ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3258/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 22313/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 7 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính 06 thủ tục mới ban
hành, 04 thủ tục thay thế, 11 thủ tục được sửa đổi, bổ sung và 09 thủ tục bị
bãi bỏ (trong đó 05 thủ tục bãi bỏ do bị thay thế) thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 8 năm 2019.
Bãi bỏ nội dung công bố cho:
- Các thủ tục A.I.5, A.I.6, B.II.1, B.II.2 ban hành kèm theo Quyết định số 5287/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội được chuẩn hóa tại thành phố.
- Thủ tục A.III.2, A.III.3 ban hành
kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được
chuẩn hóa tại thành phố.
- Các thủ tục A1.I.1, A1.I.6, A1.I.9,
A1.I.11, A2.I.1, A3.I.1 ban hành kèm
theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thủ tục A1.I.1
ban hành kèm theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
- Các thủ tục D.I.3, D.I.4 ban hành
kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường,
xã - thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/L.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
7
ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (có hiệu lực từ ngày 01/7/2007).
- Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cụ
thể việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (có hiệu lực từ ngày
01/10/2007).
-Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày 18/12/2018).
- Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày
04/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
II. Lĩnh vực Lao động tiền lương
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
27 ngày làm việc (trong đó, Sở
LĐTBXH: 20 ngày làm việc;
Ủy ban nhân dân thành phố: 07 ngày
làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ
ngày 05/5/2019).
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày
05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao
động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
|
2
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc (trong đó, Sở
LĐTBXH: 20 ngày làm việc;
Ủy ban nhân dân thành phố: 07 ngày
làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ
ngày 05/5/2019).
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày
05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao
động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc (trong đó, Sở
LĐTBXH: 20 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân thành phố: 07 ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ
Đức)
|
Không
|
- Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ
ngày 05/5/2019).
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày
05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao
động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
1. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
|
4
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
17
ngày làm việc (trong đó, Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc; Ủy
ban nhân dân thành phố: 07 ngày làm việc)
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận
Thủ Đức)
|
Không
|
- Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ
ngày 05/5/2019).
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày
05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao
động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
|
5
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
10 ngày làm việc (trong đó, Sở
LĐTBXH: 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân thành phố: 05 ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng
3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật
Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và
danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ ngày
05/5/2019).
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày
05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao
động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
điều lệ trường trung cấp (có hiệu lực từ ngày 15/02/2017).
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội (có hiệu lực từ ngày 18/12/2018).
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày
22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục
hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
I. Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
07
ngày làm việc (theo quy định là 15 ngày)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(có hiệu lực từ ngày 01/4/2016).
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày 08/10/2018).
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực từ ngày
12/12/2016).
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ
ngày 18/12/2018).
- Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
về ủy quyền cho các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện thực hiện một
số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày
04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trước ít nhất 30 ngày kể
từ ngày dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài, người sử dụng lao động (trừ
nhà thầu) gửi báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
theo Mẫu số 1 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 18/TT-BLĐTBXH đến
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 2: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo chấp thuận sử dụng người lao động nước
tới người sử dụng lao động theo Mẫu số
3 phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo giải trình hoặc báo cáo giải
trình thay đổi
2. Cách thức thực hiện:
Người sử dụng lao động nộp báo cáo
giải trình trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính tới
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết và trả kết quả: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN CỦA CÁC CƠ QUAN
KHÁC (SỞ, BAN NGÀNH)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc các Sở,
ngành khác
|
15
ngày làm việc
|
Các
Sở, ban ngành là cơ quan chủ quản
|
Không
|
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định về điều lệ trường trung cấp (có hiệu lực từ ngày 15/02/2017).
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội (có hiệu lực từ ngày 18/12/2018).
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày
22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục
hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp (có hiệu lực
từ ngày 15/02/2017).
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội (có hiệu lực từ ngày 18/12/2018).
