Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 3067/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Xuyên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3067/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ Trình số 489/TT-STNMT ngày 25/9/2018, Công văn số 2421/STNMT-KHTC ngày 17/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Thái Bình, bao gồm:
1.1. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước mặt;
1.2. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường không khí xung quanh;
1.3. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước dưới đất;
1.4. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước mưa;
1.5. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước biển;
1.6. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường khí thải;
1.7. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường phóng xạ;
1.8. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường đất;
1.9. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước thải;
1.10. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trầm tích;
1.11. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường chất thải;
1.12. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trạm quan trắc môi trường không khí và nước mặt tự động liên tục,
(có các Phụ lục từ 01 đến 12 kèm theo).
Điều 2. Đơn giá này làm cơ sở cho việc lập, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí chi hoạt động kinh tế đối các nhiệm vụ chi về môi trường, trong công tác Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Khi Nhà nước thay đổi về đơn giá công lao động, giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh đơn giá tiền công lao động trong bộ đơn giá này cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3067/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ Trình số 489/TT-STNMT ngày 25/9/2018, Công văn số 2421/STNMT-KHTC ngày 17/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Thái Bình, bao gồm:
1.1. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước mặt;
1.2. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường không khí xung quanh;
1.3. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước dưới đất;
1.4. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước mưa;
1.5. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước biển;
1.6. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường khí thải;
1.7. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường phóng xạ;
1.8. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường đất;
1.9. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước thải;
1.10. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trầm tích;
1.11. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường chất thải;
1.12. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trạm quan trắc môi trường không khí và nước mặt tự động liên tục,
(có các Phụ lục từ 01 đến 12 kèm theo).
Điều 2. Đơn giá này làm cơ sở cho việc lập, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí chi hoạt động kinh tế đối các nhiệm vụ chi về môi trường, trong công tác Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Khi Nhà nước thay đổi về đơn giá công lao động, giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh đơn giá tiền công lao động trong bộ đơn giá này cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: đồng/ thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+ (2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3)*1,2 |
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ |
38.030 |
9.401 |
24.050 |
11.933 |
83.415 |
16.683 |
95.147 |
85.778 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
38.030 |
9.401 |
27.050 |
11.933 |
86.415 |
17.283 |
98.419 |
89.378 |
3 |
1NM1b |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
38.030 |
9.308 |
26.820 |
11.933 |
86.091 |
17.218 |
98.066 |
88.990 |
4 |
1NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
38.030 |
9.996 |
38.250 |
11.933 |
98.210 |
19.642 |
111.286 |
103.532 |
5 |
1NM2b |
Độ đục |
38.030 |
9.586 |
47.820 |
11.933 |
107.369 |
21.474 |
121.279 |
114.524 |
6 |
1NM3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
38.030 |
10.612 |
48.200 |
11.933 |
108.775 |
21.755 |
122.812 |
116.210 |
7 |
1NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
178.030 |
28.238 |
149.000 |
30.995 |
386.263 |
77.253 |
440.800 |
426.322 |
8 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
122.886 |
7.744 |
42.970 |
12.560 |
186.160 |
37.232 |
216.489 |
208.320 |
9 |
1NM6 |
- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5); |
131.205 |
74.361 |
52.337 |
27.625 |
285.528 |
57.106 |
325.798 |
309.483 |
10 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
150.220 |
39.621 |
89.464 |
32.829 |
312.134 |
62.427 |
356.898 |
335.166 |
11 |
2NM7a |
Amoni (NH4+) |
133.225 |
40.257 |
80.017 |
21.889 |
275.389 |
55.078 |
314.958 |
304.199 |
12 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
133.225 |
42.785 |
127.347 |
23.089 |
326.447 |
65.289 |
370.657 |
364.029 |
13 |
2NM7c |
Nitrat (NO3-) |
133.225 |
45.388 |
62.308 |
23.089 |
264.010 |
52.802 |
302.545 |
289.105 |
14 |
2NM7d |
Tổng P |
186.507 |
40.970 |
63.741 |
37.177 |
328.395 |
65.679 |
378.596 |
349.462 |
15 |
2NM7đ |
Tổng N |
207.701 |
41.310 |
73.746 |
42.460 |
365.217 |
73.043 |
421.077 |
387.309 |
16 |
2NM7e |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
248.505 |
96.961 |
105.281 |
81.899 |
532.646 |
106.529 |
608.178 |
540.896 |
17 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
248.505 |
133.097 |
132.051 |
83.689 |
597.342 |
119.468 |
678.755 |
616.383 |
18 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
248.505 |
139.223 |
167.501 |
83.689 |
638.918 |
127.784 |
724.111 |
666.275 |
19 |
2NM7h |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr, Ni) |
186.507 |
66.121 |
88.481 |
72.556 |
413.666 |
82.733 |
471.618 |
409.332 |
20 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-) |
165.313 |
31.554 |
103.201 |
27.370 |
327.438 |
65.488 |
375.240 |
360.082 |
21 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
165.313 |
28.061 |
59.351 |
30.189 |
282.914 |
56.583 |
326.668 |
303.270 |
22 |
2NM71 |
Clorua (Cl-) |
123.982 |
28.121 |
137.393 |
25.107 |
314.603 |
62.921 |
356.729 |
347.395 |
23 |
2NM7m |
Florua (F-) |
144.119 |
28.061 |
113.197 |
28.175 |
313.552 |
62.710 |
357.778 |
342.452 |
24 |
2NM7n |
Crom (VI) |
144.119 |
28.061 |
84.931 |
33.854 |
290.965 |
58.193 |
333.139 |
308.533 |
25 |
2NM8 |
Tổng Dầu, mỡ |
261.221 |
98.343 |
282.378 |
49.203 |
691.145 |
138.229 |
782.473 |
770.330 |
26 |
2NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
220.418 |
11.646 |
314.560 |
62.637 |
609.261 |
121.852 |
688.694 |
655.948 |
27 |
2NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
220.418 |
11.646 |
308.263 |
62.637 |
602.964 |
120.593 |
681.824 |
648.392 |
28 |
2NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
220.418 |
11.646 |
314.560 |
62.637 |
609.261 |
121.852 |
688.694 |
655.948 |
29 |
2NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
220.418 |
11.646 |
308.263 |
62.637 |
602.964 |
120.593 |
681.824 |
648.392 |
30 |
2NM10 |
Tổng cácbon hữu cơ (TOC) |
220.418 |
40.970 |
74.648 |
54.320 |
390.356 |
