Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 32/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Hủy bỏ 05 thủ tục hành chính tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Thực hiện qua BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
I. Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
||||||||
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Mã số TTHC: 1.009491.000.00.00.H42 |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ. |
|
x |
2 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Mã số TTHC: 1.009492.000.00.00.H42 |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ. |
|
x |
3 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Mã số TTHC: 1.009493.000.00.00.H42 |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ. |
|
x |
4 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Mã số TTHC: 1.009494.000.00.00.H42 |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ. |
|
x |
II. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
||||||||
Mã số TTHC: 2.002283.000.00.00.H42 |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 4 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư. |
|
Không |
x |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên hành thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|||||
1 |
1.009491.000.00.00.H42 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Văn bản số 1643/QĐ- BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
2 |
1.009492.000.00.00.H42 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Văn bản số 1643/QĐ- BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
3 |
1.009493.000.00.00.H42 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Văn bản số 1643/QĐ- BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 29/4/2021 của CT. UBND tỉnh Ninh Bình |
|
4 |
1.009494.000.00.00.H42 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Văn bản số 1643/QĐ- BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
II. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|||||
5 |
2.002283.000.00.00.H42 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Văn bản số 1643/QĐ- BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|