STT
|
Tên nguồn nước
|
Vị trí, điểm đầu, điểm cuối đoạn sông
|
Địa giới hành chính, chiều dài đoạn sông
|
Thời gian cắm mốc
|
Chức năng
|
Phạm vi hành lang bảo vệ (m)
|
Mô tả
|
Vị trí đoạn sông
|
Toạ độ hệ VN 2000, múi chiếu 3o
|
Đoạn sông
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
Chiều dài đoạn sông (km)
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
I
|
Lưu vực sông Cái Nha Trang
|
|
|
|
|
I.1
|
Sông Cái Nha Trang
|
S.Cái 1
|
1356592
|
566075
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dân cư sinh sống
bên bờ phải; bảo vệ khu dân cư và sự ổn định của bờ sông
|
S.Cái 2
|
1357458
|
567774
|
S.Cái 1 đến S.Cái 2
|
Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu Bà và xã
Khánh Nam
|
2,86
|
2019-2020
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
S.Cái 3
|
1357542
|
569772
|
S.Cái 2 đến S.Cái 3
|
Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu Bà và xã
Khánh Nam và TT Khánh Vĩnh
|
2,87
|
2020-2021
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
|
|
|
S.Cái 4
|
1358618
|
573046
|
S.Cái 3 đến S.Cái 4
|
Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Nam và
TT Khánh Vĩnh
|
5,98
|
2019-2020
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 10
|
Có dân cư sinh sống
bên bờ phải; đi qua thị trấn Khánh Vĩnh
|
S.Cái 5
|
1357097
|
583472
|
S.Cái 4 đến S.Cái 5
|
Khánh Vĩnh, Diên Khánh
|
Xã Khánh Nam, xã
Sông Cầu và TT Khánh Vĩnh huyện Khánh Vĩnh; xã Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm
huyện Diên Khánh
|
15,6
|
2021-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 10
|
Dân cư sống rải
rác, trên sông có hoạt động khai thác cát
|
S.Cái 6
|
1356309
|
593210
|
S.Cái 5 đến S.Cái 6
|
Diên Khánh, Nha Trang
|
Xã Diên Thọ, Diên
Phước, Diên Lâm, Diên Sơn và thị trấn Diên Khánh, Diên An, Diên Phú huyện
Diên Khánh và xã Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phương, Vĩnh Trung thành phố Nha Trang
|
17,48
|
2018-2019
|
Phòng, chống các
hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 20
|
Dân cư sống rải
rác, đối với đoạn qua thị trấn Diên Khánh có dân sống tập trung, có điểm khai
thác nước mặt của Trung tâm NSVS Môi trường Nông thôn, Công ty Thủy lợi Nam
Khánh Hòa, Công ty CP Cấp thoát nước Khánh Hòa
|
S.Cái 7
|
1356862
|
600429
|
S.Cái 6 đến S.Cái 7
|
Nha Trang
|
Xã Vĩnh Thạnh,
Vĩnh Phương, phường Ngọc Hiệp thành phố Nha Trang
|
5,03
|
2020-2022
|
Phòng, chống các
hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 20
|
Dân cư sống hai
bên bờ sông
|
I.2
|
Phụ lưu của
sông Cái Nha Trang
|
|
|
|
|
1
|
Sông Khế (phụ lưu của sông Cái Nha Trang)
|
S.Khế 1
|
1354684
|
568635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Khế 2
|
1354884
|
569203
|
S.Khế 1 đến S.Khế 2
|
Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh
Thành
|
0,9
|
2018-2019
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Có vị trí lấy nước
của BQL công trình công cộng và môi trường Khánh Vĩnh
|
S.Khế 3
|
1359070
|
571135
|
S.Khế 2 đến S.Khế 3
|
Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh
Thành và thị trấn Khánh Vĩnh
|
6,94
|
2020-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Dân cư sống rải
rác hai bên bờ sông
|
2
|
Sông Giang (phụ lưu của sông Cái Nha Trang)
|
S.Giang 1 (vị trí 1)
|
1363351
|
570020
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dân cư sống 1
bên bờ sông
|
S.Giang 2 (vị trí 2)
|
1362142
|
569919
|
S.Giang 1 đến S.Giang 2