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày
22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra
khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Đ. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286329
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Thông tư số
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng (có hiệu lực từ ngày 15/02/2017).
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ
ngày 18/12/2018).
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày
22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra
khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
2
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286337
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
điều lệ trường trung cấp (có hiệu lực từ ngày 15/02/2017).
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày
18/12/2018).
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày
22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục
thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
3
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286339
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
12 ngày làm việc (theo quy định là
20 ngày làm việc)
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội (địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ
Đức)
|
Không
|
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
điều lệ trường trung cấp (có hiệu lực từ ngày 15/02/2017).
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ
ngày 18/12/2018).
- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày
20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về ủy quyền cho thủ trưởng
các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện thực hiện một số nhiệm
vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về sửa đổi một số điều của
Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 về ủy quyền
cho thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện thực
hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày
22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục
hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
1. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
2. Trình tự thực hiện: Bước 1: Đề
xuất nhân sự giữ chức vụ hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Hội đồng quản
trị hoặc cá nhân sở hữu trường căn
cứ tiêu chuẩn hiệu trưởng trường trung cấp, lựa chọn và đề nghị Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi trường đặt trụ sở chính công nhận.
Bước 3: Trong thời hạn 12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi trường đặt trụ sở chính quyết định công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục. Trường hợp không đồng ý, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
3. Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
4
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh,
quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 14/10/2016).
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày 08/10/2018).
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 20/3/2019).
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày
22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục
hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
5
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
5-10
ngày làm việc
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình
Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 14/10/2016).
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày
08/10/2018).
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 20/3/2019).
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành
chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thời hạn giải quyết:
* 10 ngày làm việc đối với các
trường hợp:
- Tăng quy mô tuyển sinh của từng
ngành, nghề đào tạo vượt từ 10% trở lên so với quy mô tuyển sinh/năm được cấp
trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
- Bổ sung ngành, nghề đào tạo (mở
ngành, nghề đào tạo mới).
- Bổ sung hoặc thay đổi trình độ
đào tạo hoặc điều chỉnh quy mô tuyển sinh giữa các trình độ đào tạo và giữa
các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề.
- Chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay
đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
có liên quan đến nội dung ghi trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp.
- Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu
hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa
điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo.
- Thành lập phân hiệu mới có tổ chức
hoạt động đào tạo.
- Mở thêm địa điểm đào tạo mới hoặc
liên kết với các tổ chức, cá nhân để tổ chức hoạt động đào tạo ngoài trụ sở
chính hoặc phân hiệu.
- Thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô
tuyển sinh đối với các ngành, nghề đào tạo đã được cấp trong giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
** 05 ngày làm việc đối với trường
hợp: đăng ký bổ sung do đổi tên cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-HCM-271065-TT
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
ngày làm việc
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
(địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật ngày
17/6/2010 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2011).
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật (có hiệu lực từ ngày
01/6/2012).
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật (có hiệu lực từ
ngày 26/12/2012).
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ
ngày 18/12/2018).
- Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày
27/02/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực việc làm
|
1
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286310
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
600.000
đồng
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2016).
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực kể từ ngày 12/12/2016).
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH (có hiệu
lực từ ngày 08/10/2018)
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH
ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018).
|
|
2
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286314
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ số 31, đường số
13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức)
|
450.000
đồng
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực kể từ ngày
01/4/2016).
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực kể từ
ngày 12/12/2016).
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của BLĐTBXH (có hiệu lực từ ngày 08/10/2018).
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày
04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban
hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018).
|
|
3
|
T-HCM-272436-TT
|
Xác nhận người lao động không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ số 31, đường số 13, phường Hiệp
Bình Chánh, quận Thủ Đức
|
không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(có hiệu lực từ ngày 01/4/2016).
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ
ngày 08/10/2018).
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực kể từ ngày 12/12/2016).
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày
18/12/2018).
