Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020

Số hiệu 3103/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3103/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 196/TTr-STC ngày 28/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu mẫu 62/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh %

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.419.299

15.201.628

133,1

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.327.960

5.795.759

108,8

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.426.650

2.671.056

110,1

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.901.310

3.124.704

107,7

2

Thu bổ sung từ ngân sách TW

5.950.299

6.192.965

104,1

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.627.898

3.627.898

100,0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.322.401

2.565.067

110,4

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

-

4

Thu kết dư

0

121.147

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

120.040

3.000.547

-

6

Thu từ nguồn vay

21.000

44.838

213,5

7

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

0

28.169

-

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

18.203

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.419.299

15.097.824

132,2

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.242.188

9.578.327

103,6

1

Chi đầu tư phát triển

2.680.097

3.012.288

112,4

2

Chi thường xuyên

6.388.442

6.564.238

102,8

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

801

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

5

Dự phòng

171.749

0

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.177.111

1.915.371

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

275.929

277.634

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.901.182

1.637.737

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

3.548.056

-

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

0

29.410

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

25.660

-

VI

Chi viện trợ

0

1.000

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

103.804

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

29.393

29.410

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh

29.393

29.410

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.000

44.838

 

1

Vay để bù đắp bội chi

21.000

44.838

 

2

Vay để trả nợ gốc

0

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

66.128

81.556

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 63/CK-NSNN

 

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B +C+D)

5.695.000

5.327.960

9.429.385

5.795.759

165,6

108,8

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5.695.000

5.327.960

6.307.690

5.795.759

110,8

108,8

I

Thu nội địa

5.673.000

5.327.960

6.294.091

5.795.759

110,9

108,8

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1.657.000

1.657.000

1.872.416

1.872.416

113,0

113,0

1.1

Thuế giá trị gia tăng

1.188.000

1.188.000

1.376.912

1.376.912

115,9

115,9

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

465.000

465.000

491.433

491.433

105,7

105,7

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

-

-

1.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

-

-

1.5

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.071

4.071

101,8

101,8

1.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

1.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

-

-

1.8

Thu khác

0

0

0

0

-

-

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

90.000

90.000

89.021

89.021

98,9

98,9

2.1

Thuế giá trị gia tăng

38.000

38.000

38.339

38.339

100,9

100,9

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

46.500

46.500

42.937

42.937

92,3

92,3

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

433

433

86,7

86,7

2.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

-

-

2.5

Thuế tài nguyên

5.000

5.000

7.312

7.312

146,2

146,2

2.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

2.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

-

-

2.8

Thu khác

0

0

0

0

-

-

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

35.159

35.159

117,2

117,2

3.1

Thuế giá trị gia tăng

20.995

20.995

17.209

17.209

82,0

82,0

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

17.887

17.887

198,7

198,7

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

-

-

3.4

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

3.5

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

0

0

0

0

-

-

3.6

Thuế tài nguyên

5

5

63

63

-

-

3.7

Thu khác

0

0

0

0

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

600.000

600.000

543.466

543.282

90,6

90,5

4.1

Thuế giá trị gia tăng

409.950

409.950

369.937

369.937

90,2

90,2

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

181.450

181.450

166.696

166.696

91,9

91,9

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.955

1.955

1.092

908

55,9

46,4

4.4

Thuế tài nguyên

6.645

6.645

5.742

5.742

86,4

86,4

4.5

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

4.6

Thu khác

0

0

0

0

-

-

5

Lệ phí trước bạ

180.000

180.000

176.535

176.535

98,1

98,1

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

136

136

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

6.570

6.570

164,3

164,3

8

Thuế thu nhập cá nhân

380.000

380.000

383.154

383.154

100,8

100,8

9

Thuế bảo vệ môi trường

430.000

159.960

589.067

219.135

137,0

137,0

10

Thu phí, lệ phí

85.000

65.450

76.837

52.857

90,4

80,8

10.1

Phí, lệ phí Trung ương

19.550

0

24.215

235

123,9

-

10.2

Phí, lệ phí địa phương

65.450

65.450

52.622

52.622

80,4

-

11

Thu tiền sử dụng đất

843.000

843.000

621.126

621.126

73,7

73,7

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

50.000

50.000

54.611

54.611

109,2

109,2

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

0

0

0

-

-

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

0

0

-

-

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

0

0

0

0

-

-

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

7.319

7.319

-

-

17

Thu khác ngân sách

150.000

94.550

448.655

345.120

299,1

365,0

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.000

2.000

8.087

7.387

404,3

369,3

19

Thu cố định tại xã

2.000

2.000

2.191

2.191

109,5

-

20

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20.000

20.000

12.328

12.328

61,6

61,6

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.150.000

1.150.000

1.367.413

1.367.413

118,9

118,9

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

22.000

0

13.598

0

61,8

-

1

Thuế xuất khẩu

0

0

0

0

-

-

2

Thuế nhập khẩu

4.000

0

480

0

12,00

-

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

0

0

0

-

-

4

Thuế bảo vệ môi trường

0

0

0

0

-

-

5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

18.000

0

13.118

0

72,88

-

6

Khác

0

0

1

0

-

-

III

Thu viện trợ

0

0

0

0

-

-

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

-

-

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

121.147

0

-

-

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

3.000.547

0

-

-

[...]