Quyết định 324/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh mục nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban Dân tộc bắt đầu từ năm 2017
Số hiệu | 324/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 23/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Phan Văn Hùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP GIỮA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ ỦY BAN DÂN TỘC BẮT ĐẦU TỪ NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Chương trình phối hợp số 1894/CTr/BKHCN-UBDT ngày 10/7/2012 và Kế hoạch số 2586/KH-BKHCN-UBDT, ngày 12/9/2012 về việc thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban Dân tộc giai đoạn 2012-2016;
Căn cứ kết quả làm việc của Tổ thường trực Chương trình phối hợp giữa Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban Dân tộc bắt đầu thực hiện từ năm 2017;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 03 nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban Dân tộc bắt đầu từ năm 2017 (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP GIỮA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ ỦY BAN DÂN TỘC BẮT ĐẦU
TỪ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBDT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT chung |
Số TT |
Tên nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí từ ngân sách nhà nước (Triệu đồng) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I |
Nhóm các nhiệm vụ liên quan đến tăng cường, đẩy mạnh chuyển giao ứng dụng tiến bộ khoa học |
|
|
500 |
|
1 |
1 |
Tổng kết, đánh giá các mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật phù hợp, hiệu quả trong vùng Tây Nguyên, đề xuất với Bộ Khoa học và Công nghệ chỉ đạo nhân rộng. |
Vụ Tổng hợp, UBDT; Vụ Địa phương II, UBDT |
12 tháng |
500 |
|
|
II |
Nhóm các nhiệm vụ liên quan đến thông tin khoa học; tuyên truyền, phổ biến thông tin nâng cao nhận thức |
|
|
500 |
|
2 |
1 |
Xây dựng các Video clip bằng tiếng dân tộc, giúp một số đồng bào DTTS tại chỗ (Ê Đê, Gia Rai, Mnông...) tiếp cận các thông tin khoa học, công nghệ trong lĩnh vực sản xuất và đời sống chạy trên cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc. |
Vụ Tổng hợp, UBDT; Trung tâm thông tin, UBDT |
12 tháng |
500 |
|
|
III |
Nhóm nhiệm vụ liên quan đến chỉ đạo, kiểm tra sơ kết, tổng kết Chương trình phối hợp |
|
|
500 |
|
3 |
1 |
Xây dựng đề án thành lập giải thưởng hàng năm cho các tổ chức, cá nhân có các công trình, kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ có giá trị, chuyển giao tiến bộ khoa học và kỹ thuật hiệu quả, góp phần quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc và miền núi. |
Vụ Tổng hợp, UBDT; Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Bộ KH&CN |
12 tháng |
300 |
|
4 |
2 |
Kiểm tra và tổ chức sơ kết đánh giá tình hình thực hiện Chương trình phối hợp ở một số địa phương. |
Vụ Tổng hợp, UBDT; Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Bộ KH&CN |
12 tháng |
200 |
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
1.500 |
|
Bằng chữ: Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn.