BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3053/QĐ-BVHTTDL
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 08
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CẤU HÌNH, THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỰ TOÁN MUA SẮM BỘ THIẾT
BỊ CHIẾU PHIM VÀ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 586/QĐ-TTG NGÀY 03 THÁNG 5 NĂM 2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ
Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 586/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Chính sách
đặc thù hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đầu tư cơ sở vật chất cho hoạt động tuyên
truyền, phổ biến phim tới vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng biên
giới, hải đảo, vùng đặc biệt khó khăn”;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số
1510617.01/TĐG/ĐS-DVFC
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Công ty cổ phần giám định
và thẩm định giá Thăng Long;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Điện ảnh tại Công văn số 378/ĐA-KTKT ngày 21 tháng 6 năm 2017
của Cục Điện ảnh về triển khai thực hiện Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 03 tháng
5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trường Vụ Kế hoạch,
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cấu hình,
thông số kỹ thuật và dự toán mua sắm bộ thiết bị chiếu phim và xe ô tô chuyên
dùng chiếu phim lưu động dùng làm căn cứ hỗ trợ từ ngân sách trung ương, thông
báo bổ sung kinh phí cho địa phương và tổ chức thực hiện mua sắm ở địa phương,
được phê duyệt tại Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ gồm:
1. Cấu hình, thông số kỹ thuật 01 bộ
thiết bị chiếu phim gồm 10 đầu mục có tổng dự toán mua sắm là 300.000.000 đồng (Ba
trăm triệu đồng chẵn);
2. Cấu hình, thông số kỹ thuật của
phương tiện vận chuyển gồm 03 hạng mục, có tổng dự toán mua sắm là 850.000.000
đồng (Tám trăm năm mươi triệu đồng chẵn), trong đó có 01 ô tô bán tải hoán cải (do đơn vị chuyên nghiệp có đủ điều kiện
theo quy định pháp luật hiện hành thực hiện hoán
cải) được cơ quan có thẩm quyền cho phép lưu hành trên đường và trở thành xe ô
tô chuyên dùng chiếu phim lưu động.
(Theo
phụ lục chi tiết đính kèm)
- Toàn bộ trang thiết bị, phương tiện
vận chuyển mua sắm theo dự toán là thiết bị, phương tiện mới 100%, có giấy chứng
nhận kiểm định chất lượng (C/O, C/Q, ...), đáp ứng đầy đủ về cấu hình, thông số
kỹ thuật được phê duyệt tại Quyết định này; dự toán mua sắm đã bao gồm thuế và
các chi phí vận chuyển, bàn giao, nghiệm thu đến nơi mua và sử dụng tài sản.
- Các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các đơn vị được thụ hưởng chính sách đặc thù thực hiện các nguyên tắc
sau:
+ Các hạng mục của bộ thiết bị chiếu
phim, xe ô tô chuyên dùng chiếu phim lưu động được lựa chọn theo nguyên tắc có
cấu hình, thông số kỹ thuật tối thiểu phải đáp ứng yêu cầu về cấu hình, thông số
kỹ thuật được phê duyệt và tổng giá trị mua sắm không vượt tổng dự toán được
phê duyệt tại Quyết định này.
+ Được sử dụng kinh phí tiết kiệm từ
việc mua sắm một số hạng mục (nhưng phải đáp ứng cấu hình,
thông số kỹ thuật được phê duyệt) để mua sắm bổ sung hạng mục khác (trong gói bộ
thiết bị chiếu phim, xe ô tô chuyên dùng chiếu phim lưu động) có cấu hình,
thông số kỹ thuật cao hơn cấu hình, thông số kỹ thuật được phê duyệt tại Quyết
định này. Trường hợp sử dụng không hết kinh phí hỗ trợ, phải hoàn trả ngân sách
nhà nước.
+ Được huy động các nguồn kinh phí
khác (từ ngân sách địa phương, xã hội hóa, ... hợp
pháp theo quy định hiện hành) để mua sắm bộ thiết bị chiếu phim, xe ô tô
chuyên dùng chiếu phim lưu động có cấu hình, thông số kỹ thuật cao hơn cấu
hình, thông số kỹ thuật được phê duyệt tại Quyết định này.
