ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 318/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 23
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ
cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh
mục vị trí việc làm gồm: 49 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị
trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung:
22 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ
cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Xây dựng:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương là 08/21 người; chiếm 38% tổng số;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên
hoặc tương đương là 12/21 người; chiếm 57,2% tổng số;
- Công chức giữ ngạch cán sự hoặc
tương đương là 01/21 người; chiếm 4,8% tổng số;
- Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 01 người.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng
trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực
hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Xây dựng có
trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức
theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Xây dựng căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 318/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý: 08 vị trí
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SXD-LĐQL-01
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Ban Giám đốc
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SXD-LĐQL-02
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Ban Giám đốc
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
SXD-LĐQL-03
|
Chuyên viên trở
lên
|
Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SXD-LĐQL-04
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SXD-LĐQL-05
|
Chuyên viên trở
lên
|
Phòng chuyên môn
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SXD-LĐQL-06
|
Chuyên viên trở
lên
|
Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
SXD-LĐQL-07
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SXD-LĐQL-08
|
Chuyên viên trở
lên
|
Phòng chuyên môn
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 18 vị trí
|
1
|
Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng
|
SXD-NVCN-01
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quy hoạch –
Kiến trúc
|
|
2
|
Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng
|
SXD- NVCN-02
|
Chuyên viên
|
Phòng Quy hoạch – Kiến
trúc
|
|
3
|
Chuyên viên chính Quản lý kiến trúc
|
SXD- NVCN-03
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quy hoạch –
Kiến trúc
|
|
4
|
Chuyên viên Quản lý kiến trúc
|
SXD- NVCN -04
|
Chuyên viên
|
Phòng Quy hoạch –
Kiến trúc
|
|
5
|
Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
SXD- NVCN -05
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS[1]
|
|
6
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
SXD- NVCN-06
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
|
Phòng Quy hoạch –
Kiến trúc
|
|
Phòng Phát triển
đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
|
Thanh tra Sở
|
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
7
|
Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị
|
SXD- NVCN -07
|
Chuyên viên chính
|
Phòng
Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
|
8
|
Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị
|
SXD- NVCN -08
|
Chuyên viên
|
Phòng
Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
|
9
|
Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật
|
SXD-NVCN-09
|
Chuyên viên chính
|
Phòng
Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
|
10
|
Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật
|
SXD- NVCN-10
|
Chuyên viên
|
Phòng
Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
|
11
|
Chuyên viên chính Quản lý về nhà ở
|
SXD- NVCN -11
|
Chuyên viên chính
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
12
|
Chuyên viên Quản lý về nhà ở
|
SXD- NVCN -12
|
Chuyên viên
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
13
|
Chuyên viên Chính Quản lý công sở
|
SXD- NVCN -13
|
Chuyên viên chính
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
14
|
Chuyên viên Quản lý công sở
|
SXD- NVCN -14
|
Chuyên viên
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
15
|
Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản
|
SXD- NVCN -15
|
Chuyên viên chính
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
16
|
Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản
|
SXD- NVCN-16
|
Chuyên viên
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
17
|
Chuyên viên chính Quản lý vật liệu xây dựng
|
SXD- NVCN-17
|
Chuyên viên chính
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
18
|
Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng
|
SXD- NVCN -18
|
Chuyên viên
|
Phòng KT,VLXD,
QLNN&TTBĐS
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
SXD-CMDC-01
|
Thanh tra viên
chính
|
Thanh tra Sở
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
SXD-CMDC-02
|
Thanh
tra viên
|
Thanh tra Sở
|
|
3
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
SXD-CMDC-03
|
Thanh
tra viên
|
Thanh tra Sở
|
|
4
|
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
SXD-CMDC-04
|
Thanh tra viên
chính
|
Thanh tra Sở
|
|
5
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
SXD-CMDC-05
|
Thanh
tra viên
|
Thanh tra Sở
|
|
6
|
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
SXD-CMDC-06
|
Thanh
tra viên
|
Thanh tra Sở
|
|
7
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng
|
SXD-CMDC-07
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
Thanh tra Sở
|
|
8
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
SXD-CMDC-08
|
Chuyên viên chính
|
Thanh tra Sở
|
|
9
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SXD-CMDC-09
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
SXD-CMDC-10
|
Chuyên viên chính
|
Văn phòng Sở
|
|
11
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
SXD-CMDC-11
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
12
|
Chuyên viên về truyền thông
|
SXD-CMDC-12
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
13
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
SXD-CMDC-13
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
14
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
SXD-CMDC-14
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
15
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
SXD-CMDC-15
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
16
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
SXD-CMDC-16
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
17
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
SXD-CMDC-17
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
18
|
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin
|
SXD-CMDC-18
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
19
|
Văn thư viên trung cấp
|
SXD-CMDC-19
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Văn phòng Sở
|
|
20
|
Cán sự về lưu trữ
|
SXD-CMDC-20
|
Cán sự
|
Văn phòng Sở
|
|
21
|
Kế toán viên
|
SXD-CMDC-21
|
Kế toán viên
|
Văn phòng Sở
|
|
22
|
Cán sự thủ quỹ
|
SXD-CMDC-22
|
Cán sự
|
Văn phòng Sở
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ: 01 vị trí
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
SXD-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Phòng Kinh tế, Vật liệu
xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản