Quyết định 3151/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 3151/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/11/2017
Ngày có hiệu lực 06/11/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3151/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 06 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 926/QĐ-UBND NGÀY 12/4/2017 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số          /TTr-VP ngày    tháng 11 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, thay thế một số nội dung của Quyết định số 926/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận như sau:

1. Sửa đổi Điều 1:

"- Danh mục 1.129 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban,ngành, chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Danh mục 124 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các các Sở, ban, ngành chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh."

2. Sửa đổi bảng tổng hợp thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua Bưu điện:

- Tại hàng có số thứ tự 08, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cột tiếp nhận là 60; cột không tiếp nhận là 13.

- Hàng cuối cùng của bảng: Tổng số, cột tiếp nhận là 1.129, cột không tiếp nhận là 124.

3. Thay thế nội dung Phụ lục 08 của Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, PVP(Đ/c Huy), Trung tâm TT(VP);
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC 08

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực an toàn lao động ( 04 TTHC)

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.

02

Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

03

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.

04

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2).

II

Lĩnh vực quản lý xuất khẩu lao động (02 TTHC)

01

Đăng ký hợp đồng cá nhân.

02

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày.

III

Lĩnh vực bảo hiểm thất nghiệp (05 TTHC)

01

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp.

02

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp.

03

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến).

04

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi).

05

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.

IV

Lĩnh vực hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp ( 02TTHC)

01

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

02

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

V

Lĩnh vực lao động- Tiền lương- Việc làm (03 TTHC)

01

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.

02

Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh.

03

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp.

VI

Lĩnh vực Phòng, chóng tệ nạn xã hội (05 TTHC)

01

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

02

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

03

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

04

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

05

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

VII

Lĩnh vực bảo trợ xã hội (07)

01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

02

Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện.

03

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với:

- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương;

- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập;

- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương.

04

Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với:

- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;

- Cơ sở do CQ, tổ chức cấp tỉnh thành lập;

- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập.

05

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.

06

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.

07

Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện.

VIII

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC)

01

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.

02

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp

03

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp

IX

Lĩnh vực chính sách người có công (29 TTHC)

01

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.

02

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.

03

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.

04

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.

05

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

06

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác.

07

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.

08

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh.

09

Thủ tục giám định vết thương còn sót.

10

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.

11

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

12

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

13

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

14

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

15

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

16

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.

17

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng.

18

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

19

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

20

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.

21

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.

22

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

23

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ.

24

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.

25

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.

26

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.

27

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

28

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

29

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 60 TTHC

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực bảo hiểm thất nghiệp (05 TTHC)

01

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp.

02

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp.

03

Giải quyết hỗ trợ học nghề.

04

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm.

05

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng.

II

Lĩnh vực hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp (01 TTHC)

01

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

III

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC)

01

Đưa người nghiện ma túy người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Bình Thuận.

02

Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Bình Thuận.

03

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Bình Thuận.

IV

Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC)

01

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

02

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em.

II

Lĩnh vực lao động- tiền lương- việc làm ( 02 TTHC)

01

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

02

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 13 TTHC

 

[...]