Quyết định 2833/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện Di Linh, Đam Rông và Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2833/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2833/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CÁC HUYỆN DI LINH, ĐAM RÔNG VÀ LẠC DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
2. Các nội dung khác tại các Quyết định nêu trên không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện Di Linh, Đam Rông và Lạc Dương và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN DI LINH
(Đính kèm Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Số thứ tự |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng đất đang sử dụng, ghi chú |
I |
Bổ sung kế hoạch giao đất: |
|||
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Đinh Lạc (thuộc một phần thửa 78, tờ bản đồ số 54D và một phần thửa 191, tờ bản đồ số 55C) |
X. Đinh Lạc |
0,10 |
Đất sản xuất nông nghiệp (Đất SXNN) |
2 |
Trường Tiểu học Kim Đồng (thuộc một phần thửa 8, tờ bản đồ số 6) |
X. Gung Ré |
1,00 |
Đất SXNN |
3 |
Trường Tiểu học Đinh Trang Hòa 3 (Thuộc quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Tây Trang) |
X. Đinh Trang Hòa |
0,09 |
Đất SXNN |
4 |
Trường Trung học cơ sở Tân Lâm 1 |
X. Tân Lâm |
1,42 |
Đất SXNN |
5 |
Trường Mẫu giáo Sơn Điền (thuộc một phần các thửa 1251, 1226, 1265, 1275, 1288, 1290, tờ bản đồ số 23) |
X. Sơn Điền |
0,35 |
Đất SXNN |
6 |
Hồ chứa nước đồi 821 (thuộc thửa 53, tờ bản đồ số 26) |
X. Hòa Nam |
0,40 |
Đất SXNN |
7 |
Hồ chứa nước 11B, thôn 11 (thuộc một phần thửa 146, tờ bản đồ số 24) |
X. Hòa Bắc |
0,35 |
Đất SXNN |
8 |
Bảo hiểm xã hội huyện Di Linh (thuộc một phần thửa 325, tờ bản đồ số 42) |
TT. Di Linh |
0,16 |
Đất SXNN |
9 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài |
TT. Di Linh |
0,03 |
Đất SXNN |
10 |
Cầu qua suối Dar’Sa |
X. Sơn Điền |
0,17 |
Đất SXNN |
11 |
Nghĩa trang nhân dân TT. Di Linh và xã Liên Đầm |
TT. Di Linh |
0,05 |
Đất SXNN |
12 |
Hội trường tổ dân phố 1 (thuộc một phần thửa 213, tờ bản đồ số 29) |
TT. Di Linh |
0,05 |
Đất SXNN |
13 |
Hội trường thôn Tân Lạc 3 (thuộc một phần thửa 148, tờ bản đồ số 55A) |
X. Đinh Lạc |
0,01 |
Đất phi nông nghiệp (Đất PNN) |
14 |
Trường mẫu giáo Liên Đầm (thuộc thửa 216, tờ bản đồ số 23) |
X. Liên Đầm |
0,40 |
Đất PNN |
II |
Bổ sung kế hoạch cho thuê đất: |
|||
1 |
Đường dây 220Kv Di Linh-Bảo Lộc (Công ty truyền tải điện 3) |
TT. Di Linh, các xã Đinh Trang Hòa, Liên Đầm, Hòa Ninh |
0,69 |
Đất SXNN |
III |
Bổ sung kế hoạch thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giao UBND huyện Di Linh quản lý: |
|||
1 |
Đất quy hoạch ngoài lâm nghiệp chuyển sang đất SXNN (một phần tiểu khu 650) |
X. Gung Ré |
1,53 |
Đất SXNN |
2 |
Đất quy hoạch ngoài lâm nghiệp chuyển sang đất SXNN, Đất PNN (một phần tiểu khu 615) |
X. Tân Lâm |
277,35 |
Đất SXNN, Đất PNN |
IV |
Bổ sung kế hoạch Đấu giá QSD đất: |
|||
1 |
Khu quy hoạch đồi Thanh Danh (56 lô) |
TT. Di Linh |
1,77 |
Đấu giá QSD đất ở |
2 |
Khu dân cư Nhà máy chè 2/9 (83 lô) |
TT. Di Linh |
1,71 |
Đấu giá QSD đất ở |
3 |
Khu quy hoạch dân cư 12 xã Hòa Ninh (56 lô) |
X. Hòa Ninh |
1,95 |
Đấu giá QSD đất ở, đất chuyên dùng |
4 |
Khu quy hoạch dân cư thôn 6 (25 lô) |
X. Tân Lâm |
0,33 |
Đấu giá QSD đất ở |
5 |
Khu quy hoạch dân cư xã Tân Nghĩa (01 lô) |
X. Tân Nghĩa |
0,02 |
Đấu giá QSD đất ở |
PHỤ LỤC 2
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐAM RÔNG
(Đính kèm Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND
tỉnh)
Số thứ tự |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng đất đang sử dụng |
I. Bổ sung kế hoạch giao đất |
||||
1 |
Trường mầm non Đạ Rsal (Tờ bản đồ số 15 (28 thửa đất) |
X. Đạ Rsal |
0,80 |
Đất SXNN |
2 |
Trường mầm non Đạ M’rông (Thửa 407, tờ bản đồ số 11) |
X. Đạ Tông |
0,45 |
Đất SXNN |
3 |
Đập thủy lợi Bằng Lăng |
X. Rô Men, Liêng Srônh |
23,32 |
Đất SXNN và đất khác |
4 |
Trạm kiểm lâm Cổng Trời (Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà) |
X. Đạ Tông |
0,05 |
Đất lâm nghiệp |
II. Bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất |
||||
1 |
Trạm kiểm lâm Cổng Trời (Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà) |
X. Đạ Tông |
0,05 |
Đất lâm nghiệp |
PHỤ LỤC 3
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Đính kèm Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Số thứ tự |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng đất đang sử dụng |
I. Bổ sung kế hoạch giao đất |
||||
1 |
Trường mầm non Đạ Sar |
X. Đạ Sar |
0,40 |
Đất lâm nghiệp (có công trình xây dựng) |
2 |
Hội trường tổ dân phố B’nơr A |
TT. Lạc Dương |
0,01 |
Đất PNN |
3 |
Trụ sở thi hành án dân sự huyện Lạc Dương |
TT.Lạc Dương |
0,23 |
Đất SXNN |
4 |
Trường mầm non Đạ Nghịt |
Xã Lát |
0,20 |
Đất lâm nghiệp (đất trống) |
5 |
Trường PTDT Nội Trú |
TT. Lạc Dương |
1,50 |
Đất SXNN và Đất PNN |
II. Bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất |
||||
1 |
Trường mầm non Đạ Sar |
X. Đạ Sar |
0,40 |
Đất lâm nghiệp (có công trình xây dựng) |
2 |
Trường mầm non Đạ Nghịt |
X. Lát |
0,20 |
Đất lâm nghiệp (đất trống) |