Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ- UBND về mức giá thu một phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

Số hiệu 31/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/10/2009
Ngày có hiệu lực 01/11/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Phạm Xuân Đương
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 31/2009/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 22 tháng 10 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2340/2007/QĐ-UBND NGÀY 25/10/2007 CỦA UBND TỈNH, VỀ MỨC GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ CÁC DỊCH VỤ Y TẾ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP.
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐ,TB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Công văn số 141/HĐND-CTHĐ ngày 19/10/2009 của Thường trực HĐND tỉnh Thái Nguyên;
Xét báo cáo, đề nghị của Sở Y tế Thái Nguyên tại Tờ trình số 785/TTr-SYT ngày 17/6/2009, đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1370/TTr-STC ngày 27/8/2009 về việc thực hiện giá thu viện phí một số dịch vụ kỹ thuật cao trong liên kết đầu tư tại các bệnh viện trên địa bàn thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2340/2007/QĐ- UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh, về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý, cụ thể như sau:

(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế và các ngành có liên quan hướng dẫn các bệnh viện, các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý tổ chức thực hiện. Đồng thời thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các bệnh viện, cơ sở điều trị bệnh thực hiện nghiêm túc việc thu viện phí, một số dịch vụ y tế theo đúng quy định hướng dẫn tại các văn bản hướng dẫn hiện hành của các bộ, ngành Trung ương.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà Nước tỉnh và các ngành liên quan; Giám đốc các bệnh viện, các Trung tâm y tế, các Cơ sở khám chữa bệnh thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Đương

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THỦ THUẬT ĐIỀU CHỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên Phẫu thuật - thủ thuật

Loại

Giá viện phí tại QĐ 2340 (Đồng)

Giá viện phí điều chỉnh (Đồng)

Phẫu thuật

Thủ thuật

1

Khí dung (không kể thuốc) đồng/lần. Thay thế số thứ tự 28, mục C2.4 tại phụ lục kèm theo Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND.

 

 

5.000

8 000

2

Xét nghiệm tìm BK (AFB)/01 mẫu. Thay thế số thứ tự 02 mục XÉT NGHIỆM VI SINH tại phụ lục kèm theo Quyết định số 2340/2007/QĐ- UBND.

 

 

20.000

25.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên Phẫu thuật - thủ thuật

Loại

Giá viện phí (Đồng)

Phẫu thuật

Thủ thuật

 

Khối u

 

 

 

1

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

I

 

1.260.000

2

Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

I

 

1.260.000

3

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

I

 

1.260.000

4

Cắt 2/3 và 3/4 dạ dày do ung thư kèm theo có vét hạch hệ thống

I

 

1.260.000

 

Thần kinh sọ não

 

 

 

5

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

I

 

1.260.000

6

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

I

 

1.260.000

7

Dẫn lưu não thất

II

 

700.000

 

Tiêu hoá bụng

 

 

 

8

Cắt toàn bộ dạ dày

Đặc biệt

 

1.750.000

9

Cắt 2/3 dạ dày

I

 

1.260.000

10

Cắt 3/4 dạ dày

I

 

1.260.000

11

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

II

 

700.000

12

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

II

 

700.000

13

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên dưới cơ hoành

II

 

700.000

 

Phụ sản

 

 

 

14

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sau tiểu khung

Đặc biệt

 

1.750.000

15

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

I

 

1.260.000

16

Mở thông vòi trứng hai bên

I

 

1.260.000

 

Tai - Mũi - Họng

 

 

 

17

Phẫu thuật lấy đường dò luân nhĩ

III

 

560.000

18

Mổ vi phẫu thanh quản

II

 

700.000

19

Đặt ống thông khí hòm tai

 

II

315.000

 

Mắt

 

 

 

20

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan toả

II

 

700.000

21

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

III

 

560.000

 

Nội soi

 

 

 

22

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

I

 

1.260.000

23

Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi

II

 

700.000

24

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

I

 

1.260.000

25

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

I

 

1.260.000

26

Cắt polip đại tràng qua nội soi

I

 

1.260.000

27

Cắt polip dạ dày qua nội soi

II

 

700.000

28

Cắt polip đại tràng sigma qua nội soi

II

 

700.000

29

Cắt polip trực tràng qua nội soi

II

 

700.000

30

Phẫu thuật nội soi giãn tĩnh mạch thừng tinh

I

 

1.260.000

31

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán

II

 

700.000

32

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang

II

 

700.000

33

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

II

 

700.000

34

Rút sông niệu quản qua nội soi

 

I

490.000

35

Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm (kể cả thuốc).

 

Đặc biệt

700.000

 

Lồng ngực

 

 

 

36

Mở màng phổi tối thiểu

II

 

700.000

37

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi/01lần

 

II

315 000

38

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại /24 giờ (lần)

 

I

490 000

39

Chọc hút khí, dịch màng phổi.

 

II

315 000

40

Sinh thiết màng phổi

 

II

315 000

41

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất qua ống dẫn lưu màng phổi

 

II

315 000

42

Mở khí quản cấp cứu

 

I

490.000

43

Đặt ống nội khí quản cấp cứu

 

I

490.000

44

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

 

I

490.000

45

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

 

Đặc biệt

840.000

46

Chọc dịch màng ngoài tim

 

Đặc biệt

700.000

 

Cơ xương khớp

 

 

 

47

Phẫu thuật cắt lọc, đặt lại xương, bó bột trong gãy xương hở

II

 

700.000

48

Phẫu thuật thoát vị bao khớp

II

 

700.000

 

Hạch

 

 

 

49

Chọc hạch làm hạch đồ

 

III

140 000

 

Chụp X.quang

 

 

 

50

Chụp X.quang có gắn hệ thống computer (CR) (đồng /01 phim)

 

 

50.000

51

Chụp X.quang tại giường (đồng /01 phim)

 

 

100.000

 

Xét nghiệm chức năng gan

 

 

 

52

SGOT

 

 

15.000

53

SGPT

 

 

15.000

 

Điện giải đồ

 

 

 

54

Xét nghiệm điện giải (Na+ hoặc K+ hoặc Cl-)

 

 

12.000

55

Xét nghiệm điện giải một lần cho 3 kết quả Na+ , K+, Cl

 

 

36.000

 

Chạy Thận nhân tạo

 

 

 

56

Sử dụng dung dịch Acetat (đồng/01 lần)

 

 

300.000

57

Sử dụng dung dịch Bicarbonat (đồng/01 lần)

 

 

400.000

58

Đo mật độ xương một vị trí (đồng/01 vị trí)

 

 

80.000

 

Ung bướu

 

 

 

59

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

 

III

140.000