Quyết định 33/2009/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 cho huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 33/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND |
Đông Hà, ngày 21 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 11 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị,
- Đối với các đơn vị hành chính, sự nghiệp: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên (Tính trên số tăng thêm so với dự toán năm 2007; trừ tiền lương và các khoản tính chất lượng) để điều hòa chung;
- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ;
- Sử dụng 50% số tăng thu ngân sách địa phương (Bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện; không kể số tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
83.200 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
79.950 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
40.790 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
10.000 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
2.650 |
5. Lệ phí trước bạ |
13.340 |
6. Thuế nhà đất |
10.190 |
7. Thu phí, lệ phí |
1.350 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
3.250 |
9. Thu khác ngân sách |
800 |
10. Thu tại xã |
830 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
22.294 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND |
Đông Hà, ngày 21 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 11 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị,
- Đối với các đơn vị hành chính, sự nghiệp: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên (Tính trên số tăng thêm so với dự toán năm 2007; trừ tiền lương và các khoản tính chất lượng) để điều hòa chung;
- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ;
- Sử dụng 50% số tăng thu ngân sách địa phương (Bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện; không kể số tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
83.200 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
79.950 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
40.790 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
10.000 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
2.650 |
5. Lệ phí trước bạ |
13.340 |
6. Thuế nhà đất |
10.190 |
7. Thu phí, lệ phí |
1.350 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
3.250 |
9. Thu khác ngân sách |
800 |
10. Thu tại xã |
830 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
22.294 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009.
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Bao gồm cả chi ngân sách phường)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SÔ |
102.244 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
15.030 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
5.030 |
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
10.000 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
84.563 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
4.650 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
46.373 |
Trong đó: + Giáo dục |
45.903 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
470 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
60 |
III. DỰ PHÒNG |
2.651 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Nghị định 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Kinh tế có chi dù cho DN công ích và kinh phí môi trường (Đã có 50 triệu chi phí lập bộ đơn giá VSMT đô thị). Riêng sự nghiệp Môi trường thành phó đăng ký danh mục với Sở Tài chính và Sở Tài nguyên môi trường;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
11.060 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
10.680 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
5.560 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
2.000 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
220 |
5. Lệ phí trước bạ |
1.500 |
6. Thuế nhà đất |
1.800 |
7. Thu phí, lệ phí |
100 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
380 |
9. Thu khác ngân sách |
50 |
10. Thu tại xã |
120 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
35.561 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009.
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
(Bao gồm cả chi ngân sách phường, xã)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
46.241 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
4.899 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
2.899 |
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
2.000 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
40.118 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
1.250 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
21.472 |
Trong đó: + Giáo dục |
21.135 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
337 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
|
III. DỰ PHÒNG |
1.224 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Nghị định 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Môi trường có bố trí xử lý môi trường chợ thị xã Quảng Trị và hỗ trợ đóng của bãi rác: 650 triệu đồng;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
21.720 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
21.340 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
13.190 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
2.500 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
240 |
5. Lệ phí trước bạ |
3.210 |
6. Thuế nhà đất |
1.150 |
7. Thu phí, lệ phí |
300 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
380 |
9. Thu khác ngân sách |
100 |
10. Thu tại xã |
650 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
96.149 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009.
HUYỆN VĨNH LINH
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, thị trấn)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
117.489 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
5.714 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
3.214 |
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
2.500 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
108.601 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
500 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
62.911 |
Trong đó: + Giáo dục |
62.464 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
447 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
60 |
III. DỰ PHÒNG |
3.174 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Thực hiện chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/NĐ-CP;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Môi trường có bố trí xử lý môi trường bãi rác thị trấn Hồ Xá: 200 triệu đồng;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 HUYỆN GIO LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
11.800 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
11.690 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
5.760 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
1.500 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
1.190 |
5. Lệ phí trước bạ |
1.820 |
6. Thuế nhà đất |
520 |
7. Thu phí, lệ phí |
300 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
110 |
9. Thu khác ngân sách |
100 |
10. Thu tại xã |
500 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
91.191 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009.
HUYỆN GIO LINH
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, thị trấn)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
102.881 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
6.276 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
2.776 |
- TW hỗ trợ có địa chỉ |
2.000 |
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
1.500 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
93.953 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
250 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
54.600 |
Trong đó: + Giáo dục |
54.184 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
416 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
60 |
III. DỰ PHÒNG |
2.652 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Đã có kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Thực hiện chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/NĐ-CP;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Môi trường đăng ký danh mục với Sở Tài chính và Sở Tài nguyên môi trường;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
7.320 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
7.050 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
3.180 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
1.000 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
80 |
5. Lệ phí trước bạ |
1.820 |
6. Thuế nhà đất |
470 |
7. Thu phí, lệ phí |
250 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
270 |
9. Thu khác ngân sách |
50 |
10. Thu tại xã |
200 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
61.388 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009.
HUYỆN CAM LỘ
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, thị trấn)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
68.438 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
3.585 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
2.585 |
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
1.000 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
63.003 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
400 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
38.716 |
Trong đó: + Giáo dục |
38.276 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
440 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
60 |
III. DỰ PHÒNG |
1.850 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Đã có kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Thực hiện chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/NĐ-CP;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Môi trường có bố trí 200 triệu đồng xử lý môi trường bãi rác tập trung và bãi rác theo mức 650.000đ/tháng;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
10.600 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
10.490 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
4.220 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
3.000 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
70 |
5. Lệ phí trước bạ |
1.820 |
6. Thuế nhà đất |
480 |
7. Thu phí, lệ phí |
250 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
110 |
9. Thu khác ngân sách |
50 |
10. Thu tại xã |
600 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
95.452 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009.