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày
04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bổ sung thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ để chứng minh người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động gồm:
a) Văn bản của doanh nghiệp nước ngoài
cử người lao động sang làm việc tại hiện diện thương mại
của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam có nêu vị trí công việc,
chức danh công việc và thời gian làm việc;
b) Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài là chuyên gia thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 6 của Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 11/2016/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH);
c) Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài là lao động kỹ thuật thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 6
Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH;
d) Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài tuyển dụng ít
nhất 12 tháng trước khi được cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của
doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam thực hiện theo quy định tại
khoản 4 Điều 6 Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH;
đ) Văn bản chứng minh hiện diện
thương mại của doanh nghiệp nước ngoài trên lãnh thổ Việt Nam hoạt động trong
phạm vi mười một ngành dịch vụ quy định tại các Phụ lục của Thông tư này là một
trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương; Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện; Giấy
phép thành lập Chi nhánh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
|
E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-HCM-271051-TT
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17
tháng 6 năm 2010 (có hiệu lực từ 01/01/2011);
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người Khuyết tật (có hiệu lực từ 01/6/2012).
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác
định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện (có
hiệu lực từ ngày 15/3/2019).
- Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày
25/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
- Người có thẩm quyền/ cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã
|
2
|
T-HCM-272038-TT
|
Cấp đổi, cấp lại
giấy xác nhận khuyết tật
|
5 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17
tháng 6 năm 2010 (có hiệu lực từ 01/01/2011);
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người Khuyết tật (có hiệu
lực từ 01/6/2012).
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác
định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện (có
hiệu lực từ ngày 15/3/2019).
- Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày
25/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 2: Đối với trường hợp quy định
tại điểm a và điểm c, Khoản 2 Điều 8 (trường hợp người đề nghị xác định lại mức
độ khuyết tật do nguyên nhân thay đổi dạng khuyết tật hoặc
mức độ khuyết tật; người khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên trừ trường hợp người
khuyết tật đặc biệt nặng quy định tại điểm 1.1, 1.2, 1.5, 1.6, 1.7 Mục IV Mẫu số 02 Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH)
thì thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật, cụ thể:
1.1. Mềm nhẽo hoặc co cứng toàn
thân hoặc liệt toàn thân
1.2. Thiếu hai tay
1.5. Mù hai mắt hoặc thiếu hai mắt
1.6. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc liệt
nửa người
1.7. Có kết luận của cơ sở y tế cấp
tỉnh trở lên mắc một hoặc nhiều loại bệnh: bệnh bại não, não úng thủy, tâm thần
phân liệt
2. Người có thẩm quyền/ cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã
|
G. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286334
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(được thay thế bởi thủ tục Thành lập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-HCM-271066-TT
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh có từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
- Thông tư số 26/2012/TT-LĐTBXH
ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III. Lĩnh vực Lao động nước ngoài
|
1
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286312
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 13 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày
08/10/2018).
|
2
|
T-HCM-272434-TT
|
Giải trình nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày 08/10/2018).
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày 18/12/2018).
(được thay thế bởi thủ tục Báo cáo
giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài)
|
3
|
T-HCM-242435-TT
|
Giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngay
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày 08/10/2018).
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội (có hiệu lực từ ngày 18/12/2018).
(được thay thế bởi thủ tục Báo cáo
giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài)
|
H. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CÁC CƠ QUAN KHÁC (SỞ BAN NGÀNH)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
T-HCM-272026-TT
|
Tiếp nhận người nghiện ma túy tự
nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị định số
80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 quy định về điều kiện, thủ tục cấp
giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định
số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện
pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp
lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành
niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh.
|
2
|
T-HCM-
271126-TT
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
- Bị bãi bỏ bởi Điều 8 Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
- Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính
đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
|
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
HCM-273698
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc các Sở, ban, ngành
|
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
(được thay thế bởi thủ tục Thành lập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập trực thuộc các Sở, ngành khác)
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
HCM-273699
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
(được thay thế bởi thủ tục Thành lập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|