Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế, ban hành mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 3229/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/10/2021
Ngày có hiệu lực 14/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3229/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 14 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, THAY THẾ, BAN HÀNH MỚI MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4083/TTr-SNN ngày 11 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, ban hành mới; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính thứ tự 4, 5, 6, 7, 8 mục I (lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật); thủ tục hành chính thứ tự 1, 2 mục II (lĩnh vực Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm); thủ tục hành chính thứ tự 1 - 4 mục IV (lĩnh vực Chăn nuôi); thủ tục hành chính thứ tự 1-17 mục V (lĩnh vực Thú y); thủ tục hành chính thứ tự 1, 2, 20, 24 mục VI (lĩnh vực Thủy sản), thủ tục hành chính thứ tự 1, 2 mục IX (lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản) và bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự 19 mục VI (lĩnh vực Thủy sản) Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTT, SNN.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3229/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004363

Sửa đổi, bổ sung

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004346

Sửa đổi, bổ sung

3

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1.004509

Sửa đổi, bổ sung

4

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

1.004493

Sửa đổi, bổ sung

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

1.003984

Sửa đổi, bổ sung

II

Lĩnh vực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

 

1

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP

2.001819

Sửa đổi, bổ sung

III

Lĩnh vực Chăn nuôi

 

 

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008126

Bổ sung

2

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008127

Bổ sung

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008128

Bổ sung

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129

Bổ sung

IV

Lĩnh vực Thú y

 

1

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2.001064

Sửa đổi, bổ sung

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

1.005319

Sửa đổi, bổ sung

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.001686

Sửa đổi, bổ sung

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839

Sửa đổi, bổ sung

5

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022

Sửa đổi, bổ sung

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

1.003781

Sửa đổi, bổ sung

7

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

1.005327

Sửa đổi, bổ sung

8

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

1.003619

Sửa đổi, bổ sung

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

1.00381

Sửa đổi, bổ sung

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

1.003612

Sửa đổi, bổ sung

11

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

1.003598

Sửa đổi, bổ sung

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

1.003589

Sửa đổi, bổ sung

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

1.003577

Sửa đổi, bổ sung

14

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

1.002239

Sửa đổi, bổ sung

15

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

1.002338

Sửa đổi, bổ sung

16

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2.000873

Sửa đổi, bổ sung

17

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

2.002132

Sửa đổi, bổ sung

V

Lĩnh vực thủy sản

 

 

1

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681

Sửa đổi, bổ sung

2

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

1.003666

Sửa đổi, bổ sung

3

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

1.003590

Sửa đổi, bổ sung

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

 

1

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001838

Sửa đổi, bổ sung

2

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001241

Sửa đổi, bổ sung

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã số trong CSDLQG

Tình trạng (mới ban hành/sửa đổi)

Căn cứ ban hành hoặc lý do sửa đổi, bãi bỏ

01

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

TTHC đặc thù

Bãi bỏ

Điểm c khoản 19 Điều 1 Nghị định 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

TT

Mã số trong CSDLQG

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

1

2.001827

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy

Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

TTHC đặc thù

Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn cơ sở sản xuất giống, thức ăn, chế phẩm sinh học, chất xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản

- Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 05/2021/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

[...]