Quyết định 33/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 33/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Lê Quang Thích |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2014/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ THU THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi bổ, sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục Trưởng Cục thuế tại Tờ trình số 1094/TTr-CT ngày 18/6/2014 về việc bổ sung, điều chỉnh giá tính thu lệ phí trước bạ đối với một số xe mô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Báo cáo Thẩm tra của Giám đốc Sở Tài chính số 1217/STC-QLGCS ngày 23/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung khác tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ THU THUẾ QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC
SỐ 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2014/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Phụ lục 2 Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 |
Trị giá điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|
Số TT/trang |
Trị giá |
||||
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT |
|||||
I. |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
1 |
Bỏ xe SH 125 cc |
6,11/81 |
|
|
Trùng stt 40, tr 123 |
2 |
Bỏ xe Honda SH 150 KF11 |
7,10/81 |
|
|
Trùng stt 70, tr 123 |
3 |
Bỏ xe Honda SH 125i JF42 |
8/81 |
|
|
Trùng stt 12, Tr 81 |
4 |
Honda SH 150 KF11 (Nhập khẩu 100%) |
70/123 |
134 |
134 |
|
5 |
Honda SH 150CC (Nhập khẩu 100%) |
47/123 |
134 |
134 |
|
II. |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
Xe do Việt Nam sản xuất và lắp ráp (hàng nội địa hóa) - HÃNG HONDA |
Mục N, trang 117 |
|
|
|
|
HÃNG HONDA |
Mục D, trang 121 |
|
|
|
1 |
Future (chế hòa khí) JC533/JC53E |
|
|
24,3 |
|
2 |
Future FI (Vành nan, phanh đĩa) JC534/JC45E |
|
|
28,6 |
|
3 |
Future FI (Vành đúc, phanh đĩa) JC535/JC45E |
|
|
29,5 |
|
4 |
Super Dream JA27 |
|
|
17,8 |
|
5 |
Wave RSX (Vành nan hoa) JC52E |
|
|
19,5 |
|
6 |
Wave RSX (Vành đúc) JC52E |
|
|
20,9 |
|
7 |
Wave RSX (Phanh cơ, vành nan hoa) JA31E |
|
|
18,6 |
|
8 |
Wave RSX (Phanh đĩa, vành nan hoa) JA31E |
|
|
19,5 |
|
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT |
|||||
9 |
Wave RSX (Phanh đĩa, vành đúc) JA31E |
|
|
20,9 |
|
10 |
Wave S (Phanh cơ, vành nan) JC52E (D) |
|
|
16,9 |
|
11 |
Wave S (Phanh đĩa, vành nan) JC52E |
|
|
17,9 |
|
12 |
Wave S Limited (Phanh cơ, Vành nan) JF52E |
|
|
17,1 |
|
13 |
Wave S Limited (Phanh đĩa, Vành nan) JF52E |
|
|
18,1 |
|
14 |
Wave RS (Phanh đĩa, vành nan) JC52E |
|
|
18,1 |
|
15 |
Wave RS (Phanh đĩa, vành-nan) JC52E (C) |
|
|
19,5 |
|
16 |
SH Mode JF51E |
|
|
47,2 |
|
17 |
PCX (Tiêu chuẩn) JF56E |
|
|
49,0 |
|
18 |
PCX (Cao cấp) JF56E |
|
|
51,4 |
|
19 |
Honda Vision (Tiêu chuẩn, Có tem) JF33E |
|
|
27,3 |
|
20 |
Honda Vision (Thời trang, Không tem) JF33E |
|
|
27,5 |
|
21 |
Lead (Tiêu chuẩn) JF45E |
|
|
35,7 |
|
22 |
Lead (Cao cấp) JF45E |
|
|
36,7 |
|
23 |
Air Blade Magnet (Từ tính, Có định vị) JF46E |
|
|
39,0 |
|
24 |
Air Blade Magnet (Từ tính, Không có định vị) JF46E |
|
|
38,1 |
|
25 |
Air Blade (Tiêu chuẩn, Không tem) JF46E |
|
|
36,2 |
|
26 |
Air Blade (Cao cấp, Có tem) JF46E |
|
|
37,1 |
|
27 |
Ạir Blade (Cao cấp đặc biệt, Có tem định vị) JF46E |
|
|
38,1 |
|