Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 889/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Phạm Văn Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ LA GI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ LA GI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường Phước Hội |
Phường Phước Lộc |
Phường Tân Thiện |
Phường Tân An |
Phường Bình Tân |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Phước |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+... +(9) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng DTTN (1+2+3) |
|
18.537,27 |
174,93 |
156,28 |
366,80 |
624,53 |
345,19 |
3.344,64 |
4.465,39 |
5.590,91 |
3.468,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.477,91 |
52,23 |
54,39 |
191,10 |
344,47 |
106,70 |
3.042,53 |
3.731,14 |
5.078,23 |
2.877,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.048,61 |
39,16 |
32,45 |
122,34 |
27,79 |
34,98 |
107,97 |
344,08 |
137,31 |
202,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
796,96 |
39,16 |
31,68 |
122,34 |
21,61 |
33,81 |
78,97 |
240,40 |
111,18 |
117,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.395,44 |
8,34 |
14,46 |
12,21 |
31,05 |
21,49 |
822,73 |
711,17 |
387,76 |
386,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.441,31 |
3,25 |
4,03 |
56,38 |
278,40 |
46,77 |
1.557,63 |
2.350,76 |
3.989,16 |
2.154,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.360,33 |
|
|
|
|
2,85 |
500,65 |
256,92 |
554,83 |
45,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
225,84 |
1,48 |
3,40 |
0,17 |
0,90 |
0,61 |
53,55 |
68,21 |
9,17 |
88,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,38 |
|
0,05 |
|
6,33 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.767,06 |
120,03 |
100,29 |
175,69 |
276,05 |
213,03 |
273,79 |
598,05 |
488,42 |
521,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
74,68 |
|
1,04 |
|
18,44 |
|
0,89 |
10,00 |
15,06 |
29,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,29 |
0,12 |
0,06 |
0,05 |
3,94 |
0,12 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
83,30 |
|
|
|
|
|
|
|
81,49 |
1,81 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
181,96 |
0,85 |
0,04 |
1,70 |
0,54 |
12,59 |
0,21 |
33,43 |
72,41 |
60,19 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,38 |
0,98 |
4,63 |
4,54 |
1,06 |
2,21 |
0,14 |
2,08 |
10,25 |
32,49 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
33,28 |
|
|
|
|
|
10,28 |
|
|
23,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
677,57 |
29,74 |
36,80 |
39,89 |
76,60 |
30,84 |
58,45 |
127,70 |
133,60 |
143,95 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,27 |
1,89 |
0,01 |
|
3,06 |
0,26 |
0,08 |
0,05 |
0,87 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,42 |
0,03 |
0,11 |
1,07 |
2,47 |
0,11 |
0,31 |
0,08 |
0,08 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,88 |
4,89 |
2,41 |
1,99 |
11,57 |
2,43 |
7,79 |
7,09 |
3,01 |
4,70 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13,05 |
0,08 |
|
0,40 |
4,09 |
1,25 |
1,39 |
3,53 |
1,86 |
0,45 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,81 |
|
|
|
2,81 |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
491,41 |
20,25 |
27,65 |
22,03 |
49,56 |
25,15 |
47,12 |
97,62 |
92,44 |
109,59 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
98,30 |
1,88 |
6,55 |
13,77 |
0,93 |
1,59 |
0,59 |
18,61 |
35,08 |
19,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,98 |
|
|
|
1,26 |
|
0,24 |
0,10 |
0,10 |
9,28 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
|
|
0,13 |
0,51 |
0,05 |
|
0,02 |
|
0,06 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,68 |
0,72 |
0,07 |
0,50 |
0,34 |
|
0,93 |
0,60 |
0,16 |
0,36 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,13 |
|
|
|
|
2,01 |
|
13,12 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
35,23 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
30,00 |
5,21 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
376,37 |
|
|
|
|
|
79,25 |
121,33 |
45,26 |
130,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
473,51 |
70,43 |
53,21 |
113,90 |
115,88 |
120,09 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,41 |
0,24 |
0,24 |
0,52 |
12,93 |
0,18 |
0,80 |
0,58 |
0,46 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
|
0,01 |
|
1,40 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,33 |
1,78 |
1,06 |
2,98 |
9,02 |
2,20 |
0,92 |
3,86 |
2,35 |
4,16 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
136,83 |
1,17 |
1,01 |
0,40 |
3,41 |
|
23,39 |
18,89 |
28,22 |
60,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
