Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 3171/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 8 |
Người ký | Phạm Quang Tú |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3171/QĐ-UBND |
Quận 8, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 8 về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Nội vụ Quận 8 tại Tờ trình số 566/TTr-PNV ngày 24 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân Quận 8 phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 8 về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
Điều 3. Chánh Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 8, Trưởng Phòng Nội vụ Quận 8, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN QUẬN 8 ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 8)
STT |
Mã TTHC công khai trên CSDL |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. |
BNV-HCM-264894 |
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
2. |
BNV-HCM-264895 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
3. |
BNV-HCM-264896 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
4. |
HCM-273431 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
5. |
HCM-273432 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
6. |
HCM-273433 |
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên. |
7. |
HCM-273434 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
8. |
HCM-273435 |
Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
9. |
HCM-273436 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
10. |
HCM-273437 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
11. |
HCM-273438 |
Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
12. |
T-HCM-270089-TT |
Thủ tục cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở). |
13. |
T-HCM-270090-TT |
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng). |
14. |
T-HCM-273269-TT |
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giao, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
15. |
T-HCM-273270-TT |
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
16. |
T-HCM-273271-TT |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
17. |
T-HCM-273272-TT |
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
18. |
T-HCM-273273-TT |
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
19. |
T-HCM-273274-TT |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập. |
20. |
T-HCM-273275-TT |
Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
21. |
T-HCM-273276-TT |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
22. |
T-HCM-273277-TT |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học. |
23. |
T-HCM-273278-TT |
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
24. |
T-HCM-273279-TT |
Thủ tục giải thể trường tiểu học |
25. |
T-HCM-273282-TT |
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
26. |
T-HCM-273283-TT |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
27. |
T-HCM-273284-TT |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
28. |
T-HCM-273285-TT |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. |
29. |
T-HCM-273286-TT |
Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
30. |
T-HCM-273287-TT |
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở |
31. |
T-HCM-273288-TT |
Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
32. |
T-HCM-273289-TT |
Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
33. |
T-HCM-273290-TT |
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
34. |
T-HCM-273296-TT |
Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. |
35. |
T-HCM-273291-TT |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
36. |
BGD-HCM-285372 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
37. |
BGD-HCM-285376 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
38. |
BGD-HCM-285439 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
39. |
BGD-HCM-285435 |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
40. |
BGD-HCM-285437 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
41. |
BGD-HCM-285438 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
42. |
TTR-HCM-3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
43. |
TTR-HCM-7 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
44. |
T-HCM-270486-TT |
Thủ tục hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới. |
45. |
T-HCM-270542-TT |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
46. |
T-HCM-270543-TT |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
47. |
T-HCM-270544-TT |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
48. |
HCM-273637 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
49. |
HCM-273638 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
50. |
HCM-273639 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
51. |
T-HCM-270550-TT |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
52. |
T-HCM-270551-TT |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
53. |
T-HCM-270552-TT |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
54. |
T-HCM-270553-TT |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
55. |
T-HCM-270554-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
56. |
HCM-273640 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
57. |
T-HCM-270557-TT |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
58. |
T-HCM-270558-TT |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
59. |
T-HCM-270562-TT |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
60. |
T-HCM-270563-TT |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc. |
61. |
HCM-273633 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Lĩnh vực Hộ tịch) |
62. |
T-HCM-270564-TT |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
63. |
T-HCM-270565-TT |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được). |
64. |
T-HCM-270566-TT |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp. |
65. |
T-HCM-270567-TT |
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
66. |
T-HCM-270568-TT |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
67. |
T-HCM-270569-TT |
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
68. |
T-HCM-270570-TT |
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
69. |
HCM-273635 |
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật quận, huyện |
70. |
HCM-273636 |
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật quận, huyện |
71. |
BKH-HCM-272040 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
72. |
BKH-HCM-272041 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
73. |
BKH-HCM-272042 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
74. |
BKH-HCM-272043 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
75. |
T-HCM-271466-TT |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
76. |
T-HCM-271467-TT |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
77. |
T-HCM-270788-TT |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
78. |
T-HCM-270806-TT |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
79. |
T-HCM-270785-TT |
Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” hàng năm |
80. |
T-HCM-270779-TT |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
81. |
T-HCM-270778-TT |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
82. |
T-HCM-271242-TT |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
83. |
T-HCM-271370-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
84. |
T-HCM-271369-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
85. |
T-HCM-271365-TT |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
86. |
T-HCM-271363-TT |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
87. |
T-HCM-271360-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
88. |
T-HCM-271359-TT |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
89. |
BCT-HCM-275230 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
