Quyết định 33/2014/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 33/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Hồ Văn Niên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2014/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 30 tháng 7 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN TĂNG THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V, kỳ họp thứ 8 về việc điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể như sau: (Biểu số 1)
1. Tăng thu ngân sách địa phương (NSĐP) là: 1.118,843 tỷ. Trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương (NSTW) thưởng vượt thu ngân sách năm 2013 là : 188,000 tỷ.
- Nguồn thu vay vốn tín dụng ưu đãi: 40,000 tỷ.
- Nguồn kết dư ngân sách năm 2013: 632,778 tỷ.
- Nguồn dự kiến tăng thu năm 2014: 258,065tỷ.
2. Tăng chi ngân sách địa phương là: 1.118,843tỷ. Trong đó:
- Bổ sung chi đầu tư phát triển (chiếm 55,5% số tăng chi) là: 621,417tỷ. Cụ thể:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 354,893 tỷ.
+ Thưởng vượt thu năm 2013 cho các huyện là: 1,254 tỷ.
Chi tiết theo Biểu số 1.1.
+ Chi đầu tư phát triển các đơn vị khác là: 225,270 tỷ.
Chi tiết theo Biểu số 1.2.
+ Chi từ nguồn vốn tín dụng ưu đãi là: 40,000 tỷ.
- Bổ sung chi thường xuyên (chiếm 44,5% số tăng chi) là: 497,426 tỷ.
Chi tiết theo Biếu số 1.3.
Cụ thể:
+ Bổ sung chi chương trình mục tiêu, đề án: 43,542 tỷ.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2014/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 30 tháng 7 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN TĂNG THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V, kỳ họp thứ 8 về việc điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể như sau: (Biểu số 1)
1. Tăng thu ngân sách địa phương (NSĐP) là: 1.118,843 tỷ. Trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương (NSTW) thưởng vượt thu ngân sách năm 2013 là : 188,000 tỷ.
- Nguồn thu vay vốn tín dụng ưu đãi: 40,000 tỷ.
- Nguồn kết dư ngân sách năm 2013: 632,778 tỷ.
- Nguồn dự kiến tăng thu năm 2014: 258,065tỷ.
2. Tăng chi ngân sách địa phương là: 1.118,843tỷ. Trong đó:
- Bổ sung chi đầu tư phát triển (chiếm 55,5% số tăng chi) là: 621,417tỷ. Cụ thể:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 354,893 tỷ.
+ Thưởng vượt thu năm 2013 cho các huyện là: 1,254 tỷ.
Chi tiết theo Biểu số 1.1.
+ Chi đầu tư phát triển các đơn vị khác là: 225,270 tỷ.
Chi tiết theo Biểu số 1.2.
+ Chi từ nguồn vốn tín dụng ưu đãi là: 40,000 tỷ.
- Bổ sung chi thường xuyên (chiếm 44,5% số tăng chi) là: 497,426 tỷ.
Chi tiết theo Biếu số 1.3.
Cụ thể:
+ Bổ sung chi chương trình mục tiêu, đề án: 43,542 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục đào tạo: 8,548 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 3,740 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp công nghệ thông tin: 2,179 tỷ.
+ Bổ sung chi đảm bảo xã hội: 21,879 tỷ.
+ Bổ sung chi quản lý nhà nước: 17,187tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp kinh tế: 271,984 tỷ.
+ Bổ sung chi khác: 128,367 tỷ.