78.071 |
449.889 |
403.244 |
31 |
2NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ(*) |
406.688 |
205.322 |
633.550 |
120.138 |
1.365.698 |
273.140 |
1.534.219 |
1.494.672 |
32 |
2NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ(**) |
406.688 |
205.322 |
633.550 |
120.138 |
1.365.698 |
273.140 |
1.534.219 |
1.494.672 |
33 |
2NM13 |
Xyanua (CN) |
191.103 |
42.997 |
193.564 |
63.811 |
491.475 |
98.295 |
557.002 |
513.197 |
34 |
2NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
284.594 |
101.163 |
317.694 |
51.098 |
754.549 |
150.910 |
854.192 |
844.142 |
35 |
2NM15 |
Phenol |
284.594 |
81.143 |
234.680 |
59.903 |
660.320 |
132.064 |
751.396 |
720.500 |
36 |
2NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
271.878 |
45.376 |
1.644.681 |
111.460 |
2.073.395 |
414.679 |
2.291.544 |
2.354.322 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: đồng/ thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,0 * 1,2 |
8=(1+2+3)*1,2 |
A |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH |
|
|
|
|
|||||
1 |
1KK1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
45.320 |
4.394 |
5.700 |
2.898 |
58.312 |
11.662 |
68.557 |
66.497 |
2 |
1KK2 |
Tốc độ gió, hướng gió |
45.320 |
4.394 |
5.700 |
2.578 |
57.992 |
11.598 |
68.208 |
66.497 |
3 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
45.320 |
4.394 |
5.700 |
2.578 |
57.992 |
11.598 |
68.208 |
66.497 |
4 |
1KK4a |
Bụi lơ lửng tổng số (TSP) |
216.060 |
6.972 |
116.300 |
12.163 |
351.495 |
70.299 |
407.019 |
407.198 |
5 |
1KK4b |
PM10, PM2,5 |
458.742 |
6.972 |
116.300 |
12.163 |
594.176 |
118.835 |
698.237 |
698.416 |
6 |
2KK4b |
Pb |
294.894 |
101.780 |
79.500 |
501.995 |
978.169 |
195.634 |
1.099.264 |
571.409 |
7 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
114.448 |
20.618 |
188.831 |
79.646 |
403.543 |
80.709 |
452.714 |
388.676 |
8 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
231.312 |
72.002 |
130.300 |
246.748 |
680.362 |
136.072 |
767.447 |
520.336 |
9 |
1KK5c |
CO (Phương pháp nội bộ (lấy mẫu hấp thụ) |
218.107 |
43.094 |
90.419 |
101.730 |
453.350 |
90.670 |
518.357 |
421.944 |
10 |
1KK6 |
NO2 |
207.213 |
43.008 |
76.403 |
61.974 |
388.598 |
77.720 |
446.531 |
391.949 |
11 |
1KK7 |
SO2 |
207.213 |
43.257 |
64.758 |
69.980 |
385.208 |
77.042 |
442.832 |
378.273 |
12 |
1KK8 |
O3 |
218.107 |
114.275 |
34.305 |
31.211 |
397.898 |
79.580 |
457.863 |
440.024 |
13 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
245.362 |
44.938 |
69.609 |
64.435 |
424.344 |
84.869 |
489.688 |
431.891 |
14 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
245.362 |
44.938 |
74.370 |
64.435 |
429.105 |
85.821 |
494.881 |
437.604 |
15 |
1KK11 |
Hơi axit (HCl, HF, HNO3, H2SO4; HCN) |
245.362 |
44.938 |
71.741 |
72.671 |
434.712 |
86.942 |
500.998 |
434.449 |
16 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
312.972 |
273.796 |
83.880 |
177.554 |
848.201 |
169.640 |
959.452 |
804.777 |
17 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
312.972 |
273.796 |
83.880 |
177.554 |
848.201 |
169.640 |
959.452 |
804.777 |
18 |
1KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
312.972 |
273.796 |
83.880 |
177.554 |
848.201 |
169.640 |
959.452 |
804.777 |
19 |
1KK12d |
Styren(C6H5CHCH2) |
312.972 |
273.796 |
83.880 |
177.554 |
848.201 |
169.640 |
959.452 |
804.777 |
B |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1TO1 |
- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax) |
104.187 |
1.609 |
40.100 |
14.676 |
160.572 |
32.114 |
186.536 |
175.076 |
2 |
1TO2 |
Cường độ dòng xe |
228.380 |
3.361 |
41.350 |
2.442 |
275.533 |
55.107 |
325.496 |
327.709 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1TO3 |
- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax); - Mức ồn phân vị (LA50) |
104.187 |
1.726 |
40.100 |
14.720 |
160.733 |
32.147 |
186.711 |
175.216 |
2 |
1TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
166.878 |
3.009 |
40.100 |
16.153 |
226.140 |
45.228 |
264.903 |
251.985 |
C |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
119.637 |
3.041 |
40.450 |
5.596 |
168.724 |
33.745 |
197.114 |
195.754 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3)* 1,2 |
1 |
1NN1 |
Nhiệt độ, pH |
45.636 |
9.759 |
25.135 |
8.398 |
88.929 |
17.786 |
101.992 |
96.637 |
2 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
45.636 |
11.355 |
39.210 |
8.398 |
104.600 |
20.920 |
119.087 |
115.442 |
3 |
1NN3a |
Độ đục |
45.636 |
10.073 |
43.630 |
8.398 |
107.738 |
21.548 |
122.511 |
119.207 |
4 |
1NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
45.636 |
11.099 |
40.650 |
8.398 |
105.783 |
21.157 |
120.379 |
116.862 |
5 |
1NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
45.636 |
9.759 |
39.210 |
8.398 |
103.004 |
20.601 |
117.346 |
113.527 |
6 |
1NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
45.636 |
9.759 |
40.650 |
8.398 |
104.444 |
20.889 |
118.917 |
115.255 |
7 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: - Nhiệt độ, pH; - Oxy hòa tan (DO); - Tổng chất rắn hòa tan (TDS);Thể oxi hóa khử (ORP) - Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (Giá tính cho một mẫu) |
178.030 |
28.238 |
156.200 |
8.398 |
370.867 |
74.173 |
424.003 |
434.962 |
8 |
2NN5a |
Chất rắn lơ lửng (TSS) |
114.408 |
12.158 |
52.080 |
22.792 |
201.438 |
40.288 |
232.232 |
214.375 |
9 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
106.644 |
12.158 |
52.080 |
22.792 |
193.674 |
38.735 |
222.914 |
205.058 |
10 |
2NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
106.644 |
35.795 |
77.350 |
24.290 |
244.079 |
48.816 |
277.902 |
263.747 |
11 |
2NN7a |
Chỉ số permanganat |
119.637 |
43.583 |
120.960 |
39.767 |
323.947 |
64.789 |
366.448 |
341.016 |
12 |
2NN7b |
Amoni (NH4+) |
119.637 |
44.004 |
87.216 |
27.570 |
278.427 |
55.685 |
316.790 |
301.029 |
13 |
2NN7c |
Nitrit (NO2-) |
119.637 |
46.532 |
142.046 |
28.211 |
336.426 |
67.285 |
380.062 |
369.859 |
14 |
2NN7d |
Nitrat (NO3-) |
119.637 |
48.822 |
77.007 |
28.211 |
273.677 |
54.735 |
311.608 |
294.560 |
15 |
2NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
119.637 |
31.336 |
117.900 |
32.080 |
300.953 |
60.191 |
341.364 |
322.648 |
16 |
2NN7e |
Florua (F-) |
128.788 |
31.808 |
132.260 |
32.080 |
324.936 |
64.987 |
368.525 |
351.427 |
17 |
2NN7f |
Photphat (PO43-) |
128.788 |
31.808 |
74.050 |
35.692 |
270.338 |
54.068 |
308.963 |
281.575 |
18 |
2NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
128.788 |
31.336 |
68.835 |
35.692 |
264.651 |
52.930 |
302.760 |
274.751 |
19 |
2NN7h |
Tổng N |
180.737 |
40.352 |
88.445 |
45.305 |
354.839 |
70.968 |
406.814 |
371.441 |
20 |
2NN7i |
Crom (VI) (Cr6+) |
128.788 |
31.808 |
100.030 |
35.692 |
296.318 |
59.264 |
337.305 |
312.751 |
21 |
2NN7k |
Tổng P |
171.460 |
44.932 |
78.690 |
43.392 |
338.474 |
67.695 |
387.950 |
354.099 |
22 |
2NN7l |
Clorua (Cl-) |
111.873 |
39.522 |
152.092 |
33.312 |
336.798 |
67.360 |
379.620 |
364.184 |
23 |
2NN7m |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
227.086 |
100.923 |
114.480 |
122.606 |
565.095 |
113.019 |
641.240 |
530.987 |
24 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng (As, Se) |
227.086 |
137.166 |
120.290 |
158.836 |
643.379 |
128.676 |
726.641 |
