Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 331/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Đỗ Tiến Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 09 tháng 05 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia Grai tại Tờ trình số 172/TTr- UBND ngày 24/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số: 293/TTr- STNMT ngày 19/01/2022 và 1754/TTr-STNMT ngày 05/5/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
94.776,03 |
84,65 |
96.609,31 |
86,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.070,76 |
2,74 |
2.859,66 |
2,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.651,63 |
1,48 |
1.650,53 |
1,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.623,89 |
4,13 |
4.609,81 |
4,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
68.295,44 |
61,00 |
53.077,73 |
47,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.256,79 |
5,59 |
10.285,54 |
9,19 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.356,46 |
11,04 |
24.992,14 |
22,32 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
11.002,81 |
9,83 |
11.474,81 |
10,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
110,43 |
0,10 |
220,43 |
0,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
62,26 |
0,06 |
564,00 |
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.485,01 |
8,47 |
13.865,01 |
12,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
393,38 |
0,35 |
1.097,22 |
0,98 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,44 |
0,01 |
19,04 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
113,78 |
0,10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
103,70 |
0,09 |
843,78 |
0,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,73 |
0,06 |
320,97 |
0,29 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,47 |
0,01 |
176,08 |
0,16 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
62,44 |
0,06 |
82,44 |
0,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.554,42 |
4,96 |
7.427,43 |
6,63 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.555,51 |
1,39 |
1.719,73 |
1,54 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
353,30 |
0,32 |
369,30 |
0,33 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,90 |
0,00 |
203,30 |
0,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,15 |
0,01 |
7,65 |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
72,20 |
0,06 |
109,00 |
0,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
62,74 |
0,06 |
127,74 |
0,11 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.493,50 |
3,12 |
4.875,86 |
4,36 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,92 |
0,00 |
1,57 |
0,00 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,28 |
0,00 |
23,28 |
0,02 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,17 |
0,01 |
31,17 |
0,03 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,36 |
0,01 |
19,40 |
0,02 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
133,31 |
0,12 |
217,82 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất chợ |
DCH |
7,20 |
0,01 |
13,28 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,99 |
0,01 |
16,99 |
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,57 |
0,00 |
8,57 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.088,13 |
0,97 |
1.660,09 |
1,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,68 |
0,11 |
153,94 |
0,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,10 |
0,01 |
15,17 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
138,52 |
0,12 |
138,52 |
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.300,62 |
1,16 |
880,62 |
0,79 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
394,69 |
0,35 |
284,69 |
0,25 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
64,01 |
0,06 |
334,01 |
0,30 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7.698,81 |
6,88 |
1.485,53 |
1,33 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4.380,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
211,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.858,63 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
278,19 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11.268,08 |
|
Trong đó: |
|
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
26,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
20,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
481,74 |
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng |
CLN/LNP |
10,740,34 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.202,28 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.202,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
10,00 |
1.1 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
8,50 |
1.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,50 |
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Ia Grai đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 02/04/2021.