3. Nội dung tại khoản 1, khoản 2 Điều này được thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu tổng hợp cân đối thu, chi bổ sung 6 tháng cuối năm 2014
(Biểu đính kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Số kinh phí |
A |
Phần thu |
1.118.843 |
1 |
Nguồn trung ương thưởng vượt thu ngân sách năm 2013 |
188.000 |
2 |
Nguồn thu vay vốn tín dụng ưu đãi |
40.000 |
3 |
Nguồn kết dư năm 2013 chuyển sang |
632.778 |
4 |
Dự kiến nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2014 |
258.065 |
B |
Phần chi |
1.118.843 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
621.417 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản bố trí trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối năm 2014 |
354.893 |
2 |
Thưởng vượt thu cho ngân sách các huyện (Chi tiết biểu 1.1) |
1.254 |
3 |
Chi đầu tư phát triển các đơn vị khác (Chi tiết biểu 1.2) |
225.270 |
4 |
Chi từ nguồn vốn tín dụng ưu đãi |
40.000 |
II |
Chi thường xuyên (Chi tiết Biểu 1.3) |
497.426 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu, chương trình đề án của tỉnh |
43.542 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
8.548 |
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
3.740 |
4 |
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin |
2.179 |
5 |
Chi quản lý hành chính |
17.187 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
21.879 |
7 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
271.984 |
8 |
Chi khác |
128.367 |
BIỂU TỔNG HỢP SỐ THƯỞNG VƯỢT THU NĂM 2013
(Biểu đính kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Sắc thuế |
Dự toán |
Thực hiện |
Chênh lệch |
Số đề nghị trích thưởng |
|||
Thu NSNN |
NSTW |
Thu NSNN |
NSTW |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2x56% |
4 |
5=4x56% |
6=4-2 |
7=5-3 |
8=7x30% |
1 |
H.Tân Thành |
|
246.100 |
137.816 |
251.469 |
140.823 |
5.369 |
3.007 |
902 |
|
|
Thuế VAT |
211.800 |
118.608 |
202.538 |
113.421 |
-9.262 |
-5.187 |
-1.556 |
|
|
Thuế TNDN |
33.600 |
18.816 |
48.163 |
26.971 |
14.563 |
8.155 |
2.447 |
|
|
Thuế TTĐB |
700 |
392 |
768 |
430 |
68 |
38 |
11 |
2 |
TP. Bà Rịa |
|
104.000 |
58.240 |
106.096 |
59.414 |
2.096 |
1.174 |
352 |
|
|
Thuế VAT |
82.300 |
46.088 |
80.411 |
45.030 |
-1.889 |
-1.058 |
-317 |
|
|
Thuế TNDN |
20.700 |
11.592 |
24.542 |
13.744 |
3.842 |
2.152 |
645 |
|
|
Thuế TTĐB |
1.000 |
560 |
1.143 |
640 |
143 |
80 |
24 |
|
Tổng cộng |
|
350.100 |
196.056 |
357.565 |
200.236 |
7.465 |
4.180 |
1.254 |
Ghi chú: Chi xét thưởng phần vượt thu (thuế VAT; TNDN; TTĐB) do Chi Cục thuế trực tiếp thu.
Các đơn vị: thành phố Vũng Tàu; huyện Long Điền; huyện Đất Đỏ; huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc, huyện Côn Đảo không vượt thu.
BIỂU CHI TIẾT SỐ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH 06 THÁNG CUỐI NĂM 2014
(Biểu đính kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị thực hiện |
Kinh phí bổ sung 6 tháng năm 2014 |
|
Văn bản số, ngày |
Số kinh phí |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Chi đầu tư phát triển |
|
|
225.270 |
1 |
Kinh phí chuyển đổi nhà ở thương mại sang nhà ở xã hội dự án Siêu thị kết hợp chung cư 18 tầng huyện Tân Thành |
Huyện Tân Thành |
Nghị quyết số 25/2013/NQ- HĐND ngày 13/12/2013; Công văn số 80/UBND.VP ngày 06/01/2014 |
52.086 |
2 |
Kinh phí giải phóng mặt bằng dự án cụm công nghiệp Boomin Vina |
Huyện Tân Thành |
Công văn số 755/UBND.VP ngày 08/2/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10.540 |
3 |
Hỗ trợ kinh phí do giảm thu ngân sách so với dự toán năm 2013 |
TP. Vũng Tàu |
Nghị quyết số 14/2013/NQ- HĐND ngày 13/12/2013 |
103.205 |
4 |
Kinh phí di dời mộ đường quy hoạch số 2 – thị trấn Phước Hải |
Huyện Đất Đỏ |
Công văn số 6565/UBND.VP ngày 06/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
3.000 |
5 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Nghĩa Thành |
Huyện Châu Đức |
Công văn số 2714/UBND.VP ngày 25/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
5.000 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đồng bào dân tộc xã Bình Ba |
Huyện Châu Đức |
Tờ trình số 57/TTr.UBND ngày 24/6/2014 của UBND |
5.000 |
7 |
Đền thờ liệt sỹ xã Phước Thuận-Phước Bửu |
Huyện Xuyên Mộc |
Báo cáo số 84/BC.UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện |
10.000 |
8 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
Công văn số 7553/UBND.VP ngày 31/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10.000 |
9 |
Quỹ cho vay chương trình giảm nghèo; xuất khẩu lao động; phát triển sản xuất ĐBDT. |
NHCSXH |
QĐ 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; QĐ 54/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; QĐ 2750/QĐ-UBND ngày 04/12/2013; |
26.439 |
BIỂU CHI TIẾT SỐ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH 06 THÁNG CUỐI NĂM 2014
(Biểu đính kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Kinh phí bổ sung 6 tháng cuối năm 2014 |
||
Văn bản |
Số tiền đề nghị |
||||
Số văn bản |
Ngày văn bản |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
497.426 |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình đề án của tỉnh |
|
|
|
43.542 |
1 |
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân (chi cho bồi dưỡng đào tạo giáo viên; phần mềm dạy, học ngoại ngữ) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1235/QĐ-UBND |
29/05/2013 |
18.791 |
2 |
Các chương trình mục tiêu quốc gia khác (chi tiết theo phụ lục đính kèm) |
Các chủ chương trình |
1282/SKHĐT-VX |
01/7/2014 |
12.732 |
3 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp cho vùng nhiễm mặn tại ấp An Bình, xã Lộc An, huyện Đất Đỏ |
Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư |
2917/QĐ-UBND; 2917/UBND-VP |
20/12/2013; 06/5/2014 |
1.404
|
4 |
Dự án cơ giới hoá nông nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2016 |
Trung tâm Khuyến nông |
881/QĐ-UBND |
05/5/2014 |
1.385 |
5 |
Dự án điều tra, đánh giá biến động về động vật rừng và đề xuất các giải pháp bảo tồn phát triển các loài quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
2960/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
657 |
6 |
Đề án đào tạo kỹ năng mềm cho 700 học sinh đang học nghề công nghiệp hỗ trợ |
Trường Cao đẳng nghề |
981/QĐ-UBND |
19/5/2014 |
524 |
7 |
Đề án chương trình xuất khẩu hàng hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 |
Sở Công thương |
851/QĐ-UBND |
24/4/2014 |
462 |
8 |
Đề án chương trình xúc tiến xuất khẩu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014- 2016 |
Sở Công thương |
851/QĐ-UBND |
24/4/2014 |
385 |
9 |
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Công thương |
946/QĐ-UBND |
12/5/2014 |
1.617 |
10 |
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Xây dựng |
1027/QĐ-UBND; 2481/UBND-VP |
25/5/2012; 18/4/2014 |
429 |
11 |
Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015 (Bổ sung thêm nhu cầu xây nhà cho người khuyết tật là 8 căn nhà) |
Hội Bảo trợ NKT, TMC&BNN |
617/QĐ-UBND |
21/3/2011 |
200 |
12 |
Tiểu đề án 4 thuộc đề án "Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số" trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2016 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
2319/QĐ-UBND; 446/PC-UBND |
15/10/2013; 13/5/2014 |
372 |
13 |
Đề án 343 "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, HĐH đất nước" |
Hội Liên hiệp Phụ nữ, Sở GD& ĐT, Sở TTTT, Sở VH,TT & DL |
2249/QĐ-UBND 198/TTr-BCH |
07/10/2011 23/5/2014 |
702 |
14 |
Tiểu đề án 2 về phòng chống tội phạm mua bán người |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
911/QĐ-UBND; 397/PC-UBND |
11/5/2012; 26/4/2014 |
210 |
15 |
Dự án xác lập quyền chỉ dẫn địa lý "Bà Rịa - Vũng Tàu" cho sản phẩm mãng cầu ta của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Chi cục phát triển nông thôn |
2719/QĐ-UBND |
29/11/2013 |
1.359 |
16 |
Dự án xây dựng và quảng bá thương hiệu hồ tiêu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2 và 3 |
Chi cục phát triển nông thôn |
1490/QĐ-UBND |
06/7/2011 |
303 |
17 |
Đề án phát triển kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2009-2015 |
Chi cục phát triển nông thôn |
2338/QĐ-UBND |
14/7/2009 |
350 |
18 |
Dự án điều tra đánh giá biến động về động vật rùng và đề xuất các giải pháp bảo tồn phát triển các loài quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
2960/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
657 |
19 |
Kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khả năng thích ứng giữa hệ thống cảng biển và dịch vụ Logistics tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với năng lực sản xuất, xuất nhập khẩu |
Sở Công thương |
1182/QĐ-UBND |
10/6/2014 |
1.002 |
II |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
8.548 |
1 |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên dạy nghề khuôn mẫu phục vụ công nghiệp hỗ trợ tại Trường Cao đẳng nghề |
Trường Cao đẳng nghề |
1196/QĐ-UBND |
13/6/2014 |
676 |
2 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị camera, máy phát điện và kinh phí chăm sóc cây xanh tại Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị |
05/TTr-TCT; 08/TTr-TCT 1759/STC-HCVX |
28/3/2014; 23/5/2014; 16/7/2014 |
3.266 |
3 |
Mua sắm máy vi tính, trang bị thiết bị nghe nhìn, bàn ghế phòng học, trang bị giường tầng tại KTX 1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
7914/UBND-VP, 430/PC-UBND |
14/11/2013, 08/5/2014 |
4.406 |
4 |
Hỗ trợ kinh phí mua sắm trang thiết bị, chi phí tại Trung tâm tiếng Nhật |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
8243/UBND-VP |
25/11/2013 |
200 |
III |
Sự nghiệp văn hóa |
|
|
|
3.740 |
|
Kinh phí thăm dò khai quật khảo cổ học thuộc tổ hợp hoá dầu Long Sơn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1006/QĐ-UBND |
20/5/2014 |
3.740 |
IV |
Sự nghiệp công nghệ thông tin |
|
|
|
2.179 |
|
Kinh phí triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa |
Thành phố Vũng Tàu
|
Quyết định số 2790/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
17/8/2009 |
2.179 |
V |
Đảm bảo xã hội |
|
|
|
21.879 |
1 |
Chế độ chăm sóc nuôi dưỡng cho các đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội ngoài công lập (trợ cấp hàng tháng; BHYT; mai táng phí) |
Sở Lao động - TBXH |
3356/UBND-VP |
22/5/2014 |
653 |
2 |
Mua bảo hiểm y tế cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên xuất ngũ, thôi việc |
Sở Lao động-TBXH
|
62/2011/QĐ- TTg; 7359/UBND- VP
|
09/11/2011; 14/12/2011
|
924 |
3 |
Kinh phí miễn giảm học phí tồn đọng năm học 2010-2011 & 2011-2012 theo Nghị định 49/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ |
UBND huyện Xuyên Mộc
|
Nghị định 49/NĐ-CP của Chính phủ |
14/5/2010
|
1.267 |
4 |
Nguồn kinh phí chi đảm bảo xã hội huyện Châu Đức |
UBND huyện Châu Đức |
Phiếu chuyển 1599/PC-UBND |
27/12/2013 |
278 |
5 |
Kinh phí trợ cấp cho các đối tượng Bảo trợ xã hội theo NĐ28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 |
Các huyện, thành phố |
Nghị đinh 28/NĐ-CP của Chính phủ |
10/4/2012 |
9.937 |
6 |
Đề án nhà ở cho người có công |
Các huyện, thành phố |
Quyết định số 41/2013/QĐ- UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
07/10/2013 |
8.820 |
VI |
Quản lý nhà nước, đoàn thể |
|
|
|
17.187 |
1 |
Nâng cấp phòng họp, phòng làm việc của HĐND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐNQ |
841/QĐ-UBND |
24/4/2014 |
3.302 |
2 |
Thực hiện các công việc cần thiết để triển khai hệ thống thông tin điện tử quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1982/UBND-VP |
31/3/2014 |
1.931 |
3 |
Thực hiện kế hoạch 6781/KH-UBND ngày 18/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đẩy mạnh công tác tuyên truyền phổ biến kiến thức pháp lý cơ bản về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững biển và hải đảo tại huyện Côn Đảo năm 2014 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27/CTr-BCĐ |
04/3/2014 |
1.165 |
4 |
Kinh phí điều tra, khảo sát xác định chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tỉnh năm 2013 |
Sở Nội vụ |
59/QĐ-UBND; 493/PC-UBND; 1588/STC-HCVX |
09/01/2014 22/5/2014; 02/7/2014 |
237 |
5 |
Chăm sóc cây xanh thảm cỏ Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh |
Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh |
1244/UBND-VP |
28/02/2014 |
233 |
6 |
Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc tại Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh |
Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh |
4389/UBND-VP |
26/6/2014 |
100 |
7 |
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo chương trình giảm nghèo tỉnh năm 2014 |
Sở Lao động - TBXH |
13/QĐ-UBND; 55/2013/QĐ- UBND |
03/01/2014; 31/12/2013 |
230 |
8 |
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo chương trình quốc gia giải quyết việc làm tỉnh năm 2014 |
Sở Lao động - TBXH |
54/2013/QĐ- UBND; 56/2013/QĐ- UBND |
31/12/2013 |
250 |
9 |
Kinh phí thực hiện kế hoạch tuyên truyền đối ngoại năm 2014 đối với Báo VEN |
Sở Ngoại vụ |
3134/UBND-VP |
15/5/2014
|
100
|
10 |
Kinh phí cấp học bổng bậc đại học cho sinh viên Lào và Campuchia |
Sở Ngoại vụ |
2387/UBND-VP |
17/4/2014 |
478
|
11 |
Kinh phí kế hoạch thực hiện ấn phẩm số 2 chuyên san đầu tư lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
Sở Ngoại vụ |
2126/UBND-VP |
07/4/2014
|
665 |
12 |
Kinh phí phục vụ hoạt động Ban Chỉ đạo cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam". |
Ban Chỉ đạo (UBMT TQVN; Báo BRVT; Đài PT-TH; Hội LHPN; Liên Đoàn LĐ; Tỉnh đoàn; Hội CCB; Hội Nông dân; Hội BV QLNTD; Sở VHTTDL) |
6464/UBND-VP; 663/SC-QLTM |
16/9/2013;
20/5/2014 |
907 |
13 |
Tổ chức lớp tiếng Anh chuyên đề cho cán bộ, công chức nhằm đáp ứng yêu cầu công tác trong tình hình mới |
Ban Quản lý Phát triển Côn Đảo |
63/TB-UBND |
28/3/2014 |
230 |
14 |
Kinh phí chỉnh lý tài liệu và mua sắm thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ |
Hội Nông dân |
1983/UBND-VP |
31/3/2014 |
229 |
15 |
Kinh phí sửa chữa 2 xe ô tô phục vụ công tác |
Tỉnh đoàn |
344/PC-UBND |
15/4/2014 |
294 |
16 |
Kinh phí cho Hội đồng phản biện độc lập dự án "Khu tránh trú bão cho tàu cá tại Cửa Lấp" (Số kinh phí là 248,3tr.đ) |
Hội khoa Học - Kỹ thuật |
251/PC-UBND |
20/3/2014 |
148 |
17 |
Kinh phí tổ chức Đại hội Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh BRVT |
Ủy ban MTTQVN |
48/TB-UBND |
24/3/2014 |
868 |
18 |
Kinh phí tuyên truyền phổ biến pháp luật giai đoạn 2013-2016 theo kế hoạch triển khai thực hiện đề án tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
Hội Luật gia |
957/QĐ-UBND |
13/5/2014 |
143 |
19 |
Kinh phí tổ chức lễ kỷ niệm 15 năm thành lập Hội Bảo trợ NKT, TMC&BNN |
Hội Bảo trợ NKT, TMC&BNN |
3357/UBND-VP |
22/5/2014 |
128 |
20 |
Xây dựng kế hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7155/UBND-VP |
17/10/2013 |
1.000 |
21 |
Xây dựng đề án sửa đổi Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND về việc phê duyệt mạng lưới quan trắc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1637/UBND-VP |
18/3/2014 |
220 |
22 |
Điều tra, đánh giá trữ lượng và tình hình khai thác các loại khoáng sản, vật liệu xây dựng vùng bờ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
101/CTr-UBND |
04/01/2014 |
500 |
23 |
Kinh phí thực hiện đề án "xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu tập trung chuyên ngành giáo dục" |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27/TB-UBND |
24/02/2014 |
2.000 |
24 |
Kinh phí tăng biên chế xã Xuân Sơn & Sơn Bình (do từ loại II lên loại I) |
UBND huyện Châu Đức |
QĐ 57/QĐ- UBND |
31/12/2013 |
304 |
25 |
Kinh phí hoạt động của HĐND các Thành phố, huyện Côn Đảo và các xã |
Các thành phố, huyện Côn Đảo, các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 26/2012/NQ- HĐND |
07/12/2012 |
1.525 |
VII |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
271.984 |
1 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
15.330 |
1.1 |
Bổ sung thuế GTGT đối với công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị năm 2014 |
Sở Xây dựng |
218/2013/TT-BTC |
18/12/2013 |
10.388 |
1.2 |
Bổ sung thuế GTGT khối lượng xử lý rác 6 tháng cuối năm 2014 (chi đào, vận chuyển, hoàn thổ mặt bằng và xử lý rác tại bãi rác Tóc Tiên) |
Công ty Môi trường |
218/2013/TT-BTC |
18/12/2013 |
4.642 |
1.3 |
Phương án tăng cường công tác quản lý bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản năm 2014 |
Vườn Quốc Gia Côn Đảo |
2815/QĐ-UBND |
16/12/2013 |
299 |
2 |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
70.501 |
2.1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án sửa chữa đường bộ bằng nguồn Quỹ bảo trì đường bộ năm 2013 |
Sở Giao thông vận tải |
3280/UBND-VP |
19/5/2014 |
4.301 |
2.2 |
Sửa chữa định kỳ các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
3698/UBND-VP; 902/SGTVT-KHTC |
04/6/2014; 22/5/2014 |
48.200 |
2.3 |
Phương án điều tiết đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ nội địa khu vực cầu Cỏ Mây và cầu Rạch Ngã Tư năm 2014 |
Sở Giao thông vận tải |
685/PC-UBND; 1196/BC-SGTVT |
26/6/2014; 26/6/2014 |
3.000 |
2.4 |
Lắp đặt đèn đường tuyến Quốc lộ 55 đoạn qua huyện Xuyên Mộc |
Sở Giao thông vận tải |
3169/UBND-VP |
15/5/2014 |
15.000 |
3 |
Nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
|
20.418 |
3.1 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên |
Sở Xây dựng |
2545/UBND-VP |
21/4/2014 |
500 |
3.2 |
Quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông vận tải |
2774/UBND-VP |
28/4/2014 |
1.000 |
3.3 |
Quy hoạch chi tiết tuyến luồng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 |
Sở Giao thông vận tải |
2778/UBND-VP |
28/4/2014 |
500 |
3.4 |
Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông vận tải |
2900/UBND-VP |
06/5/2014 |
300 |
3.5 |
Quy hoạch các điểm dừng đón trả khách trên các tuyến cố định trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng 2030 |
Sở Giao thông vận tải |
3238/UBND-VP |
16/5/2014 |
300 |
3.6 |
Đề án quy hoạch khảo cổ học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
7957/UBND-VP |
15/11/2013 |
2.118 |
3.7 |
Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu Cỏ Ống - Đầm Tre huyện Côn Đảo |
Ban Quản lý phát triển Côn Đảo |
529/QĐ-UBND |
17/3/2014 |
10.000 |
3.8 |
Đề án quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2015-2020 và định hướng 2030 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4551/UBND-VP |