581.451 |
25 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng (Hg) |
227.086 |
143.555 |
141.300 |
158.836 |
670.778 |
134.156 |
756.531 |
614.330 |
26 |
2NN7o |
Sulfua (S2-) |
128.788 |
44.004 |
115.099 |
35.692 |
323.583 |
64.717 |
367.049 |
345.469 |
27 |
2NN7p |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn, Ni) |
180.737 |
70.088 |
103.180 |
135.402 |
489.407 |
97.881 |
553.616 |
424.806 |
28 |
2NN7q |
Phenol |
216.720 |
89.815 |
241.510 |
49.659 |
597.704 |
119.541 |
675.683 |
657.654 |
29 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
171.460 |
47.002 |
208.634 |
98.336 |
525.433 |
105.087 |
591.904 |
512.516 |
30 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1: 2009) |
180.737 |
14.370 |
321.506 |
57.737 |
574.350 |
114.870 |
646.280 |
619.936 |
31 |
2NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2: 2009) |
180.737 |
14.370 |
318.593 |
57.737 |
571.437 |
114.287 |
643.102 |
616.440 |
32 |
2NN9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1: 2009) |
180.737 |
14.370 |
321.506 |
57.737 |
574.350 |
114.870 |
646.280 |
619.936 |
33 |
2NN9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2: 2009) |
180.737 |
14.370 |
318.593 |
57.737 |
571.437 |
114.287 |
643.102 |
616.440 |
34 |
2NN10 |
Hóa chất Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (*) |
470.732 |
209.929 |
538.280 |
127.326 |
1.346.267 |
269.253 |
1.520.007 |
1.462.728 |
35 |
2NN11 |
Hóa chất Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ (**) |
470.732 |
209.929 |
538.304 |
127.326 |
1.346.291 |
269.258 |
1.520.033 |
1.462.757 |
36 |
2NN12 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
237.452 |
52.626 |
1.369.780 |
151.611 |
1.811.470 |
362.294 |
2.002.053 |
1.991.830 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 của UBND
tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tinh: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3)*1,2 |
1 |
1MA1 |
Nhiệt độ, pH |
30.424 |
10,650 |
22.645 |
8.324 |
72.044 |
14.409 |
81.912 |
76.463 |
2 |
1MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
36.509 |
12.150 |
48.170 |
8.324 |
105.153 |
21.031 |
118.696 |
116.195 |
3 |
1MA2b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
36.509 |
12.309 |
19.020 |
8.324 |
76.162 |
15.232 |
87.069 |
81.406 |
4 |
1MA2c |
Độ đục |
36.509 |
10.809 |
40.620 |
8.324 |
96.262 |
19.252 |
108.996 |
105.526 |
5 |
1MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
36.509 |
12.309 |
19.370 |
8.324 |
76.512 |
15.302 |
87.451 |
81.826 |
6 |
1MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
40.693 |
12.309 |
19.020 |
8.324 |
80.346 |
16.069 |
92.089 |
86.426 |
7 |
1MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thể oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu) |
203.463 |
11.041 |
66.685 |
8.324 |
289.513 |
57.903 |
338.028 |
337.426 |
8 |
2MA4a |
Clorua (Cl-) |
133.522 |
27.991 |
143.332 |
49.737 |
354.582 |
70.916 |
401.383 |
365.814 |
9 |
2MA4b |
Florua (F-) |
133.522 |
78.195 |
127.029 |
101.541 |
440.287 |
88.057 |
494.879 |
406.496 |
10 |
2MA4c |
Nitrit (NO2-) |
133.522 |
38.149 |
129.485 |
89.896 |
391.053 |
78.211 |
441.169 |
361.388 |
11 |
2MA4d |
Nitrat (NO3-) |
133.522 |
80.798 |
64.446 |
89.896 |
368.662 |
73.732 |
416.743 |
334.520 |
12 |
2MA4e |
Sulphat (SO42-) |
144.119 |
62.999 |
123.739 |
96.209 |
427.066 |
85.413 |
481.613 |
397.029 |
13 |
2MA4f |
Crom VI (Cr6+) |
144.119 |
63.470 |
87.499 |
96.209 |
391.298 |
78.260 |
442.593 |
354.107 |
14 |
2MA5a |
Na+ |
165.313 |
19.159 |
119.890 |
133.383 |
437.745 |
87.549 |
495.575 |
365.235 |
15 |
2MA5b |
NH4+ |
144.119 |
68.548 |
78.426 |
40.082 |
331.175 |
66.235 |
377.004 |
349.312 |
16 |
2MA5c |
K+ |
165.313 |
19.159 |
113.770 |
133.383 |
431.625 |
86.325 |
488.898 |
357.891 |
17 |
2MA5d |
Mg2+ |
144.119 |
24.979 |
107.334 |
78.762 |
355.194 |
71.039 |
403.206 |
331.718 |
18 |
2MA5e |
Ca2+ |
144.119 |
24.979 |
125.514 |
78.629 |
373.241 |
74.648 |
422.894 |
353.534 |
19 |
2MA5f |
Kim loại nặng (Pb,Cd) |
248.505 |
140.598 |
101.949 |
161.205 |
652.258 |
130.452 |
738.663 |
589.263 |
20 |
2MA5g |
Kim loại nặng (As, Hg) |
271.878 |
197.675 |
116.239 |
184.185 |
769.977 |
153.995 |
869.634 |
702.950 |
21 |
2MA5h |
Kim loại (Fe, Cr, Ni, Mn, Cu, Zn) |
165.313 |
106.558 |
90.649 |
160.751 |
523.272 |
104.654 |
588.876 |
435.025 |
22 |
2MA6a |
Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
271.878 |
42.820 |
1.360.620 |
116.521 |
1.791.839 |
358.368 |
1.984.393 |
2.010.382 |
23 |
2MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: C1-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (Giá tính cho một mẫu) |
271.878 |
130.350 |
292.837 |
102.762 |
797.826 |
159.565 |
900.015 |
834.077 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3)*1,2 |
I |
Hoạt động quan trắc nước biển ven bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đo quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1NB1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
61.609 |
13.532 |
7.380 |
1.888 |
84.409 |
16.882 |
98.804 |
99.026 |
2 |
1NB2 |
Tốc độ gió |
61.609 |
13.532 |
7.380 |
12.450 |
94.971 |
18.994 |
110.326 |
99.026 |
3 |
1NB3 |
Sóng |
68.669 |
13.532 |
2.530 |
98.520 |
183.251 |
36.650 |
207.401 |
101.677 |
4 |
1NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
75.728 |
2.135 |
14.380 |
69.100 |
161.342 |
32.268 |
184.271 |
110.691 |
5 |
1NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
79.864 |
19.529 |
22.550 |
23.251 |
145.194 |
29.039 |
167.106 |
146.331 |
6 |
1NB6 |
Độ muối |
79.864 |
11.792 |
35.900 |
15.004 |
142.560 |
28.512 |
164.233 |
153.067 |
7 |
1NB7 |
Độ đục |
79.864 |
10.258 |
56.900 |
11.882 |
158.904 |
31.781 |
182.062 |
176.426 |
8 |
1NB8 |
Độ trong suốt |
79.864 |
6.565 |
35.900 |
2.157 |
124.487 |
24.897 |
144.516 |
146.795 |
9 |
1NB9 |
Độ màu |
79.864 |
6.565 |
56.900 |
11.882 |
155.211 |
31.042 |
178.034 |
171.995 |
10 |
1NB10 |
pH |
89.015 |
40.203 |
15.225 |
14.619 |
159.061 |
31.812 |
183.232 |
173.331 |
11 |
1NB11 |
DO |
98.166 |
40.203 |
43.050 |
22.337 |
203.755 |
40.751 |
232.988 |
217.702 |
12 |
1NB12 |
EC |
89.015 |
40.203 |
48.200 |
10.393 |
187.811 |
37.562 |
214.595 |
212.901 |
13 |
1NB13 |
TDS |
89.015 |
40.203 |
48.200 |
10.393 |
187.811 |
37.562 |
214.595 |
212.901 |
14 |
1NB14 |
Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu) |
203.463 |
121.079 |
135.550 |
18.209 |
478.300 |
95.660 |
543.978 |
552.110 |
b |
Quan trắc nước biển ven bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3NB15a |
NH4+ |
182.269 |
65.534 |
236.725 |
54.537 |
539.064 |
107.813 |
607.954 |
581.433 |
2 |
3NB15b |
NO2- |
182.269 |
64.709 |
108.591 |
52.994 |
408.562 |
81.712 |
465.588 |
426.682 |
3 |
3NB15c |
NO3- |
182.269 |
71.162 |
93.040 |
53.184 |
399.654 |
79.931 |
455.870 |
415.764 |
4 |
3NB15d |
SO42- |
182.269 |
49.600 |
133.035 |
46.145 |
411.048 |
82.210 |
468.300 |
437.884 |
5 |
3NB15đ |
PO43- |
182.269 |
49.984 |
71.950 |
49.955 |
354.158 |
70.832 |
406.238 |
365.043 |
6 |
3NB15e |
SiO32- |
182.269 |
49.600 |
73.230 |
49.955 |
355.053 |
71.011 |
407.214 |
366.118 |
7 |
3NB15f |
Tổng N |
203.463 |
67.288 |
255.900 |
66.183 |
592.834 |
118.567 |
668.924 |
631.981 |
8 |
3NB15g |
Tổng P |
