ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3183/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 07
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC
MẦM NON VÀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-VPCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ
trình số 2712/TTr-SGD&ĐT ngày 30 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
giáo dục mầm non và lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Có danh mục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ quy trình số 26 ban hành kèm theo Quyết định
1442/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
01 quy trình nội bộ ban hành mới; 01 quy trình sửa đổi, bổ sung; 02 quy trình bị
bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ quy trình số 27 ban hành kèm theo Quyết định
số 2638/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết các thủ
tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Giáo dục và Đào tạo (kèm hồ sơ);
- Sở Thông tin và Truyền thông (kèm hồ sơ);
- UBND các huyện, thành phố (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TTPVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non
|
01
|
Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công
nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành;
01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy trình số 32
|
02
|
Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc
tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Quy trình số 33
|
03
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
Quy trình số 34
|
Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học
|
04
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế,
lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Quy trình số 35
|
Tổng cộng: 04
TTHC
|
Quy
trình số 32
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỢ CẤP
ĐỐI VỚI TRẺ EM MẦM NON LÀ CON CÔNG NHÂN, NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TẠI KHU CÔNG
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm
non gửi giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. Trường hợp
hồ sơ gửi qua bưu điện không bảo đảm yêu cầu cơ sở giáo dục mầm non gửi thông
báo không tiếp nhận hồ sơ và lý do cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em
|
Cơ sở giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm
non lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định gửi
về Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nơi cơ sở giáo dục mầm non đặt trụ sở để
tổng hợp, xem xét
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ
sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp
|
Công chức Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Phòng ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi
cơ quan tài chính cùng cấp và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Cơ quan tài chính cùng cấp tiếp nhận trình UBND
huyện phê duyệt
|
Công chức Phòng
Tài chính kế hoạch
|
3 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ
em mầm non được hưởng trợ cấp
|
UBND cấp huyện
|
4 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ UBND cấp huyện, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai danh
sách trẻ em mầm non được trợ cấp
|
Cơ sở giáo dục
|
0.5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 39 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 33
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỖ TRỢ
ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC TẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON DÂN LẬP, TƯ THỤC Ở
ĐỊA BÀN CÓ KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Giáo dục và đào tạo tổ chức thẩm định hồ
sơ, tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách
|
Công chức Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Phòng ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi
cơ quan tài chính cùng cấp và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Cơ quan tài chính cùng cấp tiếp nhận, thẩm định
trình UBND huyện phê duyệt
|
Công chức Phòng
Tài chính kế hoạch
|
2.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách
giáo viên được hưởng chính sách
|
UBND cấp huyện
|
7 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ UBND cấp huyện, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai và tổ
chức triển khai theo quy định.
|
Cơ sở giáo dục
|
0.5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỖ TRỢ
ĂN TRƯA CHO TRẺ EM MẪU GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm
non gửi giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. Trường hợp
hồ sơ gửi qua bưu điện không bảo đảm yêu cầu cơ sở giáo dục mầm non gửi thông
báo không tiếp nhận hồ sơ và lý do cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em
|
Cơ sở giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm
non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa kèm theo hồ sơ theo quy
định gửi về Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nơi cơ sở giáo dục mầm non đặt
trụ sở để tổng hợp, xem xét
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ
sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa
|
Công chức Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Phòng ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi
cơ quan tài chính cùng cấp và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Cơ quan tài chính cùng cấp tiếp nhận trình UBND
huyện phê duyệt
|
Công chức Phòng
Tài chính kế hoạch
|
3 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ
em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
|
UBND cấp huyện
|
4 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ UBND cấp huyện, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai và tổ
chức triển khai theo quy định.
|
Cơ sở giáo dục
|
0.5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 39 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 35
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUYỂN TRƯỜNG
ĐỐI VỚI HỌC SINH TIỂU HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Đối với học sinh tiểu học chuyển trường
trong nước
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến
(trường Tiểu học đặt trụ sở).
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, chuyển hồ sơ về trường Tiểu học nơi đến.
|
Công chức Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Cho ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào
đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha
mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
|
Hiệu trưởng trường
Tiểu học nơi đến
|
2.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn tất hồ sơ cho học sinh theo Thông tư số
28/2020/TT-BGDĐT.
Gửi hồ sơ cho PHHS chuyển đến trường nơi đến
|
Hiệu trưởng trường
Tiểu học nơi đi
|
3 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp
học sinh vào lớp.
Báo cáo kết quả với công chức Phòng Giáo dục và
Đào tạo nơi đến
|
Hiệu trưởng trường
Tiểu học nơi đến
|
2.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả từ trường Tiểu học nơi đến, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Công chức Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc.
|
2. Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học
chuyển trường từ nước ngoài về nước:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến
(trường Tiểu học đặt trụ sở).
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, chuyển hồ sơ về trường Tiểu học nơi đến.
|
Công chức Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Cho ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào
đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha
mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
|
Hiệu trưởng trường
Tiểu học nơi đến
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp
phù hợp, tiếp nhận và quản lý hồ sơ học sinh theo quy định.
Báo cáo kết quả với công chức Phòng Giáo dục và
Đào tạo nơi đến
|
Hiệu trưởng trường
Tiểu học nơi đến
|
07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ trường Tiểu học nơi đến, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Công chức Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|