Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum

Số hiệu 319/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/03/2018
Ngày có hiệu lực 30/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Đức Tuy
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 319/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 30 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYT K HOCH S DNG ĐT NĂM 2018 CA HUYN IA H'DRAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lp, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kim kê đất đai và lp bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét Tờ trình s 18/TTr-UBND ngày 19/3/2018 của UBND huyn Ia H’Drai và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 140/TTr-STNMT ngày 26/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia H’Drai, với các chỉ tiêu ch yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân b trong năm kế hoạch (chi tiết tại biu s 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:

1. Công b công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch s dụng đất của huyện v UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đ theo dõi, tng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT,
NNTN1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN B TRONG NĂM K HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ia Tơi

Ia Dom

Ia Đal

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

98.021,81

43.669,18

32.541,42

21.811,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

89.947,93

39.006,89

30.449,09

20.491,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

309,89

97,41

47,05

165,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

90,99

57,91

7,65

25,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.011,59

937,36

246,06

828,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

262,60

112,90

79,70

70,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

87.352,35

37.859,22

30.073,78

19.419,35

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

11,50

-

2,50

9,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.973,05

4.566,93

1.353,72

1.052,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

140,15

33,32

22,77

84,06

2.2

Đất an ninh

CAN

5,62

5,62

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,40

5,40

-

10,00

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,91

10,89

-

24,02

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,73

-

-

34,73

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

4.209,10

3.602,66

267,61

338,83

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,00

4,00

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

970,71

277,83

235,55

457,33

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,50

19,78

4,90

7,82

2.10

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,68

8,27

4,77

2,64

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

20,36

10,00

10,36

-

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

15,65

12,27

-

3,38

2.13

Đất sông, suối

SON

1.464,10

576,49

807,46

80,15

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,44

-

-

9,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.100,83

95,36

738,61

266,86

[...]