VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23
thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, Mục VIII, Phụ
lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày
29/10/2016;
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, Mục VI, Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/7/2017.
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại
trụ sở làm việc của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của 23 thủ tục hành
chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn
23 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆPTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚCCỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua DV bưu
chính công ích
|
Thực hiện tại
Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, địa chỉ: Số 14, đường Lý Thánh Tông, Phường Minh Xuân,
TPTQ, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
-
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
15 ngày làm việc.
|
Cơ quan chủ quản
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
-
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp
tư thục
|
15 ngày làm việc.
|
Sở Lao động
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
-
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Công nhân hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
-
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp.
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
46/2016/TT-BLĐTBXH, ngày 28/12/2016.
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
46/2016/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
46/2016/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
46/2016/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
40 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định
143/2016/NĐ-CP;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP;
- Nghị định
15/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
- Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 3/9/2016;
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có
vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt
trụ sở chính của trường trung cấp).
|
50 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị quyết
74/2014/QH13;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
- Nghị quyết
76/NQ-CP, ngày 03/9/2016.
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường
trung cấp).
|
55 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP;
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản
sao chứng chỉ sơ cấp"
|
05 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
42/2015/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
57/2015/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập
|
03 ngày làm việc.
|
Cơ sở Giáo
dục nghề nghiệp
|
Không
|
- Quyết định 53/2015/QĐ-TTg;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC;
-
Văn bản Số 1312/VBHN-BLĐTBXH, ngày 05/4/2019.
|
x
|
x
|
|
|