Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 306/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Tống Minh Viễn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 16 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 77 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục) đã được công bố theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ |
I. Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài. |
|
1 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty Trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư có điều kiện. |
2 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư có điều kiện. |
3 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư có điều kiện. |
4 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư có điều kiện. |
5 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 01 thành viên có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư. |
6 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư. |
7 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư. |
8 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư. |
9 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 01 thành viên dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
10 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
11 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
12 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
13 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 01 thành viên không phụ thuộc vào quy mô vốn và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
14 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên không phụ thuộc vào quy mô vốn và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần không phụ thuộc vào quy mô vốn và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
16 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh không phụ thuộc vào quy mô vốn và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
17 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 01 thành viên có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư. |
18 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư. |
19 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư. |
20 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư. |
21 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh có mức vốn từ 300 tỷ đồng trở lên. |
22 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh dự án thuộc diện đầu tư có điều kiện. |
23 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư. |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ngoài tỉnh. |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ngoài tỉnh |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp, có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư. |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập chi nhánh, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư. |
29 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư; không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài không phụ thuộc vào quy mô vốn, gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
32 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở các tỉnh, thành phố khác đầu tư vào khu công nghiệp. |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư. |
34 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép đầu tư trước ngày 1/7/2006. |
35 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
36 |
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài. |
37 |
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại. |
38 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài mà sau khi điều chỉnh, dự án đó có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và đầu tư có điều kiện mà sau khi điều chỉnh, dự án đó không thay đổi mục tiêu. |
39 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại. |
40 |
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại, dự án khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. |
41 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư liên quan đến lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
42 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sau khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
43 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp. |
44 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư liên quan đến lĩnh vực đầu tư có điều kiện đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp. |
45 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sau khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp. |
46 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh. |
47 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư liên quan đến lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh. |
48 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sau khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh. |
49 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
50 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh. |
II. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp. |
|
1 |
Mua lại, sáp nhập doanh nghiệp |
III. Lĩnh vực xây dựng. |
|
1 |
Cấp sở hữu công trình xây dựng. |
2 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch đầu tư xây dựng. |
3 |
Thẩm định thiết kế. |
IV. Lĩnh vực môi trường. |
|
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. |
2 |
Giấy xác nhận đề án bảo vệ môi trường. |
3 |
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
4 |
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường. |
5 |
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung. |
6 |
Cấp giấy xác nhận cam kết bảo vệ môi trường. |
7 |
Xác nhận hoàn thành các nội dung trong đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận. |
V. Lĩnh vực lao động, tiền lương, tiền công. |
|
1 |
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể. |
2 |
Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương. |
3 |
Đăng ký nội quy lao động. |
4 |
Đăng ký nội quy an toàn lao động hoặc nội quy vệ sinh lao động. |
5 |
Đăng ký định mức lao động. |
6 |
Đăng ký cấp sổ lao động. |
VI. Lĩnh vực lao động ngoài nước. |
|
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập khi doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. |
2 |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
3 |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam. |
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế; nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng. |
5 |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và giấy phép lao động đang còn hiệu lực có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác. |
6 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài. |
7 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài. |
VII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
|
1 |
Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban quản lý các Khu công nghiệp, của cán bộ, công chức do Ban quản lý các Khu công nghiệp quản lý trực tiếp. |
2 |
Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban quản lý các khu công nghiệp bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |