Quyết định 1625/2010/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quyết định 285/QĐ-UBND về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 1625/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
1625/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 9 năm
2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 285/QĐ-UBND NGÀY 23
THÁNG 9 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2155/TTr-SNV ngày 16 tháng
9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số
285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Sửa Mục VII. Lĩnh vực lao
động thuộc Phần I Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thành:
“VIII. Lĩnh vực lao động”.
2. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục I
Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc
thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, dự án đầu tư trong nước hoặc đầu tư nước ngoài không
quá 49% vốn điều lệ, dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam như
sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
3. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục I
Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc
thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, dự án đầu tư trong nước hoặc đầu tư nước ngoài không
quá 49% vốn điều lệ, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên
như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
4. Sửa đổi điểm d khoản 3 Mục I
Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc
thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài có trên 49% vốn
điều lệ, dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, đăng ký cấp giấy
chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
5. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục I
Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc
thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài có trên 49% vốn
điều lệ, dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, đăng ký cấp giấy
chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
6. Sửa đổi điểm d khoản 5 Mục I
Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc
thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài có trên 49% vốn
điều lệ, dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, đăng ký cấp giấy
chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
7. Sửa đổi điểm d khoản 6 Mục I
Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc
thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài có trên 49% vốn
điều lệ, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, đăng ký
cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập chi nhánh/doanh nghiệp như
sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
8. Sửa đổi điểm d khoản 7 Mục I
Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc
thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài có trên 49% vốn
điều lệ, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, đăng ký
cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
9. Sửa đổi điểm d khoản 8 Mục I
Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc
thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài có trên 49% vốn
điều lệ, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, đăng ký
cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
10. Sửa đổi điểm d khoản 19 Mục
III Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
11. Sửa đổi điểm d khoản 20 Mục
III Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình như
sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
12. Sửa đổi điểm c khoản 33 Mục
VII Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục đăng ký thang bảng lương như sau: