ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 307/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 15
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ
quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số
09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền
thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND
ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số
80/NQ-UBND ngày 15 /3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành
viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 68/TTr-SNV ngày 27/02/2024 và đề nghị của Sở Giao thông
vận tải tại Tờ trình số 31/TTr-SGTVT ngày 23/02/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí
việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải ngày 23/02/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Phú Yên, như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 36 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: 11 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 10 vị trí.
3. Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung: 12 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch
chuyên viên chính và tương đương: 06/23 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 26,09%.
2. Công chức giữ ngạch
chuyên viên và tương đương trở xuống: 17/23 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 73,91%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 2. UBND
tỉnh giao Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc
làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của
các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà
soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên
chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị
trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí;
có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch
công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với
vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày
06/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên và Quyết định số 904/QĐ-UBND
ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Phú Yên về điều chỉnh nội dung tại Đề án vị trí việc
làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên được phê
duyệt tại Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 307/QĐ-UBND ngày 17/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
36
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
11
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
1
|
|
6
|
Chánh Văn phòng Ban ATGT tỉnh
|
|
1
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
9
|
Phó Trưởng phòng
|
|
1
|
|
10
|
Đội trưởng Đội nghiệp vụ
|
|
1
|
|
11
|
Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ
|
|
1
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
10
|
|
1
|
Chuyên viên chính về chất lượng
công trình giao thông.
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về chất lượng
công trình giao thông.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên chính về kết cấu
hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không).
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không).
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không).
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không).
|
Chuyên viên
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
phương tiện và người lái.
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý phương
tiện và người lái.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về quản lý đăng
kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất
lượng và kiểm định xe cơ giới).
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về an ninh, an toàn
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không).
|
Chuyên viên
|
1
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
12
|
|
1
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra.
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về pháp chế.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên chính về tổng hợp.
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Văn thư viên.
|
Văn thư viên
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin.
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Kế toán trưởng.
|
|
1
|
|
7
|
Kế toán viên.
|
Kế toán viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về truyền thông.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về quản trị công
sở.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên thủ quỹ.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
3
|
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
1
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
1
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 307/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
24
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
3
|
|
|
|
6
|
Chánh Văn phòng Ban ATGT tỉnh
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
2
|
|
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
2
|
|
|
|
9
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
|
|
|
10
|
Đội trưởng Đội nghiệp vụ
|
|
3
|
|
|
|
11
|
Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ
|
|
3
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
12
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về chất lượng
công trình giao thông.
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,35
|
|
|
2
|
Chuyên viên về chất lượng
công trình giao thông.
|
Chuyên viên
|
2
|
|
8,70
|
|
3
|
Chuyên viên chính về kết cấu hạ
tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không).
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,35
|
|
|
4
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không).
|
Chuyên viên
|
2
|
|
8,70
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không).
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,35
|
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không).
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,35
|
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
phương tiện và người lái.
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,35
|
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý phương
tiện và người lái.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,35
|
|
9
|
Chuyên viên về quản lý đăng
kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất
lượng và kiểm định xe cơ giới).
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,35
|
|
10
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không).
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,35
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
12
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra.
|
Thanh tra viên
|
6
|
|
26,09
|
|
2
|
Chuyên viên về pháp chế.
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,35
|
|
3
|
Chuyên viên chính về tổng hợp.
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,35
|
|
|
4
|
Văn thư viên.
|
Văn thư viên
|
1
|
|
4,35
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công
nghệ thông tin, chuyển đổi số).
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,35
|
|
|
6
|
Kế toán trưởng.
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Kế toán viên.
|
Kế toán viên
|
1
|
|
4,35
|
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng.
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
9
|
Chuyên viên về truyền thông.
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản trị công
sở.
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên thủ quỹ.
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
48
|
26,09
|
73,91
|
|