Quyết định 3356/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3356/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3356/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015; 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016; 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố chuẩn hóa, bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2865/TTr-SGTVT ngày 22/8/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1155/STP-KSTTHC ngày 14/8/2017 và Công văn số 1187/STP-KSTTHC ngày 18/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 18 thủ tục hành chính mới ban hành và 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
Stt: |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Đường bộ |
1 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Đường bộ |
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
2. |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
3. |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
4. |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
5. |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
6. |
Cấp giấy phép xe tập lái |
7. |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
II |
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
8. |
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
9. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
10. |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
11. |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
12. |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
13. |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
14. |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
15. |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
16. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
17. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
18. |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
T-THA-116256-TT |
Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe cho công dân có hộ khẩu thường trú trên địa bàn |
Quyết định số 07/2009/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2009 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ thay thế Quyết định số 54/2007/QĐ-BGTVT. |
2 |
T-THA-027442-TT |
Đổi Giấy phép lái xe (GPLX) nước ngoài cấp cho người Việt Nam (đã về nước công tác và làm ăn sinh sống) |
|
3 |
T-THA-027495-TT |
Đổi Giấy phép lái xe (GPLX) do ngành Giao thông Vận tải cấp |
|
4 |
T-THA-030863-TT |
Cấp lại giấy phép lái xe (GPLX) (Đối với trường hợp bị mất GPLX còn thời hạn sử dụng và còn đủ hồ sơ gốc, bị mất do động đất, hỏa hoạn, bão lụt, bị cướp, trấn lột, mất trộm) |
|
5 |
T-THA-027451-TT |
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân |
|
6 |
T-THA-028619-TT |
Cấp đổi Giấy phép xe tập lái |
|
7 |
T-THA-220626-TT |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam với thời gian từ 3 tháng trở lên |
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 7/11/2012 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ thay thế Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT. |
8 |
T-THA-220628-TT |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
9 |
T-THA-224492-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe do giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng theo quy định |
|
10 |
T-THA-224493-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe do bị mất giấy phép lái xe |
|
11 |
T-THA-230373-TT |
Điều chỉnh lưu lượng đào tạo đến 20% |
|
12 |
T-THA-287723-TT |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
13 |
T-THA-287724-TT |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
14 |
T-THA-287725-TT |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
15 |
T-THA-287726-TT |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
16 |
T-THA-287727-TT |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
17 |
T-THA-287728-TT |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
18 |
T-THA-287729-TT |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
19 |
T-THA-287730-TT |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|