90. |
BCT-HCM-275229 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
91. |
BCT-HCM-275231 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
92. |
BCT-HCM-262047 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
93. |
BCT-HCM-275232 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
94. |
BCT-HCM-275233 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
95. |
BCT-HCM-275234 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
96. |
BCT-HCM-262046 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
97. |
BCT-HCM-262048 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
98. |
BCT-HCM-275235 |
Thủ tục cấp Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
99. |
BCT-HCM-275236 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
100. |
BCT-HCM-275237 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
101. |
BCT-HCM-275430 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
102. |
BCT-HCM-275431 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
103. |
BCT-HCM-275432 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
104. |
HCM-273557 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.) |
105. |
HCM-273551 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
106. |
HCM-273552 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
107. |
HCM-273553 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời |
108. |
HCM-273554 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
109. |
HCM-273555 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
110. |
HCM-273556 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng |
111. |
HCM-273549 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động). |
112. |
HCM-273550 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ. |
113. |
T-HCM-272003-TT |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn |
114. |
T-HCM-272004-TT |
Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) |
115. |
T-HCM-272005-TT |
Thủ tục phê duyệt điều lễ hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn |
116. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286380 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
117. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286381 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
118. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286384 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
119. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286386 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
120. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286383 |
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
121. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286385 |
Thủ tục cấp phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
122. |
T-HCM-271040-TT |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
123. |
T-HCM-272031-TT |
Thủ tục đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
124. |
T-HCM-272446-TT |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
125. |
T-HCM-272447-TT |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
126. |
T-HCM-272448-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn) |
127. |
T-HCM-272449-TT |
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ |
128. |
BKH-HCM-271961 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
129. |
BKH-HCM-271962 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
130. |
BKH-HCM-271963 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
131. |
BKH-HCM-271964 |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia |
132. |
BKH-HCM-271965 |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách |
133. |
BKH-HCM-271966 |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
134. |
BKH-HCM-271967 |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
135. |
BKH-HCM-271968 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
136. |
BKH-HCM-271969 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
137. |
BKH-HCM-271970 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
138. |
BKH-HCM-271971 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
139. |
BKH-HCM-271972 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
140. |
BKH-HCM-271973 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
141. |
BKH-HCM-271974 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
142. |
BKH-HCM-271975 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
143. |
BKH-HCM-271976 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
144. |
BKH-HCM-271977 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
145. |
BKH-HCM-27197 8 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
146. |
BKH-HCM-271979 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
147. |
T-HCM-272698-TT |
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
148. |
T-HCM-272703-TT |
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
149. |
T-HCM-272704-TT |
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
150. |
HCM-273445 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
151. |
HCM-273446 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
152. |
HCM-273447 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư. |
153. |
HCM-273448 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư. |
154. |
HCM-273535 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
155. |
HCM-273536 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
156. |
HCM-273537 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
157. |
HCM-273538 |
Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
158. |
HCM-273539 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
26. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế |
||
159. |
HCM-273629 |
Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
160. |
HCM-273559 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
161. |
HCM-273560 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
162. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286334 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
163. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286335 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
164. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286336 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
165. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286351 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
166. |
BLĐ-TBVXH-HCM-286355 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
167. |
BLĐ-TBVXH-2 86400 |
Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
168. |
HCM-273738 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích |
169. |
HCM-273739 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
170. |
HCM-273740 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất |
171. |
HCM-273741 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
172. |
HCM-273742 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” |
173. |
HCM-273743 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
174. |
HCM-273761 |
Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện |
175. |
HCM-273762 |
Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư |
176. |
HCM-273763 |
Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư |
177. |
BTP-HCM-277445 |
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
178. |
BTP-HCM-277446 |
Thủ tục Phục hồi danh dự |
179. |
HCM-273765 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
180. |
HCM-273766 |
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
181. |
HCM-273767 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
182. |
HCM-273768 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
183. |
TTR-HCM-14 |
Tiếp công dân |
184. |
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai |
185. |
HCM-273541 |
Thủ tục thành lập khu phố mới, ấp mới |