thuỷ điện |
20 ngày |
|
3 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL tư vấn đầu tư xây dựng điện có quy mô cấp điện áp đến 35kV đăng ký kinh doanh tại địa phương |
15 ngày |
|
4 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống đăng ký kinh doanh tại địa phương |
15 ngày |
|
5 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL phân phối, bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
15 ngày |
|
6 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương (Giai đoạn 1: thực hiện đầu tư dự án nhà máy điện và vận hành thương mại từng tổ máy) |
15 ngày |
|
7 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương (Giai đoạn 2: đưa toàn bộ nhà máy điện vào hoạt động thương mại) |
15 ngày |
|
V |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
02 ngày |
|
2 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
10 ngày |
|
3 |
Gia hạn Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
10 ngày |
|
4 |
Cấp giấy phép bổ sung sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
10 ngày |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
10 ngày |
|
6 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án khai thác mỏ. |
15 ngày |
|
VI |
LĨNH VỰC XĂNG DẦU |
|
|
1 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu |
05 ngày |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng (gaz) |
05 ngày |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |