Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2013 đối với khoản chi chưa thực sự cần thiết, cấp bách phải tạm dừng chi
Số hiệu | 248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013 ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN CHI CHƯA THỰC SỰ CẦN THIẾT, CẤP BÁCH, PHẢI TẠM DỪNG CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Công văn số 12067/BTC-NSNN ngày 10/09/2013, Công văn số 15441/BTC-HCSN ngày 11/11/2013 và Công văn số 17708/BTC-NSNN ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn điều hành chi, tiết kiệm chi thường xuyên ngân sách nhà nước và nguồn dự phòng chi ngân sách địa phương năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 145/STC-HCSN ngày 16/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2013 với số tiền: 647.346.700 đồng (Sáu trăm bốn mươi bảy triệu, ba trăm bốn mươi sáu nghìn, bảy trăm đồng chẵn) đối với các khoản chi chưa thực sự cần thiết, cấp bách phải tạm dừng chi trong năm 2013 theo hướng dẫn của Bộ Tài chính (Cụ thể như Phụ lục kèm theo); đồng thời bổ sung tăng số tiền tương ứng cho dự phòng chi ngân sách tỉnh năm 2013.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên trong Phụ lục nêu tại Điều 1 triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2013.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên trong Phụ lục nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BẢNG
TỔNG HỢP KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND
ngày 24/01/2014 của UBND tỉnh)
TT |
TÊN ĐƠN VỊ/NGUỒN KINH PHÍ |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN (đồng) |
A |
B |
C |
1 |
|
|
TỔNG CỘNG |
647.346.700 |
I |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
396.977.000 |
1 |
Hội Nông dân |
Kinh phí mua sản phẩm tiêu biểu tham gia hội chợ |
10.000.000 |
2 |
Sở Công Thương |
Kinh phí khảo sát |
20.000 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Kinh phí quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2015 còn thừa |
174.874.000 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
212.083.000 |
- |
Trung tâm giống cây trồng |
Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết |
102.000 |
- |
Chi cục bảo vệ thực vật |
Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết |
180.102.000 |
- |
Chi cục thú y |
Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết |
30.000.000 |
- |
Chi cục thủy lợi đê điều |
Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết |
1.879.000 |
II |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
|
111.729.000 |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
29.729.000 |
- |
Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư |
Kinh phí đề tài khoa học - kinh phí thừa |
29.729.000 |
2 |
Sở Khoa học công nghệ |
|
82.000.000 |
- |
Sở Khoa học công nghệ |
Kinh phí sự nghiệp KHCN chưa có nội dung chi |
50.000.000 |
- |
Chi cục Đo lường chất lượng |
Kinh phí sự nghiệp KHCN chưa có nội dung chi |
12.000.000 |
- |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển CNTT |
Kinh phí sự nghiệp KHCN chưa có nội dung chi |
20.000.000 |
III |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO |
|
65.776.000 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (Văn phòng Sở) |
Tiết kiệm hội nghị, hội thảo, khánh tiết |
65.776.000 |
IV |
HÀNH CHÍNH |
|
72.864.700 |
1 |
Sở Xây dựng |
Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết |
6.148.500 |
2 |
Sở Công Thương |
Kinh phí tiết kiệm |
24.912.200 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
10.000.000 |
- |
Chi cục Thú y |
Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết |
10.000.000 |
4 |
Sở Khoa học công nghệ |
|
12.700.000 |
- |
Chi cục Đo lường chất lượng |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
12.700.000 |
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
19.104.000 |
- |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Sửa chữa nâng cấp tài sản |
1.104.000 |
- |
Chi cục Biển và Hải đảo |
Mua sắm tài sản |
18.000.000 |