04/07/2013 |
200 |
3.9 |
Quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng biển, đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
101/CTr-UBND |
04/01/2014 |
500 |
3.10 |
Dự nguồn quy hoạch để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh theo điều hành chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
5.000 |
4 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
|
5.176 |
4.1 |
Bổ sung kinh phí thực hiện công tác vệ sinh môi trường tại Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh |
BQL Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh |
4112/UBND-VP |
18/6/2014 |
2.450 |
4.2 |
Xử lý các vấn đề phát sinh tại Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh (như bảo trì hệ thống kỹ thuật; phòng chống mối, diệt chuột; ...) |
BQL Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh |
2848/UBND-VP |
05/5/2014 |
2.000 |
4.3 |
Chi các hoạt động, quản lý tại Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh (phần bù kinh phí chăm sóc cây xanh, thảm cỏ năm 2013) |
BQL Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh |
1286/UBND-VP |
04/3/2014 |
600 |
4.4 |
Kinh phí khảo sát để thực hiện việc lập đề án bảo trì các công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc sở hữu nhà nước |
Trung tâm Kiểm định xây dựng |
6104/UBND-VP; 48/2013/QĐ- UBND; 1036/SXD-VP |
25/9/2012; 06/12/2013; 02/6/2014 |
126 |
5 |
Sự nghiệp địa chính |
|
|
|
4.250 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành dự kiến trong năm 2014 (bao gồm cả phần công việc cho các công trình chuyển tiếp từ năm 2013) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
398/QĐ-UBND |
05/3/2012 |
4.250 |
6 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông theo Thông tư số 137/2013/TT-BTC ngày 07/10/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
|
16.300 |
6.1 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
Thanh tra Sở Giao thông vận |
673/SGTVT-VP |
21/4/2014 |
6.311 |
6.2 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
775/SGTVT-VP |
07/5/2014 |
8.589 |
6.3 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh |
Thanh tra Sở Giao thông vận |
847/QĐ-UBND |
24/4/2014 |
1.400 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế cấp huyện |
|
|
|
140.009 |
7.1 |
Kinh phí sự nghiệp kinh tế đô thị thành phố Bà Rịa |
TP Bà Rịa |
Công văn số 704/UBND-VP của Ủy ban nhân dân tỉnh |
27/01/2014 |
15.000 |
7.2 |
Kinh phí cải tạo, nâng cấp, sửa chữa đường vào nghĩa trang Hàng Dương (cổng phía Tây Bắc) |
Huyện Côn Đảo |
Công văn số 2823/UBND-VP của Ủy ban nhân dân tỉnh |
27/01/2014 |
17.082 |
7.3 |
Kinh phí duy tu sữa chữa hệ thống phao cảnh báo an toàn tĩnh không khu vực Côn Đảo |
Huyện Côn Đảo |
Công văn số 8633/UBND.VP của Ủy ban nhân dân tỉnh |
27/01/2014 |
2.320 |
7.4 |
Duy tu, bảo dưỡng các tuyến đường giao thông nông thôn |
Huyện Long Điền |
Công văn số 3655/UBND.VP của Ủy ban nhân dân tỉnh |
03/6/2014 |
15.000 |
7.5 |
Kiên cố hóa kênh mương |
Huyện Long Điền |
TTr số 53/TTr- UBND.VP của UBND huyện |
28/4/2014 |
10.000 |
7.6 |
Kinh phí nạo vét, duy tu tuyến luồng Cửa Lấp |
Huyện Long Điền |
CV số 2760/UBND.VP của UBND huyện |
18/6/2014 |
6.261 |
7.7 |
Kinh phí sửa chữa trường học |
Huyện Long Điền |
TTr số 38/TTr- UBND.VP của UBND huyện |
15/4/2014 |
5.000 |
7.8 |
Cải tạo nhà lưu niệm Võ Thị Sáu |
Huyện Đất Đỏ |
BC số 159/BC- UBND.VP của UBND huyện |
17/6/2014 |
7.000 |
7.9 |
Kinh phí quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và lập quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị |
Huyện Đất Đỏ |
1574/PC-UBND |
30/12/2013 |
6.346 |