203.463 |
63.054 |
78.555 |
69.681 |
414.752 |
82.950 |
474.653 |
414.086 |
9 |
3NB15h |
Crom (VI) |
182.269 |
49.984 |
93.075 |
84.658 |
409.985 |
81.997 |
467.141 |
390.393 |
10 |
3NB15i |
Florua (F-) |
182.269 |
49.984 |
136.305 |
84.658 |
453.215 |
90.643 |
514.301 |
442.269 |
11 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
182.269 |
62.181 |
115.394 |
64.105 |
423.948 |
84.790 |
482.373 |
431.812 |
12 |
3NB16a |
COD |
161.629 |
96.526 |
240.589 |
82.369 |
581.114 |
116.223 |
651.574 |
598.494 |
13 |
3NB16b |
BOD5 |
161.629 |
96.526 |
59.652 |
82.369 |
400.177 |
80.035 |
454.189 |
381.369 |
14 |
3NB17a |
TSS |
147.632 |
29.676 |
51.615 |
48.150 |
277.073 |
55.415 |
318.367 |
274.708 |
15 |
3NB17b |
Độ màu |
162.131 |
29.676 |
70 975 |
68.497 |
331.279 |
66.256 |
379.082 |
315.339 |
16 |
3NB18 |
Coliform, E.Coli |
245.851 |
32.520 |
321.801 |
100.430 |
700.601 |
140.120 |
791.112 |
720.206 |
17 |
3NB19 |
Chlorophyll a, b, c |
190.112 |
33.741 |
56.625 |
47.684 |
328.163 |
65.633 |
378.735 |
336.574 |
18 |
3NB20 |
CN- |
247.752 |
65.151 |
262.010 |
100.104 |
675.017 |
135.003 |
763.410 |
689.896 |
19 |
3NB21a |
Pb, Cd |
247.752 |
142.598 |
137.275 |
251.998 |
779.623 |
155.925 |
877.525 |
633.150 |
20 |
3NB21b1 |
As |
317.871 |
189.931 |
108.085 |
359.917 |
975.804 |
195.161 |
1.099.190 |
… |
21 |
3NB21b2 |
Hg |
317.871 |
189.480 |
151.595 |
359.917 |
1.018.863 |
203.773 |
1.146.163 |
… |
22 |
3NB21c |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cu, Cr |
247.752 |
101.186 |
138.395 |
285.598 |
772.932 |
154.586 |
870.226 |
… |
23 |
3NB22 |
Tổng Dầu, mỡ khoáng |
434.735 |
138.295 |
312.003 |
132.318 |
1.017.351 |
203.470 |
1.157.264 |
… |
24 |
3NB23 |
Phenol |
247.752 |
107.964 |
250.325 |
181.896 |
787.937 |
157.587 |
886.595 |
… |
25 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
621.718 |
228.078 |
538.575 |
518.027 |
1.906.397 |
381.279 |
2.147.530 |
… |
26 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
621.718 |
228.078 |
628.575 |
518.027 |
1.996.397 |
399.279 |
2.245.712 |
… |
27 |
3NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
317.871 |
78.596 |
1.486.095 |
391.186 |
2.273.748 |
454.750 |
2.515.129 |
… |
|
3NB25 |
Trầm tích biển |
|
|
|
|
|
|
|
… |
28 |
3NB25a |
N-NO2 |
372.460 |
67.479 |
146.091 |
44.266 |
630.296 |
126.059 |
728.228 |
… |
29 |
3NB25b |
N-NO3 |
372.460 |
70.086 |
81.052 |
52.291 |
575.889 |
115.178 |
668.874 |
… |
30 |
3NB25c |
N-NH3 |
372.460 |
64.973 |
87.511 |
46.790 |
571.734 |
114.347 |
664.342 |
… |
31 |
3NB25d |
P-PO4 |
372.460 |
52.754 |
78.095 |
38.010 |
541.320 |
108.264 |
631.163 |
… |
32 |
3NB25đ |
Pb, Cd |
467.338 |
145.368 |
137.275 |
260.890 |
1.010.871 |
202.174 |
1.153.750 |
… |
33 |
3NB25e |
Hg, As |
479.025 |
192.701 |
177.125 |
422.381 |
1.271.232 |
254.246 |
1.439.055 |
… |
34 |
3NB25f |
Cu, Zn |
404.251 |
103.956 |
143.475 |
320.491 |
972.173 |
194.435 |
1.104.653 |
… |
35 |
3NB25g |
CN- |
408.906 |
67.921 |
212.479 |
71.527 |
760.834 |
152.167 |
874.609 |
… |
36 |
3NB25h |
Độ ẩm |
296.796 |
11.764 |
84.635 |
13.624 |
406.818 |
81.364 |
476.179 |
… |
37 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
296.796 |
11.764 |
47.135 |
13.046 |
368.741 |
73.748 |
434.640 |
… |
38 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
416.961 |
36.199 |
316.331 |
25.780 |
795.272 |
159.054 |
913.056 |
923.390 |
39 |
3NB25k |
Tổng N |
414.848 |
70.113 |
72.816 |
56.929 |
614.706 |
122.941 |
715.844 |
669.333 |
40 |
3NB25l |
Tổng P |
414.848 |
65.852 |
78.555 |
46.359 |
605.614 |
121.123 |
705.926 |
671.106 |
41 |
3NB25m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
782.872 |
230.848 |
538.575 |
491.228 |
2.043.523 |
408.705 |
2.314.702 |
1.862.754 |
42 |
3NB25n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
782.872 |
230.848 |
628.575 |
491.228 |
2.133.523 |
426.705 |
2.412.884 |
1.970.754 |
43 |
3NB25o |
Tổng Dầu, mỡ khoáng |
595.889 |
107.425 |
312.003 |
98.116 |
1.113.432 |
222.686 |
1.279.659 |
1.218.380 |
|
3NB26 |
Sinh vật biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
424.316 |
86.396 |
46.525 |
24.648 |
581.885 |
116.377 |
681.073 |
668.684 |
45 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
424.316 |
87.195 |
46.525 |
26.788 |
584.824 |
116.965 |
684.279 |
669.643 |
46 |
3NB26C |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
743.415 |
277.091 |
538.575 |
251.592 |
1.810.673 |
362.135 |
2.056.380 |
1.870.897 |
47 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
743.415 |
277.091 |
538.599 |
210.360 |
1.769.465 |
353.893 |
2.011.425 |
1.870.926 |
48 |
3NB26đ |
Pb, Cd |
498.000 |
207.895 |
132.275 |
262.537 |
1.100.708 |
220.142 |
1.255.099 |
1.005.804 |
49 |
3NB26e |
Hg, As |
521.373 |
246.895 |
174.575 |
422.900 |
1.365.743 |
273.149 |
1.546.778 |
1.131.412 |
50 |
3NB26f |
Cu, Zn, Mg |
434.913 |
166.484 |
136.925 |
316.032 |
1.054.354 |
210.871 |
1.197.649 |
885.986 |
II |
Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đo quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2NB1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
101.731 |
13.312 |
8.795 |
3.918 |
127.756 |
25.551 |
150.468 |
148.605 |
2 |
2NB2 |
Tốc độ gió |
101.731 |
13.312 |
8.795 |
3.612 |
127.450 |
25.490 |
150.134 |
148.605 |
3 |
2NB3 |
Sóng |
101.731 |
13.312 |
2.570 |
206.940 |
324.553 |
64.911 |
365.156 |
141.135 |
4 |
2NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
152.597 |
52.242 |
14.380 |
100.713 |
319.933 |
63.987 |
365.664 |
263.063 |
5 |
2NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
101.731 |
23.044 |
34.350 |
9.740 |
168.866 |
33.773 |
195.315 |
… |
6 |
2NB6 |
Độ muối |
112.190 |
23.115 |
88.575 |
3.225 |
227.105 |
45.421 |
259.990 |
… |
7 |
2NB7 |
Độ đục |
112.190 |
14.581 |
102.250 |
11.882 |
240.903 |
48.181 |
275.042 |
… |
8 |
2NB8 |
Độ trong suốt |
112.190 |
8.619 |
88.575 |
1.243 |
210.627 |
42.125 |
242.014 |
… |
9 |
2NB9 |
Độ màu |
112.190 |
14.581 |
102.250 |
11.882 |
240.903 |
48.181 |
275.042 |
… |
10 |
2NB10 |
pH |
112.190 |
14.581 |
23.928 |
14.619 |
165.318 |
33.064 |
192.585 |
… |
11 |
2NB11 |
DO |
112.190 |
34.585 |
48.950 |
22.337 |
218.061 |
43.612 |
250.124 |
… |
12 |
2NB12 |
EC |
112.190 |
23.115 |
71.075 |
10.393 |
216.773 |
43.355 |
248.719 |
… |
13 |
2NB13 |
TDS |
112.190 |
23.115 |
71.075 |
10.393 |
216.773 |
43.355 |
248.719 |
… |
14 |
2NB14 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu) |
228.895 |
59.459 |
141.650 |
35.758 |
465.762 |
93.152 |
533.075 |
… |
b |
Quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3NB15a |
NH4H+ |
204.136 |
68.545 |
240.475 |
56.933 |
570.089 |
114.018 |
644.185 |
… |
2 |
3NB15b |
NO2- |
204.136 |
67.721 |
112.341 |
55.390 |
439.588 |
87.918 |
501.820 |
… |
3 |
3NB15c |
NO3- |
204.136 |
74.173 |
96.790 |
55.580 |
430.679 |
86.136 |
492.101 |
… |
4 |
3NB15d |
SO42- |
204.136 |
52.611 |
136.785 |
48.541 |
442.073 |
88.415 |
504.531 |
… |
5 |
3NB15đ |
PO43- |
204.136 |
52.996 |
75.700 |
52.351 |
385.183 |
77.037 |
442.469 |
… |
6 |
3NB15e |
SiO32- |
204.136 |
52.611 |
76.980 |
52.351 |
386.078 |
77.216 |
443.446 |
… |
7 |
3NB15f |
Tổng N |
225.330 |
70.300 |
259.650 |
68.579 |
623.859 |
124.772 |
705.155 |
… |
8 |
3NB15g |
Tổng P |
225.330 |
66.066 |
82.305 |
72.077 |
445.778 |
89.156 |
510.885 |
… |
9 |
3NB15h |
Crom (VI) |
204.136 |
52.996 |
96.825 |
87.054 |
441.011 |
88.202 |
503.372 |
… |
10 |
3NB15i |
Florua (F-) |
204.136 |
52.996 |
140.055 |
87.054 |
484.241 |
96.848 |
550.532 |
… |
11 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
204.136 |
65.192 |
119.144 |
66.502 |
454.974 |
90.995 |
518.604 |
… |
12 |
3NB16a |
COD |
193.242 |
100.625 |
244.339 |
95.790 |
633.996 |
126.799 |
712.713 |
… |
13 |
3NB16b |
BOD5 |
193.242 |
100.625 |
63.402 |
95.790 |
453.059 |
90.612 |
515.327 |
… |
14 |
3NB17a |
TSS |
183.998 |
32.688 |
55.365 |
61.571 |
333.622 |
66.724 |
384.024 |
… |
15 |
3NB17b |
Độ màu |
157.932 |
33.775 |
74.725 |
81.918 |
348.349 |
69.670 |
397.247 |
… |
16 |
3NB18a |
Coliform, E.Coli (TCVN 6187-1-2009) |
267.718 |
35.531 |
325.551 |
113.851 |
742.651 |
148.530 |
839.371 |
… |
17 |
3NB18b |
Coliform, E.Coli (TCVN 6187-2-2009) |
267.718 |
35.531 |
322.638 |
113.851 |
739.738 |
147.948 |
836.193 |
… |
18 |
3NB19 |
Chlorophyll a, b, c |
204.136 |
36.753 |
60.375 |
61.105 |
362.369 |
72.474 |
417.581 |
… |
19 |
3NB20 |
CN- |
261.776 |
68.163 |
265.760 |
113.525 |
709.223 |
141.845 |
802.256 |
… |
20 |
3NB21a |
Pb, Cd |
444.084 |
230.608 |
141.025 |
247.461 |
1.063.178 |
212.636 |
1.208.276 |
… |
21 |
3NB21b1 |
As |
514.203 |
277.941 |
111.835 |
355.380 |
1.259.359 |
251.872 |
1.429.941 |
… |
22 |
3NB21b2 |
Hg |
514.203 |
277.490 |
155.345 |
355.380 |
1.302.418 |
260.484 |
1.476.914 |
… |
23 |
3NB21c |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cu, Cr |
444.084 |
189.196 |
142.145 |
281.061 |
1.056.487 |
211.297 |
1.200.977 |
… |
24 |
3NB22 |
Tổng Dầu, mỡ khoáng |
448.759 |
141.307 |
315.753 |
145.739 |
1.051.5581 |
210.312 |
1.196.109 |
… |
25 |
3NB23 |
Phenol |
261.776 |
110.976 |
254.075 |
195.317 |
822.143 |
164.429 |
925.441 |
… |
26 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
635.742 |
231.089 |
542.325 |
507.035 |
1.916.191 |
383.238 |
2.159.744 |
… |
27 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
635.742 |
320.608 |
683.266 |
593.856 |
2.233.471 |
446.694 |
2.505.868 |
… |
28 |
3NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
331.894 |
171.126 |
1.540.786 |
467.015 |
2.510.822 |
502.164 |
2.775.285 |
… |
|
3NB25 |
Trầm tích biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
3NB25a |
N-NO2 |
407.638 |
152.719 |
149.841 |
61.626 |
771.824 |
154.365 |
886.460 |
852.238 |
30 |
3NB25b |
N-NO3 |
407.638 |
155.326 |
84.802 |
69.651 |
717.417 |
143.483 |
827.107 |
777.319 |
31 |
3NB25c |
N-NH3 |
407.638 |
150.213 |
91.261 |
64.150 |
713.262 |
142.652 |
822.574 |
778.935 |
32 |
3NB25d |
P-PO4 |
407.638 |
137.995 |
81.845 |
55.370 |
682.848 |
136.570 |
789.395 |
752.973 |
33 |
3NB25đ |
Pb, Cd |
502.516 |
230.608 |
141.025 |
278.250 |
1.152.399 |
230.480 |
1.311.983 |
1.048.979 |
34 |
3NB25e |
Hg, As |
514.203 |
277.941 |
180.875 |
439.741 |
1.412.760 |
282.552 |
1.597.287 |
1.167.623 |
35 |
3NB25f |
Cu, Zn, Mg |
439.429 |
189.196 |
147.225 |
337.851 |
1.113.701 |
222.740 |
1.262.885 |
… |
36 |
3NB25g |
CN- |
444.084 |
153.162 |
216.229 |
88.887 |
902.362 |
180.472 |
1.032.841 |
976.170 |
37 |
3NB25h |
Độ ẩm |
331.974 |
97.004 |
88.385 |
30.984 |
548.346 |
109.669 |
634.411 |
620.835 |
38 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
331.974 |
97.004 |
50.885 |
30.406 |
510.269 |
102.054 |
592.872 |
575.835 |
39 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
452.139 |
121.440 |
320.081 |
43.140 |
936.800 |
187.360 |
1.071.288 |
1.072.392 |
40 |
3NB25k |
Tổng N |
450.026 |
155.353 |
76.566 |
74.289 |
756.234 |
151.247 |
874.076 |
818.335 |
41 |
3NB25l |
Tổng P |
450.026 |
151.092 |
82.305 |
63.719 |
747.142 |
149.428 |
864.158 |
820.108 |
42 |
3NB25m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
818.050 |
316.088 |
542.325 |
508.588 |
2.185.051 |
437.010 |
2.472.934 |
2.011.755 |
43 |
3NB25n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
818.050 |
316.088 |
632.325 |
508.588 |
2.275.051 |
455.010 |
2.571.116 |
2.119.755 |
44 |
3NB25o |
Tổng Dầu, mỡ khoáng |
631.067 |
192.665 |
315.753 |
115.476 |
1.254.960 |
250.992 |
1.437.891 |
1.367.382 |
|
3NB26 |
Sinh vật biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
428.832 |
117.442 |
50.275 |
40.808 |
637.357 |
127.471 |
742.080 |
715.859 |
46 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
428.832 |
118.241 |
50.275 |
42.948 |
640.296 |
128.059 |
745.287 |
… |
47 |
3NB26c |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
747.931 |
308.137 |
542.325 |
267.752 |
1.866.145 |
373.229 |
2.117.387 |
1.918.072 |
48 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
747.931 |
308.137 |
542.349 |
226.520 |
1.824.937 |
364.987 |
2.072.433 |
… |
49 |
3NB26đ |
Pb, Cd |
502.516 |
238.941 |
136.025 |
278.697 |
1.156.180 |
231.236 |
1.316.107 |
1.052.979 |
50 |
3NB26e |
Hg, As |
525.889 |
277.941 |
178.325 |
439.060 |
1.421.215 |
284.243 |
1.607.786 |
… |
51 |
3NB26f |
Cu, Zn, Mg |
439.429 |
197.530 |
140.675 |
332.192 |
1.109.826 |
221.965 |
1.258.657 |
… |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3) *1,2 |
I |
Hoạt động quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1KT1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
78.842 |
8.747 |
5.253 |
2.552 |
95.394 |
19.079 |
112.667 |
111.411 |
2 |
1KT2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
78.842 |
8.747 |
5.253 |
2.552 |
95.394 |
19.079 |
112.667 |
111.411 |
3 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
78.842 |
8.747 |
5.252 |
1.557 |
94.398 |
18.880 |
111.581 |
111.410 |
b |
Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
||||
b1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
|
|
||||
4 |
1KT4 |
Nhiệt độ |
154.261 |
55.248 |
6.677 |
122.031 |
338.217 |
67.643 |
385.793 |
259.423 |
5 |
1KT5 |
Vận tốc |
210.356 |
63.271 |
6.677 |
27.771 |
308.074 |
61.615 |
359.029 |
336.364 |
6 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
89.015 |
106.912 |
6.677 |
27.557 |
230.160 |
46.032 |
260.795 |
243.124 |
7 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
89.015 |
110.662 |
45.012 |
28.049 |
272.738 |
54.548 |
307.243 |
293.626 |
8 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
139.881 |
55.248 |
6.677 |
1.557 |
203.362 |
40.672 |
237.110 |
242.167 |
9 |
1KT9a |
Khí Oxy (O2) |
210.356 |
83.690 |
184.280 |
102.205 |
580.530 |
116.106 |
656.254 |
573.990 |
10 |
1KT9b |
Khí: CO |
210.356 |
77.454 |
184.280 |
102.205 |
574.294 |
114.859 |
649.451 |
566.507 |
11 |
1KT9c |
Khí: NO |
210.356 |
87.696 |
184.280 |
102.205 |
584.537 |
116.907 |
660.624 |
578.798 |
12 |
1KT9d |
Khí: NO2 |
210.356 |
83.690 |
184.280 |
102.205 |
580.530 |
116.106 |
656.254 |
573.990 |
13 |
1KT9đ |
Khí: SO2 |
210.356 |
86.494 |
184.280 |
77.142 |
558.271 |
111.654 |
631.971 |
577.355 |
b |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
1KT15 |
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói |
254.328 |
5.263 |
2.550 |
653 |
262.795 |
52.559 |
314.430 |
314.569 |
15 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
306.620 |
46.423 |
6.678 |
28.607 |
388.328 |
77.666 |
457.080 |
431.666 |
II |
Hoạt động quan trắc khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2KT9a |
