Quyết định 320/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 320/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/02/2024
Ngày có hiệu lực 21/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHÂU THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 540/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hiệp

Xã An Hóa

Xã An Khánh

Xã An Phước

Xã Giao Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,75

728,09

397,81

1.192,75

644,72

1.120,92

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.028,92

420,53

296,33

892,73

392,18

674,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,55

 

0,39

 

1,83

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.777,94

418,49

295,85

892,61

387,91

672,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,40

2,04

0,08

0,11

2,44

1,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,02

0,01

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.459,83

307,55

101,49

300,02

252,54

446,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,66

 

 

4,89

 

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

3,45

 

 

 

0,49

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,88

66,62

 

 

139,93

31,32

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,38

 

 

 

21,77

19,61

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,29

2,07

0,15

13,63

0,35

4,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,09

5,75

3,27

1,64

2,80

13,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,41

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

957,94

49,80

22,28

53,23

24,76

56,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

590,83

21,16

9,30

34,99

20,82

42,62

-

Đất thủy lợi

DTL

179,55

17,34

5,02

12,58

1,47

7,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,48

0,38

0,10

0,03

0,19

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,55

0,10

0,17

0,13

0,10

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,39

3,20

4,42

1,85

1,52

1,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,86

 

0,82

0,21

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,58

0,50

0,02

0,39

 

0,88

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,02

0,05

0,04

0,11

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,97

0,28

 

 

 

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57,59

3,43

1,29

1,74

0,31

2,16

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

3,14

0,85

0,85

0,24

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,08

 

 

 

 

0,08

-

Đất chợ

DCH

5,44

0,25

0,22

0,41

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,41

0,28

0,16

 

0,03

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,54

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.137,86

56,64

27,09

64,22

34,95

51,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

170,42

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,23

0,43

0,25

0,98

0,50

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

 

 

0,02

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,07

0,36

 

0,03

0,16

1,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.589,18

125,59

48,28

161,39

26,79

267,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.133,56

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

15.777,94

418,49

295,85

892,61

387,91

672,44

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

279,26

66,62

 

 

161,71

50,93

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

231,86

 

 

0,99

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hữu Định

Xã Phú An Hòa

Xã Phú Đúc

Xã Phú Túc

Xã Phước Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (25)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,75

1.309,20

566,40

1.473,46

1.573,91

925,16

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.02892

1.058,65

462,83

926,55

1.085,91

770,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,55

 

12,44

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.777,94

1.058,65

448,86

914,08

994,28

769,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,40

 

1,40

12,47

91,63

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,02

 

0,13

 

 

1,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.459,83

250,55

103,57

546,91

488,00

154,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,66

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,45

0,18

 

 

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,88

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,38

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,29

8,02

0,02

0,39

12,71

0,47

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,09

11,62

4,22

0,44

0,28

4,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,41

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

957,94

99,61

24,01

40,58

64,85

26,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

590,83

47,40

16,10

32,94

37,25

22,19

-

Đất thủy lợi

DTL

179,55

27,55

3,33

3,30

18,48

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,48

0,03

 

0,04

0,34

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,55

3,37

0,11

0,14

0,05

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,39

0,95

2,77

1,02

4,12

1,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,86

 

 

0,93

0,96

1,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,58

0,65

0,07

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,30

0,13

0,02

0,06

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,97

7,27

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57,59

0,78

0,28

1,26

1,42

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

11,22

1,23

0,92

1,69

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,44

0,09

 

0,03

0,48

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,41

0,64

0,18

0,95

0,49

0,26

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,54

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.137,86

91,46

54,62

59,13

76,35

47,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

170,42

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,23

1,33

0,48

0,35

0,52

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

2,01

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,07

0,36

0,37

0,28

0,21

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.589,18

35,31

19,65

444,80

332,02

75,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

0,46

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.133,56

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

15.777,94

1.058,65

448,86

914,08

994,28

769,57

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

279,26

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

231,86

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quới Sơn

Xã Quới Thành

Xã Sơn Hòa

Xã Tam Phước

Xã Tân Phú

Xã Tân Thạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (25)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,75

