Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Số hiệu | 3103/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3103/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 196/TTr-STC ngày 28/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh % |
A |
B |
1 |
2 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.419.299 |
15.201.628 |
133,1 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.327.960 |
5.795.759 |
108,8 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.426.650 |
2.671.056 |
110,1 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.901.310 |
3.124.704 |
107,7 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách TW |
5.950.299 |
6.192.965 |
104,1 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.627.898 |
3.627.898 |
100,0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.322.401 |
2.565.067 |
110,4 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
- |
4 |
Thu kết dư |
0 |
121.147 |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
120.040 |
3.000.547 |
- |
6 |
Thu từ nguồn vay |
21.000 |
44.838 |
213,5 |
7 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
0 |
28.169 |
- |
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
18.203 |
- |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.419.299 |
15.097.824 |
132,2 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.242.188 |
9.578.327 |
103,6 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.680.097 |
3.012.288 |
112,4 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.388.442 |
6.564.238 |
102,8 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
900 |
801 |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
5 |
Dự phòng |
171.749 |
0 |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.177.111 |
1.915.371 |
- |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
275.929 |
277.634 |
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.901.182 |
1.637.737 |
- |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
3.548.056 |
- |
IV |
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay |
0 |
29.410 |
- |
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
25.660 |
- |
VI |
Chi viện trợ |
0 |
1.000 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
0 |
103.804 |
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
29.393 |
29.410 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh |
29.393 |
29.410 |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.000 |
44.838 |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
21.000 |
44.838 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
66.128 |
81.556 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
5.695.000 |
5.327.960 |
9.429.385 |
5.795.759 |
165,6 |
108,8 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
5.695.000 |
5.327.960 |
6.307.690 |
5.795.759 |
110,8 |
108,8 |
I |
Thu nội địa |
5.673.000 |
5.327.960 |
6.294.091 |
5.795.759 |
110,9 |
108,8 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
1.657.000 |
1.657.000 |
1.872.416 |
1.872.416 |
113,0 |
113,0 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1.188.000 |
1.188.000 |
1.376.912 |
1.376.912 |
115,9 |
115,9 |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
465.000 |
465.000 |
491.433 |
491.433 |
105,7 |
105,7 |
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
1.4 |
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
1.5 |
Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
4.071 |
4.071 |
101,8 |
101,8 |
1.6 |
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
1.7 |
Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
1.8 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
90.000 |
90.000 |
89.021 |
89.021 |
98,9 |
98,9 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
38.000 |
38.000 |
38.339 |
38.339 |
100,9 |
100,9 |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
46.500 |
46.500 |
42.937 |
42.937 |
92,3 |
92,3 |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
433 |
433 |
86,7 |
86,7 |
2.4 |
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2.5 |
Thuế tài nguyên |
5.000 |
5.000 |
7.312 |
7.312 |
146,2 |
146,2 |
2.6 |
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2.7 |
Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2.8 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
30.000 |
30.000 |
35.159 |
35.159 |
117,2 |
117,2 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
20.995 |
20.995 |
17.209 |
17.209 |
82,0 |
82,0 |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
9.000 |
17.887 |
17.887 |
198,7 |
198,7 |
3.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3.4 |
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3.5 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3.6 |
Thuế tài nguyên |
5 |
5 |
63 |
63 |
- |
- |
3.7 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
600.000 |
600.000 |
543.466 |
543.282 |
90,6 |
90,5 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
409.950 |
409.950 |
369.937 |
369.937 |
90,2 |
90,2 |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
181.450 |
181.450 |
166.696 |
166.696 |
91,9 |
91,9 |
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.955 |
1.955 |
1.092 |
908 |
55,9 |
46,4 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
6.645 |
6.645 |
5.742 |
5.742 |
86,4 |
86,4 |
4.5 |
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
4.6 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
5 |
Lệ phí trước bạ |
180.000 |
180.000 |
176.535 |
176.535 |
98,1 |
98,1 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
136 |
136 |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.000 |
4.000 |
6.570 |
6.570 |
164,3 |
164,3 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
380.000 |
380.000 |
383.154 |
383.154 |
100,8 |
100,8 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
430.000 |
159.960 |
589.067 |
219.135 |
137,0 |
137,0 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
65.450 |
76.837 |
52.857 |
90,4 |
80,8 |
10.1 |
Phí, lệ phí Trung ương |
19.550 |
0 |
24.215 |
235 |
123,9 |
- |
10.2 |
Phí, lệ phí địa phương |
65.450 |
65.450 |
52.622 |
52.622 |
80,4 |
- |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
843.000 |
843.000 |
621.126 |
621.126 |
73,7 |
73,7 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
50.000 |
50.000 |
54.611 |
54.611 |
109,2 |
109,2 |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
7.319 |
7.319 |
- |
- |
17 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
94.550 |
448.655 |
345.120 |
299,1 |
365,0 |
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
2.000 |
2.000 |
8.087 |
7.387 |
404,3 |
369,3 |
19 |
Thu cố định tại xã |
2.000 |
2.000 |
2.191 |
2.191 |
109,5 |
- |
20 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
20.000 |
20.000 |
12.328 |
12.328 |
61,6 |
61,6 |
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.150.000 |
1.150.000 |
1.367.413 |
1.367.413 |
118,9 |
118,9 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
22.000 |
0 |
13.598 |
0 |
61,8 |
- |
1 |
Thuế xuất khẩu |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2 |
Thuế nhập khẩu |
4.000 |
0 |
480 |
0 |
12,00 |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
5 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
18.000 |
0 |
13.118 |
0 |
72,88 |
- |
6 |
Khác |
0 |
0 |
1 |
0 |
- |
- |
III |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
0 |
0 |
121.147 |
0 |
- |
- |
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
0 |
0 |
3.000.547 |
0 |
- |
- |