Khí CO |
344.756 |
63.527 |
62.053 |
13.953 |
484.290 |
96.858 |
565.926 |
564.404 |
2 |
2KT9b |
Khí NOx |
344.756 |
93.058 |
101.943 |
41.410 |
581.168 |
116.234 |
671.611 |
647.709 |
3 |
2KT9c |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
344.756 |
87.850 |
229.491 |
13.953 |
676.050 |
135.210 |
775.119 |
794.517 |
4 |
2KT10a |
Bụi tổng số |
1.374.905 |
109.451 |
370.241 |
126.692 |
1.981.289 |
396.258 |
2.311.396 |
2.225.516 |
5 |
2KT10b |
Bụi PM 10 |
1.374.905 |
109.451 |
370.241 |
126.692 |
1.981.289 |
396.258 |
2.311.396 |
2.225.516 |
6 |
2KT11a |
Hơi axit (HCl, HF) |
362.187 |
156.991 |
94.178 |
142.672 |
756.028 |
151.206 |
864.269 |
736.027 |
7 |
2KT11b |
Hơi axit (H2SO4) |
362.187 |
156.991 |
94.178 |
142.672 |
756.028 |
151.206 |
864.269 |
736.027 |
8 |
2KT12a |
Cd, Pb |
380.489 |
244.955 |
291.510 |
571.459 |
1.488.413 |
297.683 |
1.665.231 |
1.100.345 |
9 |
2KT12b |
As, Sb, Se |
380.489 |
302.032 |
282.800 |
616.878 |
1.582.199 |
316.440 |
1.767.543 |
1.158.385 |
10 |
2KT12C |
Cu, Cr, Mn, Ni, Zn |
380.489 |
203.544 |
246.460 |
495.684 |
1.326.176 |
265.235 |
1.488.245 |
996.591 |
11 |
2KT12d |
Hg |
380.489 |
302.032 |
218.334 |
616.878 |
1.517.733 |
303.547 |
1.697.217 |
1.081.026 |
12 |
2KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
597.051 |
268.563 |
264.702 |
491.692 |
1.622.009 |
324.402 |
1.834.597 |
1.356.379 |
13 |
2KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
565.676 |
268.563 |
264.702 |
491.692 |
1.590.633 |
318.127 |
1,796.947 |
1.318.729 |
14 |
2KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
421.953 |
180.954 |
1.524.340 |
959.772 |
3.087.018 |
617.404 |
3.413.688 |
2.5 52.695 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản; Trừ khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3) *1,2 |
1 |
PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
1.071.982 |
8.171 |
474.180 |
304.159 |
1.858.492 |
371.698 |
2.144.389 |
1.865.199 |
2 |
PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
867.569 |
34.132 |
989.850 |
188.814 |
2.080.365 |
416.073 |
2.364.133 |
2.269.861 |
3 |
PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí |
867.569 |
34.324 |
1.057.660 |
200.914 |
2.160.467 |
432.093 |
2.451.517 |
2.351.464 |
4 |
PX1b |
Gamma trong không khí |
587.094 |
7.976 |
355.260 |
242.977 |
1.193.307 |
238.661 |
1.365.836 |
1.140.396 |
5 |
PX1c |
Hàm lượng Radon trong không khí |
587.094 |
7.976 |
474.190 |
77.266 |
1.146.525 |
229.305 |
1.314.802 |
1.283.112 |
6 |
PX1d |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
791.508 |
7.976 |
177.390 |
162.702 |
1.139.575 |
227.915 |
1.329.519 |
1.172.248 |
7 |
PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
1.071.982 |
11.581 |
626.240 |
242.577 |
1.952.379 |
390.476 |
2.246.812 |
2.051.763 |
8 |
PX2b |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
587.094 |
11.581 |
143.990 |
147.577 |
890.242 |
178.048 |
1.035.220 |
891.198 |
9 |
PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
791.508 |
11.489 |
549.140 |
237.753 |
1.589.890 |
317.978 |
1.820.772 |
1.622.564 |
10 |
PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
587.094 |
11.489 |
549.140 |
237.753 |
1.385.477 |
277.095 |
1.575.476 |
1.377.268 |
11 |
PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ239,240 Pu trong mẫu đất |
587.094 |
11.489 |
549.140 |
237.753 |
1.385.477 |
277.095 |
1.575.476 |
1.377.268 |
12 |
PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
791.508 |
20.351 |
885.040 |
242.226 |
1.939.125 |
387.825 |
2.201.755 |
2.036.279 |
13 |
PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
791.508 |
20.992 |
592.340 |
242.226 |
1.647.066 |
329.413 |
1.883.146 |
1.685.808 |
14 |
PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ239,240 Pu trong mẫu nước |
791.508 |
20.992 |
592.340 |
242.226 |
1.647.066 |
329.413 |
1.883.146 |
1.685.808 |
15 |
PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
791.508 |
19.807 |
592.340 |
263.526 |
1.667.180 |
333.436 |
1.905.088 |
1.684.385 |
16 |
PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
587.094 |
18.685 |
523.312 |
261.150 |
1.390.241 |
278.048 |
1.580.673 |
1.354.909 |
17 |
PX4c |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta trong mẫu nước |
587.094 |
18.621 |
129.590 |
61.578 |
796.883 |
159.377 |
933.373 |
882.366 |
18 |
PX5al |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
919.266 |
16.922 |
549.540 |
254.387 |
1.740.115 |
348.023 |
1.998.591 |
1.782.874 |
19 |
PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
791.508 |
16.922 |
549.540 |
254.387 |
1.612.357 |
322.471 |
1.845.281 |
1.629.564 |
20 |
PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
791.508 |
16.922 |
549.540 |
254.387 |
1.612.357 |
322.471 |
1.845.281 |
1.629.564 |
21 |
PX5b |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
791.508 |
16.922 |
114.990 |
165.017 |
1.088.437 |
217.687 |
1.273.732 |
1.108.104 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tình Thái Bình)
Đơn vị tính: đồng/ thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3) *1,2 |
1 |
2Đ1a |
Cl- |
123.884 |
26.869 |
138.992 |
31.490 |
321.234 |
64.247 |
363.952 |
347.694 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
123.884 |
14.408 |
111.850 |
39.579 |
289.721 |
57.944 |
329.574 |
300.171 |
3 |
2Đ1c |
HCCO3 |
123.884 |
13.726 |
111.850 |
39.579 |
289.039 |
57.808 |
328.830 |
299.352 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
123.884 |
29.270 |
79.620 |
108.568 |
341.342 |
68.268 |
385.887 |
279.329 |
5 |
2Đ1h |
Tổng N |
189.348 |
41.481 |
84.230 |
48.161 |
363.220 |
72.644 |
416.896 |
378.071 |
6 |
2Đ1k |
Tổng P |
189.348 |
28.650 |
61.048 |
48.161 |
327.206 |
65.441 |
377.608 |
334.855 |
7 |
2Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
123.884 |
29.022 |
230.335 |
35.372 |
418.613 |
83.723 |
470.184 |
459.889 |
8 |
2Đ2a |
Ca2+ |
133.689 |
29.375 |
113.744 |
42.216 |
319.024 |
63.805 |
362.610 |
332.170 |
9 |
2Đ2b |
Mg2+ |
133.689 |
29.375 |
112.144 |
42.216 |
317.424 |
63.485 |
360.865 |
330.250 |
10 |
2Đ2c |
K+ |
133.689 |
16.399 |
120.000 |
115.877 |
385.965 |
77.193 |
435.637 |
324.105 |
11 |
2Đ2d |
Na+ |
133.689 |
16.399 |
120.000 |
115.877 |
385.965 |
77.193 |
435.637 |
324.105 |
12 |
2Đ2đ |
Al3+ |
133.689 |
16.399 |
138.570 |
42.216 |
330.874 |
66.175 |
375.537 |
346.389 |
13 |
2Đ2e |
Fe3+ |
133.689 |
33.937 |
93.354 |
43.333 |
304.314 |
60.863 |
346.563 |
313.176 |
14 |
2Đ2g |
Mn2+ |
133.689 |
33.937 |
65.680 |
49.180 |
282.486 |
56.497 |
322.751 |
279.967 |
15 |
2Đ2h1 |
Pb |
133.689 |
104.347 |
108.880 |
134.867 |
481.783 |
96.357 |
540.166 |
416.299 |
16 |
2Đ2h2 |
Cđ |
133.689 |
104.347 |
108.880 |
134.867 |
481.783 |
96.357 |
540.166 |
416.299 |
17 |
2Đ2k1 |
Hg |
226.421 |
129.352 |
126.700 |
153.947 |
636.420 |
127.284 |
718.976 |
578.967 |
18 |
2Đ2k2 |
As |
226.421 |
138.967 |
85.670 |
153.947 |
605.005 |
121.001 |
684.706 |
541.269 |
19 |
2Đ2l1 |
Fe |
180.071 |
62.935 |
90.080 |
133.996 |
467.083 |
93.417 |
529.189 |
399.704 |
20 |
2Đ2l2 |
Cu |
180.071 |
62.935 |
90.080 |
133.996 |
467.083 |
93.417 |
529.189 |
399.704 |
21 |
2Đ2l3 |
Zn |
180.071 |
62.935 |
90.080 |
133.996 |
467.083 |
93.417 |
529.189 |