+ Trường hợp mua sắm bộ thiết bị chiếu
phim, xe ô tô chuyên dùng chiếu phim lưu động có cấu hình, thông số kỹ thuật
cao hơn cấu hình, thông số kỹ thuật được phê duyệt tại Quyết định này, UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có văn bản báo cáo (kèm theo báo cáo chi
tiết cấu hình, thông số kỹ thuật) để Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch xem xét, có văn bản trả lời trước khi thực hiện mua sắm.
+ Việc lựa chọn nhà cung cấp, giá cả
mua sắm sắm bộ thiết bị chiếu phim, xe ô tô chuyên dùng chiếu phim lưu động được
thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
+ Có văn bản báo cáo Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch kết quả sau khi hoàn thành công việc mua sắm, đưa vào khai thác
bộ thiết bị chiếu phim, xe ô tô chuyên dùng chiếu phim lưu động.
Điều 2. Các đơn vị quản lý nhà
nước trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được giao thực hiện nhiệm vụ:
- Giao Cục Điện ảnh chủ trì phối hợp
với Vụ Kế hoạch, Tài chính hướng dẫn các địa phương, đơn vị thụ hưởng chính
sách đặc thù lựa chọn mua sắm trang thiết bị, phương tiện vận chuyển theo cấu
hình, thông số kỹ thuật được phê duyệt tại Quyết định này hoặc trình Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch cho phép địa phương mua sắm trang
thiết bị, phương tiện vận chuyển cấu hình, thông số kỹ thuật cao hơn và hướng dẫn
thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
- Giao Vụ Kế hoạch, Tài chính chủ trì
phối hợp với Cục Điện ảnh hướng dẫn các địa phương, đơn vị được thụ hưởng chính
sách đặc thù thực hiện mua sắm theo đúng các quy định tại Quyết định này và quy
định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Cục trưởng Cục Điện ảnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thụ hưởng chính sách đặc
thù; lãnh đạo các Sở, ban, ngành thuộc địa phương và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Vương Duy Biên;
- Bộ Tài chính (để phối hợp thực hiện);
- Bộ KB&ĐT (để phối hợp thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ KHTC, NNB.100.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vương Duy Biên
|
DỰ TOÁN VÀ DANH MỤC CHI TIẾT CẤU HÌNH, THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ THIẾT BỊ
CHIẾU PHIM VÀ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3053/QĐ-BVHTTDL ngày 7/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Số
TT
|
Cấu
hình, thông số kỹ thuật
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tổng số tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
THIẾT BỊ CHIẾU PHIM
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu Video
|
Chiếc
|
01
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
|
- Công nghệ 3 LCD
- Độ sáng: 5.300 Ansi lumen
- Độ phân giải thực: WUXGA (1920 x 1200)
- Độ tương phản: 15.000:1
- Bóng đèn: 330W
- Tuổi thọ bóng:
+ 4.000 giờ chế độ thường,
+ 8.000 giờ chế độ tiết kiệm điện.
- Các cổng kết
nối:
2xHDMI/Component/Composite/USB/VGA
- Kích thước phóng to hình ảnh: 50” - 300”
- Ống kính có khả năng dịch chuyển,
lên xuống và hai bên
- Có hiệu chỉnh Keystone
- Điện nguồn: tự động AC100V-240V/50/60HZ
- Ống kính: Zoom: 1.6X
- Chức năng trình chiếu và điều khiển
qua cổng mạng LAN
- Chức năng bật tắt nguồn điện (PC
Control Utility Pro 4 -Power Switching), chuyển tín hiệu
đầu vào, dừng hình ảnh, tắt hình ảnh, tắt tiếng, điều chỉnh các thông số, thông báo lỗi và lên lịch hoạt động cho thiết bị máy chiếu
thông qua mạng LAN. Có thể cùng một lúc điều khiển nhiều thiết bị máy chiếu
khác nhau. (Cho cả PC và MAC OS)
- Trình chiếu cùng lúc được 16 thiết
bị (máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh) chia thành 16 ô trên màn
hình. Hỗ trợ các hệ điều hành: Window, Android, OS X, iOS. Chức năng này yêu
cầu lựa chọn thêm Wireless LAN module.
- Đồng hồ đo CO2 cho phép kiểm soát lượng khí CO2
thải ra môi trường giảm khi sử dụng chế độ Eco Mode.
- Kiểm soát, giám sát và quản lý
các cài đặt của máy tính và máy chiếu trong một hệ thống tất cả trong một tại
vị trí trung tâm (NaViSet Administrator 2).
- Chức năng Hỗ trợ người dùng quản
lý, quan sát và điều khiển toàn bộ các thiết bị kết nối với máy chiếu, ghi lại
các báo cáo về tình trạng hoạt động của toàn bộ hệ thống thông qua kết nối mạng.
- Ngôn ngữ: 30 ngôn ngữ trong đó có tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu phát
|
Chiếc
|
01
|
15.000.000
|
15.000.000
|
|
|
- Xử lý tốt phim có độ phân giải 4K
với nhiều định dạng file phim thông dụng;
- Giải mã âm thanh chuẩn 7.1. Hỗ trợ
âm thanh HD Master Audio, LPCM, FLAC;
- 2 Khay chứa ổ cứng 3,5 inch chuẩn
SATA có chức năng thay nóng;
- Ổ cứng trong 4TB;
- Hỗ trợ định dạng phụ đề: SRT, SUB, SSA/ASS (MKV), VobSub (MP4), PGS (Blu-ray)...;
- Có chức năng Upscaling giúp nâng
chất lượng video SD lên chất lượng gần như Full HD(1080p);
- Các loại kết nối tiêu chuẩn đi
kèm: HDMI, stereo audio, component video, composite video, optical, optical,
coaxial, cổng USB;
- Có chức năng quản lý file hữu dụng
(sao chép, di chuyển, xóa, thay đổi, sắp xếp và tìm). Có
hỗ trợ kết nối mạng;
- Điện nguồn: Tự động AC100V- 240V/50/60HZ.
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy vi tính (Laptop)
|
Chiếc
|
01
|
25.000.000
|
25.000.000
|
|
|
- Bộ vi xử lý - CPU Inter Core i7 7700HQ (4*2.8Ghz-6Mb)
- Bộ nhớ trong: RAM: 8GB
- Cạc đồ họa VGA rời, 4GB
- Ổ đĩa cứng HHD: 1TB+128GB SSD
- Kích cỡ màn hình LCD: 15,6”
- Ổ đĩa quang
di động DVD Multi
- Mouse cắm ngoài
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy tăng âm
|
Chiếc
|
01
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
- Điện nguồn: Tự động AC 100V- 240V/50/60HZ
- Số kênh: 2 kênh
- Công suất mỗi kênh: 300W/ 1kênh
- Tầng ra công suất sử dụng
transistor rời.
- Trở kháng loa: từ 4Ω-8Ω (tương
thích với trở kháng ra của Máy tăng âm)
|
|
|
|
|
|
5
|
Loa thùng kèm theo giá đỡ loa
|
Chiếc
|
02
|
15.000.000
|
30.000.000
|
|
|
- Công suất: 300W/1loa
- Trở kháng: 4Ω-8Ω (tương thích với
trở kháng ra của Máy tăng âm)
- Dải tần 53Hz
- 19.000Hz
|
|
|
|
|
|
6
|
Micro
|
Chiếc
|
01
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
- Loại Micro: Micro điện động, loại
cuộn dây
- Trở kháng: 600Ω
- Độ nhạy: từ -54dB, định hướng
- Đáp ứng tần số: 70Hz - 15.000Hz
|
|
|
|
|
|
7
|
Màn ảnh
|
Chiếc
|
01
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
- Kích thước đường chéo 300 inhs
- Khung viền đen, cấu trúc chắc,
không thấm nước, thuận tiện gắn vào tường
- Vật liệu chất lượng cao, có chống
mốc
- Loại màn ảnh phản xạ đều.