36,80 |
|
|
|
|
|
|
15,40 |
17,20 |
4,20 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,12 |
0,21 |
0,08 |
0,37 |
0,51 |
0,30 |
0,54 |
0,38 |
0,31 |
0,42 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,37 |
0,10 |
1,01 |
|
4,96 |
|
0,30 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,06 |
0,40 |
0,21 |
0,05 |
|
0,56 |
0,13 |
0,12 |
0,10 |
0,49 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
298,44 |
13,99 |
0,88 |
11,29 |
27,36 |
41,64 |
98,49 |
67,62 |
11,96 |
25,21 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
223,58 |
|
|
|
|
0,29 |
|
183,54 |
39,75 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
292,30 |
2,67 |
1,60 |
0,01 |
4,01 |
25,46 |
28,32 |
136,20 |
24,26 |
69,77 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.667,73 |
174,93 |
156,28 |
366,80 |
624,53 |
345,19 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường Phước Hội |
Phường Phước Lộc |
Phường Tân Thiện |
Phường Tân An |
Phường Bình Tân |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Phước |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+... +(9) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,13 |
38,12 |
8,88 |
75,74 |
12,26 |
22,17 |
0,43 |
3,53 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,12 |
|
|
1,73 |
2,69 |
1,70 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
2,99 |
|
|
1,70 |
1,29 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,41 |
6,00 |
0,30 |
5,40 |
0,68 |
0,79 |
|
0,24 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
90,41 |
27,12 |
8,58 |
31,31 |
0,00 |
19,68 |
0,43 |
3,29 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,30 |
5,00 |
|
37,30 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,08 |
|
|
|
7,08 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1,81 |
|
|
|
1,81 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,65 |
4,28 |
0,03 |
14,03 |
27,56 |
2,76 |
|
0,46 |
|
2,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,50 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,99 |
1,00 |
|
|
20,96 |
|
|
0,03 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,92 |
1,46 |
0,03 |
2,67 |
2,65 |
0,66 |
|
0,10 |
|
1,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
1,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,68 |
1,82 |
|
8,86 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,55 |
|
|
|
3,95 |
1,60 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường Phước Hội |
Phường Phước Lộc |
Phường Tân Thiện |
Phường Tân An |
Phường Bình Tân |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Phước |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+… +(9) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
264,20 |
7,86 |
3,16 |
5,28 |
5,31 |
10,40 |
3,49 |
59,42 |
109,19 |
60,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,72 |
2,20 |
|
1,30 |
0,34 |
0,67 |
|
0,01 |
|
5,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
6,72 |
2,20 |
|
1,30 |
0,34 |
0,67 |
|
0,01 |
|
2,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
47,80 |
2,70 |
0,90 |
|
0,04 |
0,62 |
1,60 |
13,95 |
21,85 |
6,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
196,13 |
2,66 |
2,16 |
3,98 |
4,93 |
5,31 |
1,89 |
45,46 |
87,34 |
42,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,10 |
|
|
|
|
3,80 |
|
|
|
0,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,45 |
0,30 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
6,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
63,00 |
|
2,00 |
3,00 |
3,00 |
5,00 |
10,00 |
5,00 |
5,00 |
30,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
50,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
5,00 |
5,00 |
30,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,50 |
0,63 |
|
0,05 |
0,82 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường Phước Hội |
Phường Phước Lộc |
Phường Tân Thiện |
Phường Tân An |
Phường Bình Tân |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Phước |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+... +(9) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,57 |
0,17 |
3,94 |
|
1,00 |
2,27 |
|
22,03 |
11,60 |
2,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,90 |
|
|
|
|
|
|
6,50 |
2,40 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
7,86 |
0,17 |
3,93 |
|
|
|
|
1,20 |
|
2,56 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,77 |
|
|
|
|
|
|
7,77 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,27 |
|
|
|
1,00 |
2,27 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
15,76 |
|
|
|
|
|
|
6,56 |
9,20 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|