Quyết định 3097/QĐ-BNN-XD năm 2010 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án tăng cường năng lực quản lý giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3097/QĐ-BNN-XD |
Ngày ban hành | 17/11/2010 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3097/QĐ-BNN-XD |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2010 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Quyết định số 3219/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2006 và số 2595/QĐ-BNN-XD
ngày 29/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án
Tăng cường năng lực quản lý giống vật nuôi;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-BNN-XD ngày 03/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Tăng cường năng lực quản
lý giống vật nuôi;
Xét Tờ trình số 71/TTr-CN-BQLDA ngày 26/10/2010 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi
xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Tăng cường năng lực quản lý giống vật
nuôi và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm
định số: 1418/XD-CĐ ngày 11/11/2010),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Tăng cường năng lực quản lý giống vật nuôi có tổng mức đầu tư là: 20.930.059.000 đồng (Hai mươi tỷ, chín trăm ba mươi triệu, không trăm năm mươi chín ngàn đồng) với nội dung chính như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện: 05 gói thầu với tổng giá trị là: 1.887.794.000 đồng (Một tỷ, tám trăm tám mươi bảy triệu, bảy trăm chín mươi tư ngàn đồng).
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Bao gồm Ban quản lý dự án; Lệ phí thẩm định dự án; Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực quản lý nhà nước về giống vật nuôi; Thẩm tra và phê duyệt quyết toán; Dự phòng với tổng giá trị là: 2.621.245.000 đồng (Hai tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu, hai trăm bốn mươi lăm ngàn đồng).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 09 gói thầu với tổng giá trị là: 16.421.020.000 đồng (Mười sáu tỷ, bốn trăm hai mươi mốt triệu, không trăm hai mươi ngàn đồng).
Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, thời gian thực hiện hợp đồng và hình thức hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Cục trưởng Cục Chăn nuôi (Chủ đầu tư) tổ chức thẩm định, phê duyệt các bước thiết kế tiếp theo phù hợp với thiết kế cơ sở đã được duyệt; phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thực hiện đúng cam kết tại Tờ trình số 71/TTr-BQDAG ngày 26/10/2010, khi lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.
Điều 4. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 901/QĐ-BNN-XD ngày 03/04/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các: Cục Quản lý xây dựng công trình, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG
NĂNG LỰC QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 3097/QĐ-BNN-XD ngày 17/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Tên gói thầu |
Giá dự toán gói thầu |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
I |
Phần công việc đã thực hiện |
1.887.794 |
|
|
|
|
|
1 |
Lập dự án đầu tư |
53.040 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2009/2010 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
60 |
2 |
Gói số 1: Thiết bị quản lý (Máy tính để bàn; Bộ lưu điện máy tính; Máy in Laser; Máy chiếu Projetor; Camera kỹ thuật số; Máy ảnh kỹ thuật số; Máy tính xách tay; Máy tính để bàn; Loa; Máy Photocopy – theo Quyết định số 205/QĐ-CN-KHTC) |
629.564 |
Chào hàng cạnh tranh |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2007 |
Trọn gói |
30 |
3 |
Gói số 10: Đánh giá hiện trạng quản lý về giống vật nuôi và đề xuất các giải pháp (theo Quyết định số 110/QĐ-CN-KHTC ngày 05/10/2007) |
1.087.791 |
Tự thực hiện |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2007 |
Trọn gói |
300 |
4 |
Gói số 12: Lập hồ sơ thiết kế BVTC-TDT |
95.600 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2009/2010 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
60 |
5 |
Gói số 13: Thẩm tra thiết kế BVTC-TDT |
21.799 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2009/2010 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