HUYỆN HẢI LĂNG
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, thị trấn)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
105.942 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
8.467 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
3.467 |
- Hỗ trợ có địa chỉ |
2.000 |
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
3.000 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
94.700 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
490 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
56.319 |
Trong đó: + Giáo dục |
55.823 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
496 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
60 |
III. DỰ PHÒNG |
2.775 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Đã có kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Thực hiện chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/NĐ-CP;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Môi trường có bố trí 250 triệu đồng xử lý môi trường tại các chợ thuộc huyện và hỗ trợ HTX dịch vụ môi trường;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
14.020 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
13.890 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
6.960 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
3.500 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
30 |
5. Lệ phí trước bạ |
1.820 |
6. Thuế nhà đất |
430 |
7. Thu phí, lệ phí |
250 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
130 |
9. Thu khác ngân sách |
50 |
10. Thu tại xã |
850 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
105.138 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009.
HUYỆN TRIỆU PHONG
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, thị trấn)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
119.028 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
13.084 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
3.584 |
- Hỗ trợ có địa chỉ |
6.000 |
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
3.500 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
103.066 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
350 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
65.950 |
Trong đó: + Giáo dục |
65.510 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
440 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
60 |
III. DỰ PHÒNG |
2.878 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Đã có kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Thực hiện chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/NĐ-CP;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Môi trường có bố trí 150 triệu đồng XD bãi thu gom rác tại chợ Cạn và xã Triệu Tài;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
28.090 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
27.650 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
17.350 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
4.500 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
20 |
5. Lệ phí trước bạ |
4.290 |
6. Thuế nhà đất |
540 |
7. Thu phí, lệ phí |
400 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
440 |
9. Thu khác ngân sách |
150 |
10. Thu tại xã |
400 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
106.333 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009.
HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, thị trấn)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
133.983 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
9.578 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
3.078 |
- Hỗ trợ có địa chỉ |
2.000 |
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
4.500 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
121.098 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
500 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
77.135 |
Trong đó: + Giáo dục |
76.647 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
488 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
60 |
III. DỰ PHÒNG |
3.307 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Đã có kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Thực hiện chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/NĐ-CP;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Môi trường có bố trí 200 triệu đồng hỗ trợ xử lý môi trường rác thải sinh hoạt tại thị trấn Khe Sanh;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
1.880 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
1.850 |
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
1.080 |
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
0 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
4. Tiền thuê đất |
0 |
5. Lệ phí trước bạ |
430 |
6. Thuế nhà đất |
40 |
7. Thu phí, lệ phí |
200 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
30 |
9. Thu khác ngân sách |
50 |
10. Thu tại xã |
50 |
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
76.188 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009
HUYỆN ĐAKRÔNG
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, thị trấn)
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
78.038 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
2.467 |
Trong đó: |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
2.467 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
73.580 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
150 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
44.492 |
Trong đó: + Giáo dục |
43.875 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
617 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
60 |
III. DỰ PHÒNG |
1.991 |
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Đã có kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính: Với mức chi thị xã: 5 triệu đồng; phường: 3 triệu đồng;
+ Thực hiện đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo;
+ Thực hiện chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/NĐ-CP;
+ Thực hiện Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Bổ sung chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Thực hiện Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 về Tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW; phụ cấp thú y xã theo mức 650.000đ/tháng;
+ Sự nghiệp Môi trường đăng ký danh mục với Sở Tài chính và Sở Tài nguyên môi trường;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010 HUYỆN CỒN CỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Phần thu
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
0 |
Trong đó: Ngân sách thị xã, phường hưởng |
|
1. Thuế công thương nghiệp (Ngoài quốc doanh) |
|
- Thuế môn bài |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thu khác |
|
2. Thu tiền sử dụng đất |
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
4. Tiền thuê đất |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
6. Thuế nhà đất |
|
7. Thu phí, lệ phí |
|
8. Thuế thu nhập cá nhân |
|
9. Thu khác ngân sách |
|
10. Thu tại xã |
|
II. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Bao gồm cả ngân sách phường) |
5.395 |
III. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG (*) |
|
Ghi chú:
(*) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương năm 2009 được xác định căn cứ kết quả thu đến 31 tháng 12 năm 2009
HUYỆN CỒN CỎ
B. Phần chi
Đơn vị: Triệu đồng
CHI TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
TỔNG SỐ |
5.395 |
I. CHI THƯỜNG XUYÊN |
5.213 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
10 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
327 |
Trong đó: + Giáo dục |
127 |
+ Đào tạo và Dạy nghề |
200 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng Tài chính |
50 |
III. DỰ PHÒNG |
182 |
Ghi chú:
- Đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lượng, phụ cấp theo mức lương tối thiểu 650.000đ/tháng, trong đó đã trừ tiết kiệm chi thường xuyên và học phí để thực hiện cải cách tiền lương;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
- Dự toán năm 2010 đã bố trí những khoản sau:
+ Đã có kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 KH&ĐT của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính;
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định 169/QĐ-TW;
+ Kinh phí tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH theo quy định.