Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1304/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 4 năm
2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 2302/TTr-SKHĐT ngày 14/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
(có
Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi
bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và
lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1304/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung:
Sửa đổi, bổ sung 05 TTHC tại Quyết định
số 1790/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên
thủ tục hành chính (Mã TTHC)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn cứ
pháp lý
Nội
dung sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
1.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
(1.009491.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 45 ngày,
cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30
ngày;
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư.
2.
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
(1.009493.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 45 ngày,
cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30
ngày;
- Thời hạn phê duyệt quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư.
3.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(1.009492.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 75
ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60
ngày;
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP:
Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50% của 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện
hành có liên quan (có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ
lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có
hiệu lực từ ngày 01/7/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ
lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1304/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 4 năm
2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 2302/TTr-SKHĐT ngày 14/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
(có
Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi
bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và
lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1304/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung:
Sửa đổi, bổ sung 05 TTHC tại Quyết định
số 1790/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên
thủ tục hành chính (Mã TTHC)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn cứ
pháp lý
Nội
dung sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
1.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
(1.009491.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 45 ngày,
cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30
ngày;
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư.
2.
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
(1.009493.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 45 ngày,
cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30
ngày;
- Thời hạn phê duyệt quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư.
3.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(1.009492.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 75
ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60
ngày;
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP:
Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50% của 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện
hành có liên quan (có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ
lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có
hiệu lực từ ngày 01/7/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ
lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
- Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày
23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân công thẩm định dự án và thiết kế
xây dựng triển khai thiết kế cơ sở trên địa bàn tỉnh TH.
Sửa đổi nội dung thu phí; Căn cứ
pháp lý
4.
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
(1.009494.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 75 ngày,
cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60
ngày;
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 15
ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50% của 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện
hành có liên quan (có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ
lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có
hiệu lực từ ngày 01/7/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Sửa đổi nội dung thu phí; Căn cứ
pháp lý
Lĩnh vực Đấu thầu
5.
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư)
(2.002283.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết: 40 ngày,
cụ thể:
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi
nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy
đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định Khoản 4 Điều 108 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của
nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu
cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đấu thầu năm 2013.
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày
16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử
dụng đất.
- Sửa đổi nội dung trong Thời hạn
giải quyết (từ khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP thành Khoản 4 Điều
108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
- Căn cứ pháp lý
Toàn văn Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1304/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 4 năm
2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 2302/TTr-SKHĐT ngày 14/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
(có
Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi
bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và
lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1304/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung:
Sửa đổi, bổ sung 05 TTHC tại Quyết định
số 1790/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên
thủ tục hành chính (Mã TTHC)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn cứ
pháp lý
Nội
dung sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
1.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
(1.009491.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 45 ngày,
cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30
ngày;
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư.
2.
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
(1.009493.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 45 ngày,
cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30
ngày;
- Thời hạn phê duyệt quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư.
3.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(1.009492.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 75
ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60
ngày;
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP:
Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50% của 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện
hành có liên quan (có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ
lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có
hiệu lực từ ngày 01/7/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ
lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
- Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày
23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân công thẩm định dự án và thiết kế
xây dựng triển khai thiết kế cơ sở trên địa bàn tỉnh TH.
Sửa đổi nội dung thu phí; Căn cứ
pháp lý
4.
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
(1.009494.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết là 75 ngày,
cụ thể:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60
ngày;
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 15
ngày.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50% của 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện
hành có liên quan (có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ
lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có
hiệu lực từ ngày 01/7/2022).
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Sửa đổi nội dung thu phí; Căn cứ
pháp lý
Lĩnh vực Đấu thầu
5.
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư)
(2.002283.000.00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết: 40 ngày,
cụ thể:
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi
nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy
đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định Khoản 4 Điều 108 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của
nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu
cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đấu thầu năm 2013.
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày
16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử
dụng đất.
- Sửa đổi nội dung trong Thời hạn
giải quyết (từ khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP thành Khoản 4 Điều
108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)