ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3130/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 30 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2786/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
(xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa
tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 07 TTHC thuộc Lĩnh vực Biển và
Hải đảo tại Mục VI (số thứ tự từ 6-12), Phụ lục 1 của Quyết định số
1032/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Thay thế Quyết định số 1369/QĐ-UBND
ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các cơ quan
chuyên môn cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các CQCM cấp tỉnh;
- UBND cấp huyện có biển;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Công nhận
khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 21 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
94
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
168
giờ làm việc
|
2. Giao khu vực
biển
- Thời hạn giải quyết: 56 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
374
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
448
giờ làm việc
|
3. Gia hạn thời
hạn giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 41 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
254
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
328
giờ làm việc
|
4. Trả lại Khu
vực biển
- Thời hạn giải quyết:
+ Trả lại một phần: 31 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
+ Trả lại toàn bộ: 26 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 174 giờ làm việc đối với trả lại
một phần;
- 134 giờ làm việc đối với trả toàn
bộ;
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
- 248 giờ làm việc đối với trả lại
một phần
- 208 giờ làm việc đối với trả lại
toàn bộ
|
5. Sửa đổi, bổ
sung quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 41 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
254
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
328
giờ làm việc
|
6. Cấp giấy phép
nhận chìm ở biển
- Thời hạn giải quyết: 77 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
542
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
616
giờ làm việc
|
7. Gia hạn giấy
phép nhận chìm ở biển
- Thời hạn giải quyết: 62 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
422
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
496
giờ làm việc
|
8. Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép nhận chìm ở biển
- Thời hạn giải quyết: 47 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
302
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
376
giờ làm việc
|
9. Trả lại giấy
phép nhận chìm
- Thời hạn giải quyết: 62 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
422
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
496
giờ làm việc
|
10. Cấp lại giấy
phép nhận chìm
- Thời hạn giải quyết: 32 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
182
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
256
giờ làm việc
|
11. Khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện
tử
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với dữ liệu đơn giản: Trong thời
hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải
có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở
dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được yêu cầu hợp lệ;
+ Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức
tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
(giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 10 giờ đối với dữ liệu đơn giản;
- 94 giờ đối với dữ liệu phức tạp;
- 174 giờ đối với dữ liệu quá phức
tạp, dữ liệu lớn
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
- 02 giờ đối với dữ liệu đơn giản;
- 20 giờ đối với dữ liệu phức tạp;
- 40 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
Như
trên
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
06
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
- 40 giờ đối với dữ liệu đơn giản;
- 160 giờ đối với dữ liệu phức tạp;
- 280 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
12. Khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu
yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với dữ liệu có thể cung cấp
ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp
tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;
+ Đối với dữ liệu đơn giản: Trong thời
hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải
có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở
dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được yêu cầu hợp lệ;
+ Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức
tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 10 giờ đối với dữ liệu đơn giản;
- 94 giờ đối với dữ liệu phức tạp;
- 174 giờ đối với dữ liệu quá phức
tạp, dữ liệu lớn
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
- 02 giờ đối với dữ liệu đơn giản;
- 20 giờ đối với dữ liệu phức tạp;
- 40 giờ làm việc đối với dữ liệu
quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
- 02 giờ đối với dữ liệu đơn giản;
- 20 giờ đối với dữ liệu phức tạp;
- 40 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
06
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
- 40 giờ đối với dữ liệu đơn giản;
- 160 giờ đối với dữ liệu phức tạp;
- 280 giờ đối với dữ liệu quá phức
tạp, dữ liệu lớn
|