7.10 |
Duy tu, bảo dưỡng các tuyến đường giao thông nông thôn |
Huyện Đất Đỏ |
TTr số 30/TT.r- UBND.VP của UBND huyện |
07/6/2014 |
10.000 |
7.11 |
Xây dựng trạm trung chuyển rác |
Huyện Đất Đỏ |
BC số 159/BC- UBND, VP của UBND huyện |
17/6/2014 |
6.000 |
7.12 |
Kinh phí đầu tư đường giao thông nông thôn huyện Châu Đức |
UBND huyện Châu Đức |
Phiếu chuyển 445/PC-UBND |
14/5/2014 |
15.000 |
7.13 |
Kinh phí sửa chữa trường học (Trường Trung học Bùi Thị Xuân và Trường Mầm non Hoàng Oanh) |
UBND huyện Châu Đức |
Công văn số 3835/UBND.VP của Ủy ban nhân dân tỉnh |
09/6/2014 |
10.000 |
7.14 |
Kinh phí thực hiện duy tu, bảo dưỡng, nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Xuyên Mộc |
Huyện Xuyên Mộc |
Công văn 3144/UBND-VP của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2014 |
15.000 |
VIII |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
128.367 |
1 |
Xử phạt vi phạm hành chính theo Thông tư 153/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
|
3.894 |
1.1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
737/STNMT-VP |
14/4/2014 |
1.205 |
1.2 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
Thanh tra Sở Xây dựng |
556/SXD.TTr |
10/3/2014 |
478 |
1.3 |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (năm 2013: 302.800.000 đồng; năm 2014: 1.276.790.000 đồng) |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
486/SNN-KH; 995/SNN-KH |
25/3/2014; 22/5/2014 |
1.580 |
1.4 |
Chi cục Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
354/SNN-KH |
10/3/2014 |
530 |
1.5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
899/SKHĐT-VP |
13/5/2014 |
102 |
2 |
Nguồn cải cách tiền lương |
Các huyện, thành phố |
Nghị định số 66/2013/NĐ-CP |
27/6/2013 |
20.000 |
3 |
Kinh phí phát hành ấn phẩm doanh nhân của VCCI |
VCCI |
Công văn 7021/UBND-VP của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/10/2013 |
1.000 |
4 |
Nguồn bù giảm thu thuế GTGT hàng nông sản |
Các huyện, thành phố |
Nghị định số 209/2013/NĐ-CP |
18/12/2013 |
45.540 |
5 |
Mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
33.906 |
5.1 |
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác cho Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND |
7938/UBND-VP |
15/11/2013 |
920 |
5.2 |
Đề án đào tạo nghề khuôn mẫu |
Trường CĐ Nghề |
981/QĐ-UBND |
19/5/2014 |
6.197 |
5.3 |
Kinh phí đóng 01 tàu kiểm ngư phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra trên biển |
Thanh tra Sở Nông nghiệp & PTNT |
Phiếu chuyển số 491/PC-UBND; Tờ trình số 150/TTr-SNN-KH |
22/5/2014; 15/5/2014 |
2.300 |
5.4 |
Kinh phí cải tạo và nâng cấp hồ sinh thái của Trường Trung học Phổ thông Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9165/UBND-VP |
30/12/2013 |
1.500 |
5.5 |
Kinh phí thanh toán trang thiết bị nội thất khối ký túc xá A1-A2, C1-C2 tại thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7070/UBND-VP |
14/10/2013 |
7.909 |
5.6 |
Cải tạo, nâng cấp hàng rào trụ sở làm việc Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
8457/UBND-VP |
03/12/2013 |
1.260 |
5.7 |
Bổ sung kinh phí để thanh toán gói thầu mua sắm thiết bị điện tử, cơ khí tại Trung tâm Hội nghị tỉnh |
BQL Trung tâm Hành chính Chính trị tỉnh |
2187/QĐ-UBND; 65/CV- BQLTTHCCT |
30/9/2013; 11/6/2014 |
1.109 |
5.8 |
Kinh phí mua sắm thiết bị trường học |
Huyện Đất Đỏ |
CV số 37/UBND.VP của UBND huyện |
26/6/2014 |
6.000 |
5.9 |
Mua sắm khác các đơn vị (Trong đó mua sắm thiết bị âm thanh cho Tỉnh đoàn là 3.500tr.đ). |
Các đơn vị |
|
|
6.711 |
6 |
Dự nguồn thực hiện các nhiệm vụ phát sinh theo điều hành chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Các đơn vị |
|
|
24.027 |