ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3314/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
15 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy
chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1877/SNN-TCCB ngày 04/8/2021 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sáu (04) quy
trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công
chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại
quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin
và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc
cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết
quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy
định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, Phòng KT, Bộ phận 1 cửa tại TTHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TT
|
Tên TTHC liên thông giải
quyết giữa UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm
lâm
|
Trang
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
3
|
Thủ tục quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp thuộc thẩm quyền
của Quốc hội và của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
4
|
Thủ tục quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
|
Phần II
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC
Quy trình-01 NNKL
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC
Áp
dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và
PTNT, Chi cục Kiểm lâm
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC
|
Thứ tự
|
Đối tượng thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ
sơ đến Phòng Sử dụng và Phát triển rừng tham mưu xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Xem xét hồ sơ, phân công và
chỉ đạo chuyên viên phụ trách thực hiện tham mưu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ. Tham mưu thành lập Hội đồng, tổ chức
thẩm định Phương án trồng rừng thay thế.
- Tham mưu văn bản của Sở
Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế;
trình Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xem xét, thống nhất trình
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
19 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh thực địa được kéo dài
không quá 15 ngày làm việc)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, ký ban hành văn bản
trình UBND tỉnh, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Gửi hồ sơ liên thông cho Văn
phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm HCC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách lĩnh vực tham mưu xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, trả kết quả cho Trung
tâm HCC.
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC
|
Thông báo cho Bộ phận một cửa
Chi cục Kiểm lâm đến nhận kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả
TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
(hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp không cần xác minh
thực địa
|
33 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp cần xác minh thực địa
|
48 ngày làm việc
|
Quy trình-02 NNKL
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT,
ĐIỀU CHỈNH, THIẾT KẾ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH (ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH
THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ).
Áp
dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và
PTNT, Chi cục Kiểm lâm
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC
|
Thứ tự
|
Đối tượng thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu
tư đối với trường hợp nộp trực tiếp; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng tham mưu xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Xem xét hồ sơ, phân công và
chỉ đạo chuyên viên phụ trách thực hiện tham mưu.
|
04 giờ làm việc
|
3
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ.
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và
PTNT tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh; Báo cáo kết quả
thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng
Sử dụng và PTR, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT xem xét.
|
8,5 ngày làm việc
|
4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, ký ban hành văn bản
trình UBND tỉnh, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày làm việc
|
5
|
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Gửi hồ sơ liên thông cho Văn
phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm HCC
|
04 giờ làm việc
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC
|
Chuyển hồ sơ, kết quả liên
thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, trả kết quả cho Trung
tâm HCC.
|
05 ngày làm việc
|
8
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC
|
Thông báo cho Bộ phận một cửa
Chi cục Kiểm lâm đến nhận kết quả
|
04 giờ làm việc
|
9
|
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả
TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
(hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình-03 NNKL
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Trường
hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội và của Thủ tướng Chính phủ)
Áp
dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và
PTNT, Chi cục Kiểm lâm
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC
|
Thứ tự
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ
sơ cho Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR).
|
02 giờ làm việc
|
2
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
phân công cho chuyên viên phụ trách.
|
02 giờ làm việc
|
3
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
Chuyên viên phụ trách xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Trường hợp nội dung hồ sơ
chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ để
thông báo, hướng dẫn với tổ chức, cá nhân.
Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy
định thì tham mưu văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh trình Lãnh
đạo Phòng Sử dụng và PTR, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|
03 ngày làm việc
|
4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, ký trình UBND tỉnh.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm.
|
01 ngày làm việc
|
5
|
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Gửi hồ sơ liên thông đến
Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
6
|
Cán bộ một cửa VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC
|
Chuyển hồ sơ, kết quả liên
thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của của Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của của Văn phòng UBND tỉnh
|
Xử lý hồ sơ, tham mưu Hội đồng
thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tổ chức thẩm định, báo cáo Bộ Nông
nghiệp và PTNT. Gửi kết quả cho Trung tâm HCC để chuyển hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ Nông nghiệp và PTNT. Đồng thời, theo dõi kết quả thực hiện TTHC
của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Sau khi có kết quả từ Bộ Nông nghiệp và PTNT,
chuyển kết quả cho cán bộ một cửa của VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC.
|
49 ngày làm việc (không tính thời gian tại Chính phủ, Quốc hội)
|
8
|
Cán bộ một cửa của VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC
|
Thông báo cho Bộ phận một cửa
Chi cục Kiểm lâm đến nhận kết quả
|
04 giờ làm việc
|
9
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Kiểm lâm
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả.
- Chuyển hồ sơ, kết quả liên
thông cho Phòng SD&PTR để lưu hồ sơ, vào Sổ theo dõi.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính thời gian tại Văn phòng
Chính phủ và Quốc hội)
|
55 ngày làm việc
|
Quy trình-04 NNKL
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Trường
hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Áp
dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT,
Chi cục Kiểm lâm
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC
|
Thứ tự
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ
sơ cho Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR).
|
02 giờ làm việc
|
2
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
phân công cho chuyên viên phụ trách.
|
02 giờ làm việc
|
3
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
Chuyên viên phụ trách xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận để trình Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng.
- Trường hợp nội dung hồ sơ
chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ để thông
báo, hướng dẫn với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định thì tham mưu văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh trình
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT.
|
03 ngày làm việc
|
4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, ký trình UBND tỉnh.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm.
|
01 ngày làm việc
|
5
|
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Gửi hồ sơ liên thông đến
Trung tâm HCC
|
04 giờ làm việc
|
6
|
Cán bộ một cửa VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC
|
Chuyển hồ sơ, kết quả liên
thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
Xử lý hồ sơ, tham mưu Hội đồng
thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tổ chức thẩm định, trình Hội đồng nhân
dân tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác. Gửi kết quả cho Trung tâm HCC để chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Hội
đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, theo dõi kết quả thực hiện TTHC của Hội đồng
nhân dân tỉnh. Sau khi có kết quả từ Hội đồng nhân dân tỉnh, chuyển kết quả
cho cán bộ một cửa của VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC.
|
38,5 ngày làm việc
|
8
|
Cán bộ một cửa VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC
|
Thông báo cho Bộ phận một cửa
Chi cục Kiểm lâm đến nhận kết quả
|
04 giờ làm việc
|
9
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Kiểm lâm
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả.
- Chuyển hồ sơ, kết quả liên
thông cho Phòng SD&PTR để lưu hồ sơ, vào Sổ theo dõi.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính thời gian tại Hội đồng
nhân dân tỉnh)
|
45 ngày làm việc
|