Quyết định 9512/QĐ-UBND năm 2019 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 9512/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2019
Ngày có hiệu lực 30/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 10
Người ký Trần Xuân Điền
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 10
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9512/QĐ-UBND

Quận 10, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 11528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 10 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND TP (để báo cáo); 
- Sở KH và CN;
- Chi cục TCĐLCL;
- UBND Q10: CT, các PCT;
- Lưu: VT, QTM, TNHS.

CHỦ TỊCH




Trần Xuân Điền

 

BẢN CÔNG BỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân Quận 10 phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cho quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 9512/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 10)

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9512/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

Tổng số: 207 thủ tục thuộc 46 lĩnh vực

STT

Thủ tục

Ghi chú

I

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước: 03 thủ tục

 

1

Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

2

Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

3

Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

II

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo: 03 thủ tục

 

4

Đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

5

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

6

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

III

Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ: 11 thủ tục

 

7

Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn

 

8

Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)

 

9

Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn

 

10

Cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

 

11

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

 

12

Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên

 

13

Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

 

14

Đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

 

15

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

 

16

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

 

17

Tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

 

IV

Lĩnh vực Cán bộ, công chức: 05 thủ tục

 

18

Tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển

 

19

Thi tuyển công chức

 

20

Thi nâng ngạch công chức

 

21

Công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

 

22

Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

 

V

Lĩnh vực Chính quyền địa phương: 01 thủ tục

 

23

Thành lập khu phố mới, ấp mới

 

VI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 02 thủ tục

 

24

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

25

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

VII

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 06 thủ tục

 

26

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích

 

27

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

28

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất

 

29

Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”

 

30

Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”

 

31

Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến”

 

VIII

Lĩnh vực Hộ tịch: 16 thủ tục

 

32

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

33

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

34

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

35

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

36

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

37

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

38

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

39

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

40

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

41

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

42

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

43

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

44

Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

45

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

46

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

47

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

IX

Lĩnh vực Chứng thực: 08 thủ tục

 

48

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

49

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

50

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

 

51

Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp

 

52

Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

53

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

54

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

55

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

X

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật: 02 thủ tục

 

56

Công nhận Báo cáo viên pháp luật quận, huyện

 

57

Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật quận, huyện

 

XI

Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường nhà nước: 02 thủ tục

 

58

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

59

Phục hồi danh dự

 

XII

Lĩnh vực Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 03 thủ tục

 

60

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình các dự án đầu tư bằng vốn ngân sách Nhà nước

 

61

Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình lập dự án đầu tư

 

62

Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

 

XIII

Lĩnh vực Đấu thầu: 01 thủ tục

 

63

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng các dự án thuộc thẩm quyền quyết định quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận

 

XIV

Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước: 04 thủ tục

 

64

Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước

 

65

Lập dự toán ngân sách nhà nước

 

66

Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước

 

67

Lập quyết toán thu chi ngân sách nhà nước

 

XV

Lĩnh vực Công sản: 03 thủ tục

 

68

Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

69

Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

70

Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

XVI

Lĩnh vực Nhà ở: 01 thủ tục

 

71

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện

 

XVII

Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu: 02 thủ tục

 

72

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện

 

73

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện

 

XVIII

Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư: 02 thủ tục

 

74

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

 

75

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

XIX

Lĩnh vực Quản lý đầu tư công: 02 thủ tục

 

76

Thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện

 

77

Thẩm định và quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư

 

XX

Lĩnh vực Môi trường: 01 thủ tục

 

78

Đăng ký xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

 

XXI

Lĩnh vực Đất đai: 02 thủ tục

 

79

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

80

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

XXII

Lĩnh vực Tài nguyên nước: 03 thủ tục (chưa được Chủ tịch UBND thành phố công bố là thủ tục hành chính)

 

81

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

82

Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

83

Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

XXIII

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 01 thủ tục

 

84

Tập trung, quản lý người xin ăn, sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định

 

XXIV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 05 thủ tục

 

85

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

86

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

87

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

88

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

89

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

 

XXV

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương: 01 thủ tục

 

90

Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp

 

XXVI

Lĩnh vực Chính sách có công: 04 thủ tục

 

91

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

92

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

93

Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn)

 

94

Di chuyển hài cốt liệt sĩ

 

XXVII

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em: 02 thủ tục

 

95

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

96

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

XXVIII

Lĩnh vực An toàn lao động: 01 thủ tục

 

97

Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

 

XXIX

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 33 thủ tục

 

98

Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở)

 

99

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)

 

100

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

101

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

 

102

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

 

103

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

104

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

105

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

106

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

107

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

 

108

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

109

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

110

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

111

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

112

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

113

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

114

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

115

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

116

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

 

117

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

118

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

 

119

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

120

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

 

121

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

 

122

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

 

123

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

124

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

125

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

 

126

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

127

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

 

128

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

129

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

130

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

XXX

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: 03 thủ tục

 

131

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

132

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

133

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

XXXI

Lĩnh vực Tiếp công dân: 01 thủ tục

 

134

Tiếp công dân

 

XXXII

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại: 02 thủ tục

 

135

Giải quyết khiếu nại lần đầu

 

136

Giải quyết khiếu nại lần hai

 

XXXIII

Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 01 thủ tục

 

137

Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới

 

XXXIV

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: 03 thủ tục

 

138

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

139

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

140

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

XXXV

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 12 thủ tục

 

141

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

142

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

143

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

 

144

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

145

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

146

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

147

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

148

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

149

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

150

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

151

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

152

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

XXXVI

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế: 01 thủ tục

 

153

Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế

 

XXXVII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục

 

154

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

155

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

156

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

157

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

158

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

XXXVIII

Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã: 19 thủ tục

 

159

Đăng ký hợp tác xã

 

160

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

161

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

 

162

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

163

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

164

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

165

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

166

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

 

167

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

 

168

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

169

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

170

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

171

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

172

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

173

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

174

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

175

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

176

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

177

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

XXXIX

Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 04 thủ tục

 

178

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

 

179

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

180

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

181

Hỗ trợ dự án liên kết

 

XL

Lĩnh vực Cấp Giấy phép Xây dựng: 09 thủ tục

 

182

Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới: công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS)

 

183

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

 

184

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở đối với trường hợp sửa chữa cải tạo

 

185

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở đối với trường hợp di dời công trình

 

186

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

 

187

Gia hạn Giấy phép xây dựng

 

188

Cấp lại Giấy phép xây dựng

 

189

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động)

 

190

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ

 

XLI

Lĩnh vực Quản lý đầu tư công: 01 thủ tục

 

191

Thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư

 

XLII

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 01 thủ tục

 

192

Cấp giấy phép sử dụng tạm vỉa hè (phục vụ hoạt động thi công xây dựng, sửa chữa công trình)

 

XLIII

Lĩnh vực Đường bộ: 04 thủ tục

 

193

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

194

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

195

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

196

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

XLIV

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 04 thủ tục

 

197

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

198

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

 

199

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

200

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

XLV

Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục

 

201

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

 

XLVI

Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục

 

202

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

203

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

204

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

205

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn vệ phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

206

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

207

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)