ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3229/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 14
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, THAY THẾ, BAN HÀNH MỚI MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 4083/TTr-SNN ngày 11 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, ban hành
mới; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính thứ tự 4, 5, 6,
7, 8 mục I (lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật); thủ tục hành chính thứ tự
1, 2 mục II (lĩnh vực Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm); thủ tục
hành chính thứ tự 1 - 4 mục IV (lĩnh vực Chăn nuôi); thủ tục hành chính thứ tự
1-17 mục V (lĩnh vực Thú y); thủ tục hành chính thứ tự 1, 2, 20, 24 mục VI
(lĩnh vực Thủy sản), thủ tục hành chính thứ tự 1, 2 mục IX (lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản) và bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự 19 mục VI (lĩnh vực
Thủy sản) Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 13 tháng
7 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTT, SNN.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3229/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
MÃ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
1.004363
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
1.004493
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
1.003984
|
Sửa đổi, bổ sung
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
2.001819
|
Sửa đổi, bổ sung
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126
|
Bổ sung
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127
|
Bổ sung
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
Bổ sung
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
Bổ sung
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.001686
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.004839
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
1.003781
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
1.005327
|
Sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003619
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
1.00381
|
Sửa đổi, bổ sung
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
1.003612
|
Sửa đổi, bổ sung
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
1.003598
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003589
|
Sửa đổi, bổ sung
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003577
|
Sửa đổi, bổ sung
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
1.002239
|
Sửa đổi, bổ sung
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1.002338
|
Sửa đổi, bổ sung
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2.000873
|
Sửa đổi, bổ sung
|
17
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y
|
2.002132
|
Sửa đổi, bổ sung
|
V
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
1.003590
|
Sửa đổi, bổ sung
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản
|
|
1
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001838
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001241
|
Sửa đổi, bổ sung
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số trong
CSDLQG
|
Tình trạng (mới
ban hành/sửa đổi)
|
Căn cứ ban hành
hoặc lý do sửa đổi, bãi bỏ
|
01
|
Hỗ trợ một lần sau
đầu tư đóng mới tàu cá
|
TTHC đặc thù
|
Bãi bỏ
|
Điểm c khoản 19 Điều 1 Nghị định 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Mã số trong
CSDLQG
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
1
|
2.001827
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
|
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
TTHC đặc thù
|
Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn cơ sở sản xuất giống,
thức ăn, chế phẩm sinh học, chất xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy sản,
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, nguyên liệu
sản xuất thức ăn thủy sản
|
- Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 05/2021/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1.008408
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của
Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
1.008409
|
3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008410
|
II
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và
Khuyến nông
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục
công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục
công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003618
|
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của
Bộ NN & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727
|
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị
thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695
|
IV
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh.
|
1.007916
|
Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
V
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay
thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VI
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
1.008003
|
- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phần
II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã TTHC: 1.004363)
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1 : Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang
http://dichvucong.danang.gov.vn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành phố Đà Nẵng.
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
Chi cục kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời
gian 02 ngày làm việc. Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ, nếu
không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định điều kiện
+ Chi cục tiến hành thẩm định hồ sơ trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
+ Thành lập đoàn đánh giá:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định
thành lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá thực tế. Đoàn đánh giá gồm 03-05 thành
viên có năng lực chuyên môn và nghiệp vụ quản lý chuyên ngành về lĩnh vực đánh
giá.
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế
hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 ngày. Thông báo nêu rõ thành
phần đoàn, phạm vi, nội dung, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày
làm việc.
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá, Chi cục xem xét kết quả thẩm định hồ sơ và kết quả đánh giá:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, kết quả đánh giá đạt yêu cầu,
Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật cho cơ
sở;
+ Trường hợp chưa đủ điều kiện, Chi cục thông báo bằng
văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục
trong vòng 60 ngày. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết), trường hợp
hợp lệ thì Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật cho cơ sở;
+ Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, Chi cục trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện điện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang
http://dichvucong.danang.gov.vn đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành phố Đà Nẵng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT;
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản
gốc để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp, Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hình thức trực tuyến giảm xuống còn 15 ngày.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức,
cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật thành phố Đà Nẵng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Thời hạn của Giấy chứng nhận
là 05 năm.
h) Phí: 800.000 đ/lần.
ì) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
k) Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
- Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 63 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
như sau:
+ Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng
cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định;
+ Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp
để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố;
+ Chủ cơ sở buôn bán thuốc và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
- Và các điều kiện chi tiết quy định tại Khoản 2,
Điều 1, Nghị định số 123/2018/NĐ-CP của Chính phủ như sau:
+ Người trực tiếp quản lý, người trực tiếp bán thuốc
bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên
ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
+ Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải
cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20m.
+ Kho thuốc bảo vệ thực vật
Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật
phải đảm bảo yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm
- Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải
xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và
có kệ kê hàng tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản;
thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc
bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28 tháng 02
năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố bộ thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn
nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.