399.704 |
22 |
2Đ2l4 |
Cr |
180.071 |
62.935 |
90.080 |
133.996 |
467.083 |
93.417 |
529.189 |
399.704 |
23 |
2Đ2l5 |
Mn |
180.071 |
62.935 |
90.080 |
133.996 |
467.083 |
93.417 |
529.189 |
399.704 |
24 |
2Đ2l6 |
Ni |
180.071 |
62.935 |
90.080 |
133.996 |
467.083 |
93.417 |
529.189 |
399.704 |
25 |
2Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ* |
325.081 |
205.420 |
555.060 |
159.740 |
1.245.301 |
249.060 |
1.393.973 |
1.302.673 |
26 |
2Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ** |
325.081 |
205.399 |
555.060 |
159.740 |
1.245.280 |
249.056 |
1.393.950 |
1.302.648 |
27 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid(***) |
325.081 |
205.399 |
555.060 |
165.153 |
1.250.693 |
250.139 |
1.399.855 |
1.302.648 |
28 |
2Đ5 |
PCBs (****) |
325.081 |
205.399 |
555.060 |
165.153 |
1.250.693 |
250.139 |
1.399.855 |
1.302.648 |
29 |
2Đ6 |
Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu) |
257.519 |
40.345 |
1.363.780 |
111.555 |
1.773.199 |
354.640 |
1.962.491 |
1.993.973 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC
THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3) * 1,2 |
1 |
1NT1 |
Nhiệt độ |
45.636 |
5.095 |
21.650 |
1.907 |
74.288 |
14.858 |
86.020 |
86.857 |
2 |
1NT2 |
pH |
45.636 |
5.095 |
24.800 |
1.907 |
77.438 |
15.488 |
89.456 |
90.637 |
3 |
1NT3 |
Vận tốc |
101.731 |
5.237 |
2.050 |
1.264 |
110.283 |
22.057 |
131.407 |
130.822 |
4 |
1NT4 |
TDS, Độ màu |
45.636 |
5.633 |
32.800 |
1.264 |
85.334 |
17.067 |
98.070 |
100.883 |
5 |
1NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
135.008 |
78.439 |
41.821 |
26.650 |
281.919 |
56.384 |
322.276 |
306.322 |
6 |
1NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
150.220 |
43.729 |
95.695 |
38.540 |
328.184 |
65.637 |
374.407 |
347.573 |
7 |
1NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
135.008 |
11.869 |
64.115 |
21.504 |
232.496 |
46.499 |
268.360 |
253.190 |
8 |
2NT7a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
224.657 |
14.459 |
320.276 |
58.882 |
618.274 |
123.655 |
698.989 |
671.271 |
9 |
2NT7a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
224.657 |
14.459 |
317.363 |
58.882 |
615.361 |
123.072 |
695.811 |
667.775 |
10 |
2NT7b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
229.886 |
14.459 |
320.276 |
58.882 |
623.504 |
124.701 |
705.264 |
677.546 |
11 |
2NT7b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
229.886 |
14.459 |
317.363 |
58.882 |
620.591 |
124.118 |
702.086 |
674.050 |
12 |
2NT8 |
Tổng Dầu, mỡ khoáng |
257.438 |
104.805 |
310.478 |
70.669 |
743.390 |
148.678 |
839.055 |
807.266 |
13 |
2NT9 |
Cyanua (CN-) |
182.269 |
47.140 |
237.554 |
33.648 |
500.611 |
100.122 |
566.005 |
560.355 |
14 |
2NT10a |
Tổng P |
182.269 |
43.309 |
104.820 |
39.383 |
369.781 |
73.956 |
423.282 |
396.478 |
15 |
2NT10b |
Tổng N |
182.269 |
49.340 |
115.861 |
46.773 |
394.242 |
78.848 |
449.966 |
416.963 |
16 |
2NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
149.745 |
44.151 |
90.808 |
26.823 |
311.526 |
62.305 |
356.183 |
341.644 |
17 |
2NT10d |
Sunlfua (S2-) |
156.836 |
44.151 |
85.991 |
29.669 |
316.647 |
63.329 |
362.543 |
344.373 |
18 |
2NT10đ |
Crom (VI) |
161.075 |
31.954 |
117.355 |
26.823 |
337.207 |
67.441 |
385.433 |
372.461 |
19 |
2NT10e |
Nitrate (NO3) |
149.745 |
71.159 |
172.275 |
26.983 |
420.162 |
84.032 |
474.694 |
471.814 |
20 |
2NT10f |
Sulphat (SO42) |
156.836 |
31.482 |
141.960 |
30.852 |
361.131 |
72.226 |
411.070 |
396.334 |
21 |
2NT10g |
Photphat (PO43-) |
156.836 |
31.954 |
93.820 |
34.464 |
317.074 |
63.415 |
363.009 |
339.132 |
22 |
2NT10h |
Florua (F-) |
161.075 |
31.954 |
163.380 |
29.669 |
386.078 |
77.216 |
438.748 |
427.691 |
23 |
2NT10i |
Clorua (Cl-) |
140.131 |
32.008 |
177.352 |
26.406 |
375.897 |
75.179 |
425.356 |
419.390 |
24 |
2NT10j |
Clo dư (Cl2) |
262.806 |
31.345 |
97.943 |
24.749 |
416.843 |
83.369 |
483.408 |
470.513 |
25 |
2NT10k |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
225.132 |
101.069 |
139.460 |
124.079 |
589.740 |
117.948 |
667.913 |
558.794 |
26 |
2NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
225.132 |
143.702 |
131.905 |
160.309 |
661.048 |
132.210 |
745.703 |
600.887 |
27 |
2NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
225.132 |
143.702 |
135.435 |
160.309 |
664 578 |
132.916 |
749.554 |
605.123 |
28 |
2NT10m |
Kim loại (Ni, Cu, Zn, Mn, Fe, Cr) |
186.507 |
67.670 |
98.160 |
121.731 |
474.069 |
94.814 |
537.513 |
422.806 |
29 |
2NT11 |
Phenol |
214.476 |
89.953 |
262.780 |
46.578 |
613.786 |
122.757 |
692.982 |
680.650 |
30 |
2NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
214.476 |
101.361 |
345.794 |
50.648 |
712.278 |
142.456 |
800.428 |
793.957 |
31 |
2NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
418.374 |
210.044 |
642.050 |
126.099 |
1.396.567 |
279.313 |
1.569.169 |
1.524.562 |
32 |
2NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
418.374 |
210.044 |
683.250 |
126.099 |
1.437.767 |
287.553 |
1.614.114 |
1.574.002 |
33 |
2NT13c |
PCBs |
418.374 |
210.044 |
683.250 |
126.099 |
1.437.767 |
287.553 |
1.614.114 |
1.574.002 |
34 |
2NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 01 mẫu) |
271.878 |
49.474 |
1.401.860 |
151.044 |
1.874.256 |
374.851 |
2.074.302 |
2.067.854 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3) *1,2 |
1 |
2TT1 |
pH (H2O, KCl) |
205.364 |
33.842 |
111.924 |
29.301 |
380.432 |
76.086 |
437.420 |
421.357 |
2 |
2TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
215.664 |
18.475 |
233.185 |
36.838 |
504.162 |
100.832 |
573.521 |
560.789 |
3 |
2TT3 |
Dầu mỡ |
300.955 |
21.562 |
288.958 |
71.811 |
683.286 |
136.657 |
778.235 |
733.770 |
4 |
2TT4 |
Cyanua (CN-) |
300.955 |
33.821 |
198.652 |
36.196 |
569.624 |
113.925 |
654.240 |
640.114 |
5 |
2TT5a |
Tổng N |
247.970 |
50.908 |
74.765 |
43.288 |
416.931 |
83.386 |
481.885 |
448.372 |
6 |
2TT5b |
Tổng P |
247.970 |
40.704 |
64.850 |
43.288 |
396.812 |
79.362 |
459.937 |
424.229 |
7 |
2TT5c |
Phenol |
296.333 |
90.034 |
284.924 |
51.787 |
723.079 |
144.616 |
821.140 |
805.550 |
8 |
2TT5d |
KLN (Pb, Cd) |
254.870 |
109.155 |
104.730 |
268.666 |
737.420 |
147.484 |
832.262 |
562.506 |
9 |
2TT5đ |
KLN (Hg, As) |
296.333 |
172.621 |
130.050 |
298.536 |
897.541 |
179.508 |
1.011.462 |
718.805 |
10 |
2TT5e |
KLN (Ni, Cu, Zn, Cr, Mn) |
258.567 |
67.743 |
93.430 |
262.532 |
682.273 |
136.455 |
772.505 |
503.689 |
11 |
2TT5f |
Tổng K2O |
174.940 |
34.069 |
82.970 |
233.695 |
525.674 |
105.135 |
592.547 |
350.374 |
12 |
2TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
337.797 |
210.148 |
505.680 |
280.463 |
1.334.088 |
266.818 |
1.492.220 |
1.264.350 |
13 |
2TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
337.797 |
210.148 |
505.680 |
280.463 |
1.334.088 |
266.818 |
1.492.220 |
1.264.350 |
14 |
2TT6c |
Thuốc BVTV nhóm pyrethroid |
337.797 |
210.148 |
505.680 |
280.463 |
1.334.088 |
266.818 |
1.492.220 |
1.264.350 |
15 |
2TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon |
337.797 |
210.148 |
509.180 |
280.463 |
1.337.588 |
267.518 |
1.496.038 |
1.268.550 |
16 |
2TT6đ |
PCBs |
337.797 |
210.148 |
543.180 |
280.463 |
1.371.588 |
274.318 |
1.533.129 |
1.309.350 |
17 |
2TT7 |
Phân tích đồng thời KLN |
317.065 |
45.153 |
1.367.130 |
108.841 |
1.838.190 |
367.638 |
2.039.887 |
2.075.218 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
3 |
4 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3) *1,2 |
1 |
CT1 |
Độ ẩm (%) |
144.727 |
17.842 |
8.780 |
17.297 |
188.646 |
37.729 |
221.584 |
205.619 |
2 |
CT2 |
pH |
170.345 |
45.109 |
33.438 |
57.877 |
306.768 |
61.354 |
353.239 |
298.670 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
328.646 |
37.662 |
178.872 |
90.841 |
636.022 |
127.204 |
729.694 |
654.216 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
191.182 |
30.686 |
83.020 |
63.711 |
368.599 |
73.720 |
422.964 |
365.866 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
191.182 |
30.686 |
109.860 |
63.711 |
395.439 |
79.088 |
452.244 |
398.073 |
6 |
CT6 |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
287.182 |
65.290 |
176.980 |
480.035 |
1.009.487 |
201.897 |
1.132.588 |
635.342 |
7 |
CT7a |
Kim loại nặng (As) |
287.182 |
172.968 |
146.925 |
522.626 |
1.129.702 |
225.940 |
1.263.731 |
728.491 |
8 |
CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
287.182 |
177.975 |
124.955 |
522.626 |
1.112.738 |
222.548 |
1.245.225 |
708.135 |
9 |
CT8 |
Kim loại (Ni, Cu, Zn,Mn, Cr, Ba, Se, Ta, |
209.735 |
75.754 |
80.180 |
477.688 |
843.357 |
168.671 |
942.906 |
438.802 |
10 |
CT9 |
Dầu mỡ |
337.797 |
101.375 |
296.208 |
97.462 |
832.842 |
166.568 |
945.405 |
882.456 |
11 |
CT10 |
Phenol |
337.797 |
85.925 |
203.510 |
80.619 |
707.852 |
141.570 |
809.052 |
752.679 |
12 |
CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
503.652 |
209.880 |
506,830 |
236.673 |
1.457.035 |
291.407 |
1.644.436 |
1.464.434 |
13 |
CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
503.652 |
209.584 |
506.504 |
236.673 |
1.456.413 |
291.283 |
1.643.758 |
1.463.688 |
14 |
CT11c |
PAH |
547.228 |
209.584 |
756.504 |
236.673 |
1.749.990 |
349.998 |
1.968.777 |
1.815.980 |
15 |
CT11d |
PCBs |
503.652 |
209.880 |
756.504 |
236.673 |
1.706.709 |
341.342 |
1.916.808 |
1.764.043 |
16 |
CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu) |
318.122 |
45.580 |
1.383.880 |
206.761 |
1.954.342 |
390.868 |
2.166.714 |
2.097.098 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái
Bình)
Đơn vị tính: đồng/thông số/ Tb ngày
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2 |
8=(1+2+3) *1,2 |
A |
TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|||||||||
1 |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
||||||
1 |
KKC1 |
Mođul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo các thông số; nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, hướng gió, bức xạ mặt trời và áp suất khí quyển |
27.976 |
34.799 |
27.770 |
26.948 |
90.545 |
18.109 |
131.226 |
108.655 |
2 |
KKC2 |
Thiết bị lưu trữ số liệu datalogue |
56.095 |
25.786 |
335.270 |
21.986 |
417.151 |
83.430 |
485.177 |
500.581 |
3 |
KKC2 |
Modul quan trắc Bụi PM-10; PM-2,5; PM-1 |
56.095 |
25.786 |
335.270 |
21.986 |
439.136 |
87.827 |
485.177 |
500.581 |
4 |
KKC3 |
Modul quan trắc khí NO- NO2 - NOx |
56.095 |
35.885 |
64.336 |
25.239 |
181.555 |
36.311 |
204.179 |
187.579 |
5 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
56.095 |
35.885 |
47.950 |
26.859 |
166.788 |
33.358 |
188.070 |
167.915 |
6 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
56.095 |
35.885 |
77.289 |
27.399 |
196.668 |
39.334 |
220.666 |
203.122 |
7 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
56.095 |
35.885 |
45.732 |
23.879 |
161.591 |
32.318 |
182.401 |
165.254 |
8 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
56.095 |
35.871 |
57.487 |
32.299 |
181.752 |
36.350 |
204.394 |
179.344 |
9 |
KKC8 |
Modul quan trắc BETX |
56.095 |
33.307 |
128.599 |
32.823 |
250.824 |
50.165 |
279.746 |
261.601 |
II |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
|
|||||||
10 |
KKD1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo các thông số: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, hướng gió, bức xạ mặt trời và áp suất khí quyển |
30.519 |
36.086 |
27.770 |
39.613 |
133.989 |
26.798 |
149.499 |
113.251 |
11 |
KKD2 |
Modul quan trắc bụi TSP, bụi PM 10, bụi PM 2,5 |
56.095 |
34.163 |
80.930 |
21.300 |
192.488 |
38.498 |
216.106 |
205.426 |
12 |
KKD3 |
Modul quan trắc khí NO- NO2 - NOx |
56.095 |
60.605 |
86.812 |
31.704 |
235.217 |
47.043 |
262.719 |
244.215 |
13 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
56.095 |
57.400 |
90.938 |
31.924 |
236.357 |
47.271 |
263.963 |
245.319 |
14 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
56.095 |
60.605 |
86.812 |
26.976 |
230.489 |
46.098 |
257.562 |
244.215 |
15 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
56.095 |
60.605 |
55.143 |
27.144 |
198.988 |
39.798 |
223.197 |
206.212 |
16 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
56.095 |
60.605 |
82.562 |
28.972 |
228.234 |
45.647 |
255.102 |
239.115 |
B |
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|
|
|
||||||
III |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
||||||
1 |
NMC1 |
Nhiệt độ, pH/ORP |
50.866 |
34.097 |
26.100 |
33.115 |
144.178 |
28.836 |
162.835 |
133.276 |
2 |
NMC2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
101.731 |
40.588 |
72.520 |
34.155 |
248.994 |
49.799 |
282.728 |
257.807 |
3 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
101 731 |
42.828 |
96.520 |
33.115 |
274.194 |
54.839 |
310.219 |
289.295 |
4 |
NMC4 |
Độ đục |
101.731 |
42.051 |
100.720 |
37.828 |
282.330 |
56.466 |
319.095 |
293.402 |
5 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
101.731 |
42.563 |
48.520 |
31.828 |
224.643 |
44.929 |
256.163 |
231.378 |
6 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
101.731 |
42.769 |
73.520 |
32.312 |
250.332 |
50.066 |
284.188 |
261.624 |
7 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
101.731 |
42.769 |
77.520 |
33.052 |
255.072 |
51.014 |
289.358 |
266.424 |
8 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
101.731 |
42.769 |
79.120 |
38.172 |
261.792 |
52.358 |
296.690 |
268.344 |
9 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
101.731 |
42.769 |
74.300 |
38.304 |
257.104 |
51.421 |
291.575 |
262.560 |
10 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
101.731 |
42.769 |
75.720 |
39.472 |
259.692 |
51.938 |
294.399 |
264.264 |
IV |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
|
|
||||||
11 |
NMD1 |
Nhiệt độ, pH/ORP |
101.731 |
40.570 |
28.320 |
37.382 |
208.004 |
41.601 |
238.011 |
204.746 |
12 |
NMD2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
101.731 |
60.747 |
74.920 |
39.662 |
277.061 |
55.412 |
313.346 |
284.878 |
13 |
NMD3 |
Độ dẫn điện (EC) |
101.731 |
50.570 |
98.940 |
40.602 |
291.844 |
58.369 |
329.473 |
301.490 |
14 |
NMD4 |
Độ đục |
101.731 |
48.852 |
95.420 |
35.354 |
281.357 |
56.271 |
318.033 |
295.204 |
15 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
101.731 |
49.109 |
71.420 |
35.438 |
257.697 |
51.539 |
292.222 |
266.712 |
16 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
101.731 |
49.109 |
68.300 |
35.438 |
254.577 |
50.915 |
288.819 |
262.968 |
17 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
101.731 |
42.769 |
70.872 |
39.078 |
254.449 |
50.890 |
288.679 |
258.446 |