60 |
II |
Phần công việc không áp dụng đấu thầu |
2.621.245 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi Ban quản lý dự án |
708.949 |
|
|
|
|
|
2 |
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư |
4.180 |
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực quản lý nhà nước về giống vật nuôi |
1.554.060 |
|
|
|
|
|
4 |
Thẩm tra và phê duyệt Quyết toán |
17.600 |
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng |
336.456 |
|
|
|
|
|
III |
Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu |
16.421.020 |
|
|
|
|
|
|
Gói số 2: Phòng di truyền giống (Máy PCR; Thiết bị phân tích hình ảnh gel điện di tự động; Thiết bị đo nồng độ AND; Hệ thống chuyển AND/ARN từ gel agarose lên mành lai; Thiết bị điện di AND; Thiết bị ổn nhiệt; Ly tâm nhỏ); Phòng kiểm tra chất lượng (Bình đựng tinh, phôi); Hệ thống kính hiển vi và phần mềm kết nối máy tính; Máy kiểm tra chất lượng tinh dịch; Phòng sinh hóa, sinh lý; Máy phân tích sinh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm giống vật nuôi (Thiết bị cất đạm Kjeldah; Thiết bị chiết suất chất béo tự động; Tủ sấy; Thiết bị phân tích chất lượng trứng; Thiết bị đo độ dày vỏ trứng; Máy phân tích sữa xách tay; Máy phân tích sữa để bàn); Phòng phụ trợ (Máy cất nước hai lần; Máy lọc nước siêu sạch; Tủ ẩm; Cân phân tích; Cân kỹ thuật; Máy đo độ PH; Máy lắc; Bể rửa siêu âm; Bể ổn nhiệt bằng nước; Tủ hút khí độc; Tủ lạnh –800C; Bộ piet 1 kênh; Bộ piet 8 kênh; Nồi hấp tiệt trùng; Máy khuấy từ gia nhiệt; Bể ổn nhiệt lạnh; Buồng chạy PCR; Máy trộn mẫu; Tủ lạnh 200 lít; Hóa chất; Dụng cụ khác); Thiết bị bổ sung (Tủ lạnh âm sâu; Máy phá mẫu tế bào; Máy ly tâm lạnh cao tốc; Tủ nuôi cấy có lắc; Lò vi sóng; Bộ dụng cụ đo kích thước cơ thể gia súc, gia cầm; Cân điện tử khối lượng lớn; Máy kiểm tra viêm vú bò; Máy xác định động dục bò; Dụng cụ lấy tinh lợn; Dụng cụ lấy tinh bò, trâu; Thiết bị xác định nồng độ tinh trùng; Máy đo áp suất thẩm thấu; Bình bảo quản mẫu loại lớn; Máy cất nước một lần; Tủ cấy sinh học an toàn cấp II; Tủ ấm CO2; Quang phổ hấp thụ nguyên tử; Hệ thống phân tích xơ tự động và phụ kiện; Chiết quang kế; Máy đo phân cực để bàn; Máy kiểm tra độ ẩm hạt; Máy quang phổ ngoại khả biến; Quang kế ngọn lửa; Lò vi sóng phá mẫu; Hệ thống xác định Ecoli và coliform; Máy xác định độ ẩm; Bộ phân cấp kích cỡ hạt nghiền; Máy nghiền mẫu; Thiết bị chuẩn độ tự động; Lò nung). |
11.478.285 |
Đấu thầu rộng rãi |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2010 |
Trọn gói |
120 |
2 |
Gói số 3: Xây dựng và ban hành hệ thống thông tin quản lý giống vật nuôi (Xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý) |
1.541.170 |
Chào hàng cạnh tranh |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2010 |
Trọn gói |
1080 |
3 |
Gói số 4: Nâng cao năng lực kiểm soát chất lượng giống vật nuôi |
666.000 |
Tự thực hiện |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2010 |
Trọn gói |
360 |
4 |
Gói số 5: Xây dựng và ban hành hệ thống thông tin quản lý giống vật nuôi (Xây dựng mô hình điểm và đánh mã số giống vật nuôi tại 3 tỉnh; Thu thập số liệu, cập nhật thông tin hàng tháng; Xây dựng 20 quy |
2.083.030 |
Tự thực hiện |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2010 |
Trọn gói |
360 |
5 |
Gói số 6: Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng giống vật nuôi |
500.000 |
Tự thực hiện |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2010 |
Trọn gói |
360 |
6 |
Gói số 7: Lựa chọn nhà thầu (lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu) |
20.205 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Theo tiến độ |
Theo tỷ lệ phần trăm |
Theo tiến độ |
7 |
Gói số 8: Kiểm định, giám sát lắp đặt thiết bị |
82.067 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Trọn gói |
30 |
8 |
Gói số 9: Bảo hiểm công trình |
29.143 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2010 |
Theo thời gian |
Theo tiến độ |
9 |
Gói số 11: Kiểm toán |
21.120 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
60 |
|
Tổng cộng |
20.930.059 |
|
|
|
|
|
|
(Hai mươi tỷ, chín trăm ba mươi triệu, không trăm năm mươi chín ngàn đồng) |