Quyết định 313/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4 năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 313/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 21/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 4 NĂM 2024
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 16 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 4 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-QLD ngày 21/05/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất/ Hàm lượng |
Dạng bào chế; Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất |
1 |
Arduan |
Pipecuronium bromide 4 mg |
Bột đông khô pha tiêm; Hộp 25 lọ thuốc + 25 lọ dung môi 2ml |
599114012824 (VN-19653-16) |
Gedeon Richter Plc. |
Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103, Hungary |
2 |
Brexin |
Piroxicam 20mg (dưới dạng Piroxicam beta-cyclodextrin 191,2mg) |
Viên nén; Hộp 2 vỉ x 10 viên nén |
800110067623 (VN-18799-15) |
Chiesi Farmaceutici S.p.a |
Via San Leonardo 96-43122 Parma, Italy |
3 |
Cavinton |
Vinpocetine 10mg/2ml |
Dung dịch tiêm; Hộp 10 ống x 2ml |
599110417523 (VN-9211-09) |
Gedeon Richter Plc. |
Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103, Hungary |
4 |
Ceclor |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) 375mg |
Viên nén bao phim giải phóng chậm; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
800110020824 (VN-16796-13) |
ACS Dobfar S.P.A |
Via Laurentina km 24, 730-00071 Pomezia (Roma), Italy |
5 |
Diprivan |
Propofol 10mg/ml |
Nhũ tương tiêm hoặc truyền tĩnh mạch; Hộp 5 ống x 20ml |
800114400123 (VN-15720-12) |
Corden Pharma S.P.A |
Viale Dell’Industria 3, Caponago MB, I-20867, Italy |
6 |
Diprivan |
Propofol 10mg/ml |
Nhũ tương tiêm/truyền tĩnh mạch; Hộp 1 Bơm tiêm x 50ml |
800114400223 (VN-17251-13) |
- Cơ sở sản xuất: Corden Pharma S.P.A - Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Ltd |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Viale Dell’Industria 3, Caponago MB, I-20867, Italy - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire SK 10 2NA, UK |
7 |
Eumovate cream |
Clobetasone butyrate (dưới dạng micronised) 0,05% (kl/kl) |
Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 5g |
500100028323 (VN-18307-14) |
Glaxo Operations UK Limited |
Harmire road, Barnard castle, Durham, DL12 8DT, UK |
8 |
Hidrasec 100mg |
Racecadotril 100mg |
Viên nang cứng; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
300110000424 (VN-21653-19) |
Sophartex |
21 rue du Pressoir, 28500 Vernouillet, France |
9 |
Hidrasec 10mg Infants |
Racecadotril 10mg/gói |
Thuốc bột uống; Hộp 16 gói |
300110000524 (VN-21164-18) |
Sophartex |
21 rue du Pressoir, 28500 Vernouillet, France |
10 |
Hidrasec 30mg Children |
Racecadotril 30mg/gói |
Thuốc bột uống; Hộp 30 gói |
300110000624 (VN-21165-18) |
Sophartex |
21 rue du Pressoir, 28500 Vernouillet, France |
11 |
Hyalgan |
Natri hyaluronate 20mg/2ml |
Dung dịch tiêm trong khớp; Hộp 1 bơm tiêm, bơm đầy sẵn 2ml |
VN-11857-11 |
Fidia Farmaceutici S.p.A |
Via Ponte Della Fabbrica, 3/A 35031 Abano Terme (PD) - Italy |
12 |
Iressa |
Gefitinib 250mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên |
VN-21669-19 |
- Cơ sở sản xuất: Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant - Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited - Cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca AB |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 428 Okanouchi, Kagamiishi-machi, Iwase-gun, Fukushima, 969-0401, Japan - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK - Địa chỉ cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: Gartunavagen, 152 57 Sodertalje, Sweden |
13 |
Plendil |
Felodipine 5mg |
Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 1 chai 30 viên |
730110068723 (VN-20910-18) |
AstraZeneca AB |
SE-151 85, Sodertalje, Sweden |
14 |
Sevorane |
Sevoflurane, Mỗi chai 250ml chứa: Sevofluran 250ml |
Dược chất lỏng nguyên chất dùng để hít; Hộp 1 chai 250ml |
800114034723 (VN-20637-17) |
Abbvie S.r.l |
S.R. 148 Pontina Km 52, SNC - Campoverde di Aprilia 04011 (LT), Italy |
15 |
Tarceva |
Erlotinib 100mg (dưới dạng Erlotinib hydrochloride 109,29mg) |
Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN2-582-17 |
- Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l - Cơ sở xuất xưởng: F.Hoffmann - La Roche Ltd. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale 1, 20054 Segrate (MI), Italy - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Viaduktstrasse 33 4051 Basel, Switzerland |
16 |
Tavanic |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 512,46 mg) 500mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 5 viên |
VN-19455-15 |
Opella Healthcare International SAS |
56, Route de Choisy, Compiegne, 60200, France |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.