Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 320/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 320/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2014
Ngày có hiệu lực 08/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lê Hữu Lộc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 02 năm 2014

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 theo các mẫu biểu chi tiết đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

MẪU SỐ 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

1

2

3

4

II

1

 

 

2

 

 

 

3

4

III

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Thu nội địa

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

Thu ngân sách địa phương:

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

- Bổ sung chế độ tiền lương

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

Chi ngân sách địa phương:

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Chi chương trình mục tiêu

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

4.507.000

3.465.000

822.000

70.000

150.000

6.942.404

3.403.550

2.408.025

995.525

3.318.854

1.286.636

1.020.765

1.011.453

70.000

150.000

6.942.404

700.345

4.908.469

1.360

111.640

23.900

976.690

70.000

150.000

 

MẪU SỐ 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

I

1

 

 


2

 

 

 

3

4

II

1


2

 

 

3

4

5

B


I

1



 

2

 

 

3

II

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

- Bổ sung cân đối

- Thu bổ sung có mục tiêu

- Bổ sung chế độ tiền lương

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

Chi ngân sách cấp tỉnh:

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Chi chương trình mục tiêu

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (KỂ CẢ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

5.685.968

2.157.114

1.778.459

378.655


3.318.854

1.286.636

1.020.765

1.011.453

70.000

140.000

5.685.968

2.651.932


1.970.907

1.034.672

936.235

853.129

70.000

140.000

 


3.227.343

1.246.436

629.566

616.870


1.970.907

1.034.672

936.235

10.000

3.227.343

 

MẪU SỐ 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG THU

Dự toán

A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV)

4.507.000

I- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

822.000

1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu

358.000

2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

464.000

II. THU NỘI ĐỊA

3.465.000

1. Thu từ DNNN Trung ương

445.000

- Thuế giá trị gia tăng

331.310

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

108.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

- Thuế tài nguyên

4.300

- Thuế môn bài

340

- Thu hồi vốn và thu khác

950

2. Thu từ DNNN địa phương

295.000

- Thuế giá trị gia tăng

143.235

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

111.700

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

- Thuế tài nguyên

39.000

- Thuế môn bài

325

- Thu hồi vốn và thu khác

640

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

95.000

- Thuế giá trị gia tăng

53.700

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

350

- Thuế tài nguyên

300

- Các khoản thu khác

500

4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD

1.545.100

- Thuế giá trị gia tăng

1.121.430

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

88.300

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

184.800

- Thuế tài nguyên

116.690

- Thuế môn bài

19.000

- Thu khác ngoài quốc doanh

14.880

5. Lệ phí trước bạ

125.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.200

7 Thuế thu nhập cá nhân

95.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

130.000

9. Thu phí và lệ phí

95.000

- Phí, lệ phí Trung ương

25.000

- Phí, lệ phí địa phương

70.000

10.Tiền sử dụng đất

400.000

11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

88.700

12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

6.000

13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã

45.000

14. Thu khác

90.000

III- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT

70.000

IV- CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN

150.000

1. Thu học phí

30.000

2. Thu viện phí

120.000

B- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.318.854

1. Bổ sung cân đối ổn định

1.286.636

2. Bổ sung có mục tiêu

1.020.765

3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

1.011.453

* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.942.404

I. Các khoản thu cân đối NSĐP

3.623.550

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.408.025

2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

995.525

3. Thu xổ số kiến thiết

70.000

4. Các khoản ghi thu - ghi chi

150.000

II. Ngân sách Trung ương bổ sung

3.318.854

- Bổ sung cân đối

1.286.636

- Bổ sung mục tiêu

1.020.765

- Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương

1.011.453

 

MẪU SỐ 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

[...]