|
|
|
|
|
|
8
|
Máy nổ phát điện
|
Chiếc
|
01
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
|
- Điện áp ra: 220/240V
- Số pha: 1
- Tần số: 50Hz/60Hz
- Công suất dự phòng: 4.4/4.7 kVA
- Công suất định mức: 4.0/4.3 kVA
- Hệ thống khởi động: Đề nổ bằng điện,
bằng tay
- Nhiên liệu: Chạy xăng
|
|
|
|
|
|
9
|
Giá để thiết bị khi chiếu phim
|
Chiếc
|
01
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
|
- Che được mưa gió, có độ thông thoáng, 3 ngăn, chắc chắn, gọn nhẹ, tháo lắp dễ
dàng, không gỉ
|
|
|
|
|
|
10
|
Thiết bị phụ trợ khác trong hệ
thống
|
Chiếc
|
01
|
11.000.000
|
11.000.000
|
|
|
- Dây loa chuyên dụng, độ dài tối
thiểu 20mx2
- Ổ cắm điện,
dây điện nguồn, bóng điện
- Ổ cứng ngoài 1TB
- Dây buộc màn ảnh
- Các loại cáp nối chuyên dụng đồng
bộ theo thiết bị.
|
|
|
|
|
|
|
* Tổng số tiền bộ thiết bị chiếu
phim
|
Bộ
|
|
|
300.000.000
|
|
(Thành
tiền: Ba trăm triệu đồng chẵn)
|
Số
TT
|
Cấu
hình, thông số kỹ thuật
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tổng số tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
II
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô bán tải hoán cải
|
Chiếc
|
01
|
842.450.000
|
842.450.000
|
|
1.1
|
- Ô tô hai cầu
chủ động (trước và sau)
- Động cơ Diesel dung tích xilanh từ
2.2 đến 2.51
- Hộp số MT
- Ô tô có Cabin
kép, 4 cánh cửa. Khoang trên có điều hòa nhiệt độ, 5 chỗ ngồi
- Loại bán tải, 2 cầu chủ động, 5
chỗ ngồi
- Cabin kép, có 4 cánh cửa, có điều
hòa nhiệt độ
- Thiết kế lắp đặt trong cabin hệ
thống âm thanh thuyết minh, tuyên truyền quảng cáo, loa phóng thanh đặt trên
nóc xe.
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thùng xe:
- Thùng xe kín, có cửa mở phía sau
- Thùng xe được sản xuất bằng vật
liệu bền, không gỉ, vững chắc, phải đảm bảo vận chuyển toàn bộ các thiết bị chiếu
phim an toàn, hạn chế tối đa rung lắc khi vận chuyển.
- Thùng kín, có 2 cánh cửa mở phía
sau, có diện tích phù hợp để đựng thiết bị và công nhân ra vào.
- Trọng lượng chở thêm: Tối thiểu
300 kg.
- Phía ngoài hai bên thành xe có in
chữ: ôtô chiếu bóng lưu động
|
|
01
|
|
|
|
2
|
Loa nén 50W
|
Chiếc
|
02
|
1.600.000
|
3.200.000
|
|
|
- Loa nén phản
xạ vành chữ nhật, có đồng thời hai loa, loại có trở kháng thấp (8 Ω) và loại
có trở kháng cao (70V/100V)
- Bề ngoài loa
(đinh ốc, bu lông, đai ốc) được làm bằng thép trong và được phủ một lớp bột để
chống lại các tác động của thời tiết và chống ăn mòn
- Vành loa làm băng nhôm chống rung
- Phần lựa chọn đầu vào của loa có
trở kháng cao được bố trí thuận lợi cho sử dụng
- Được sơn bằng màu trắng nhạt giúp
loa phù hợp với môi trường xung quanh
- Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi,
nước IP- 65
|
|
|
|
|
|
3
|
Tăng âm 60W
|
Chiếc
|
01
|
4.350.000
|
4.350.000
|
|
|
- Trở kháng 4Ω
- Tần số thu sóng tối đa 20kHz
- Tần số thu sóng tối thiểu 50Hz
- Công suất Amplifer 60W
- Màu sắc màu
đen
- Nguồn điện 220 240 V AC, or 24 V
DC
- Trọng lượng (kg) 7
- Nguồn điện 220 240V AC hoặc 24V
DC
- Đầu ra 60W
|
|
|
|
|
|
|
* Tổng số tiền phương tiện vận
chuyển
|
P.tiện
|
|
|
850.000.000
|
|
(Thành
tiền: Tám trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
|