1.514,61

665,68

581,01

1.122,18

2.439,11

975,75

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.028,92

1.029,50

543,51

409,29

947,12

1.638,03

576,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,55

3,79

0,03

9,27

11,14

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.777,94

1.025,71

543,43

399,54

925,80

1.618,03

575,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,40

 

0,06

0,44

0,05

20,00

0,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,02

 

 

0,04

10,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.459,83

485,11

122,17

171,71

175,06

801,07

399,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,66

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,45

0,10

 

 

 

0,09

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,88

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,38

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,29

5,80

0,55

0,39

3,44

2,70

43,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,09

1,98

5,89

0,60

3,12

0,71

5,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,41

74,41

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

957,94

48,05

24,90

17,75

61,92

64,75

33,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

590,83

35,02

18,57

9,96

38,21

43,65

22,81

-

Đất thủy lợi

DTL

179,55

0,33

0,13

3,32

15,93

8,45

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,48

0,23

 

 

 

0,31

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,55

0,11

0,09

0,09

0,17

0,18

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,39

2,42

0,95

0,63

2,44

3,77

2,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,86

 

0,37

 

 

0,46

1,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,58

0,16

 

0,07

0,49

 

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,01

0,02

0,02

0,02

0,05

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,97

 

 

 

0,03

 

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57,59

7,27

2,51

0,70

2,37

5,44

3,46

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

1,89

2,06

2,92

2,10

1,77

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,08

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,44

0,61

0,19

0,05

0,17

0,68

0,54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,41

0,38

0,17

 

0,08

0,42

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,54

1,91

 

 

0,45

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.137,86

105,58

42,56

41,04

76,43

85,30

75,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

170,42

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,23

0,66

0,14

0,14

0,43

0,15

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

 

 

 

1,46

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,07

2,44

0,44

0,75

1,18

4,05

0,32

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.589,18

243,80

47,52

111,03

26,55

642,90

241,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.133,56

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

15.777,94

1.025,71

543,43

399,54

925,80

1.618,03

575,95

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

279,26

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

231,86

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Triệu

Xã Tiên Long

TT. Tiên Thủy

Xã Tường Đa

TT.Châu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (25)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,75

892,86

1.280,60

1.822,52

950,97

311,04

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.02892

756,56

902,06

128092

836,73

127,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,55

0,02

0,02

0,05

4,73

1,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.777,94

756,35

854,37

1.270,53

831,37

124,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,40

0,12

47,66

10,34

0,54

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,02

0,07

 

 

0,09

1,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.459,83

136,30

378,55

541,60

114,24

183,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,66

 

 

 

 

0,66

2.2

Đất an ninh

CAN

3,45

 

0,10

 

 

2,32

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,88

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,38

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,29

4,57

 

0,28

 

6,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,09

1,12

0,88

1,28

 

7,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,41

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

957,94

48,17

24,27

81,68

29,35

62,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

590,83

14,29

18,35

39,71

13,08

52,43

-

Đất thủy lợi

DTL

179,55

27,42

0,58

12,02

11,64

1,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,48

0,13

0,29

0,04

0,14

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,55

0,12

0,10

0,64

0,25

1,99

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,39

1,34

0,82

5,18

2,00

3,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,86

 

 

1,49

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,58

 

 

 

0,02

0,31

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,03

0,01

0,07

0,05

0,30

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

0,06

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,97

 

 

 

0,14

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57,59

1,59

3,13

17,32

0,56

0,24

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

2,92

0,99

4,52

0,86

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,44

0,27

 

0,69

0,75

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,41

0,08

 

0,30

0,36

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,54

 

 

 

 

9,19

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.137,86

46,79

51,03

 

50,80

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

170,42

 

 

96,95

 

73,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,23

0,30

0,18

0,47

0,40

8,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

 

 

 

 

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,07

0,39

2,05

1,88

0,54

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.589,18

34,89

300,04

358,76

32,80

12,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.133,56

 

 

1.822,52

 

311,04

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

15.777,94

756,35

854,37

1.270,53

831,37

124,43

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

279,26

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

231,86

 

 

94,67

 

136,20

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

Đơn vị tính: ha

[...]