Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 335/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/04/2022
Ngày có hiệu lực 05/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 335/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Giao Sở Công Thương:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.

3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.

Điều 3. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP5, VP7.
MT02/VP7/2022/TTHC-CB

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

Lĩnh vực lưu thông hàng hoá

1

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.

1.010696.000.00.00.H42

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

Không

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

x

 

II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

Lĩnh vực lưu thông hàng hoá

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.

2.000674.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

*Các điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

*Các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 300.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài Chính.

 

 

Mức độ 2 Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.

2.000666.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

Không

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

 

x

Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

2.000664.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

Không

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

 

x

Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

2.000673.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

*Các điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

*Các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 300.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài Chính.

 

x

Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

2.000669.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

Không

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

 

 

Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

2.000672.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

Không

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

 

x

Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

7

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

2.000648.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

*Các điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

*Các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 300.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

X

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài Chính.

 

x

Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

2.000645.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

Không

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

 

x

Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

2.000647.000.00.00.H42

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TT phục vụ hành chính công (Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình)

Không

x

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.

 

x

Thay đổi mẫu đơn (phần căn cứ bổ sung thêm Nghị định số 95/2021/NĐ-CP)

 

PHỤ LỤC II

[...]