|
Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Trung,
Khánh Nam
|
7,8
|
2020-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
3
|
Sông Cầu (phụ lưu của sông Cái Nha Trang)
|
S.Cầu 1 (vị trí 1)
|
1358719
|
575208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Cầu 2 (vị trí 2)
|
1357687
|
575113
|
S.Cầu 1 đến S.Cầu 2
|
Khánh Vĩnh
|
Xã Sông Cầu
|
1,44
|
2020-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
Dân cư sống rải
rác hai bên bờ sông
|
4
|
Sông Chò (phụ lưu của sông Cái Nha Trang)
|
S.Chò 1
|
1366768
|
577072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Chò 2
|
1358857
|
582061
|
S.Chò 1 đến S.Chò 2
|
Khánh Vĩnh, Diên Khánh
|
Xã Khánh Bình,
Khánh Đông huyện Khánh Vĩnh, xã Diên Xuân, Diên Đồng, Diên Lâm huyện Diên
Khánh
|
14,82
|
2020-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
Dân cư sống
không tập trung ở 2 bên bờ sông
|
5
|
Sông Con (sông Suối Dầu, phụ lưu của sông Cái Nha
Trang)
|
S.Con 1
|
1354743
|
590998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Con 2
|
1355798
|
590935
|
S.Con 1 đến S.Con 2
|
Diên Khánh
|
Xã Diên Thạnh và
thị trấn Diên Khánh
|
1,34
|
2021-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 10
|
Dân cư sống
không tập trung ở 2 bên bờ sông khu vực xã Diên Thạnh và tập trung ở khu vực
thị trấn Diên Khánh
|
II
|
Lưu vực sông Cái (sông Dinh) Ninh Hòa
|
|
|
|
|
II.1
|
Sông Cái (sông Dinh)
|
S.Cái NH1
|
1388098
|
581520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Cái NH2
|
1382214
|
592336
|
S.Cái NH1 đến S.Cái NH2
|
Ninh Hòa
|
Ninh Xuân, Ninh
Phụng, Ninh Bình
|
15,7
|
2018-2019
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Dân cư sống rải
rác hai bên bờ sông có vị trí khai thác nước mặt của Công ty CP Đường Biên
Hòa-Ninh Hòa và Công ty CP Đô thị Ninh Hòa
|
S.Cái NH3
|
1382567
|
594892
|
S.Cái NH2 đến S.Cái NH3
|
Ninh Hòa
|
Ninh Xuân, Ninh
Phụng, Ninh Bình
|
4,23
|
2018-2019
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Dân cư sống rải
rác hai bên bờ sông có vị trí khai thác nước mặt của Công ty CP Đường Biên
Hòa-Ninh Hòa và Công ty CP Đô thị Ninh Hòa
|
S.Dinh 1
|
1382282
|
595104
|
S.Cái NH3 đến S.Dinh 1
|
Ninh Hòa
|
Ninh Đông, Ninh
Bình
|
0,36
|
2021-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 10
|
Dân cư sống tập
trung hai bên bờ sông
|
II.2
|
Phụ lưu của
sông Cái Ninh Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Sông Lốp
|
S.Lốp 1
|
1390093
|
594388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Lốp 2
|
1387000
|
595296
|
S.Lốt 1 đến S.Lốt 2
|
Ninh Hòa
|
Ninh Trung, Ninh
An, Ninh Đông
|
4,6
|
2018-2019
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Dân cư sống rải
rác cách bên bờ sông có vị trí khai thác nước mặt của Trung tâm NSVSMTNT
|
S.Lốp 3
|
1382559
|
594947
|
S.Lốt 2 đến S.Lốt 3
|
Ninh Hòa
|
Ninh Trung, Ninh
Phụng, Ninh Đông
|
5,57
|
2020-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 10
|
Dân cư sống tập
trung bên bờ sông
|
2
|
Sông Tân Lâm
|
S.T.Lâm 1
|
1389874
|
589867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.T.Lâm 2
|
1383776
|
593432
|
S.T.Lâm 1 đến S.T.Lâm 2
|
Ninh Hòa
|
Ninh Thượng,
Ninh Trung, Ninh Thân, Ninh Phụng
|
9,46
|
2020-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
Dân cư sống 2
bên bờ nhưng không tập trung
|
III
|
Sông Găng
|
S.Găng 1
|
1377064
|
594199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Găng 2
|
1376677
|
594298
|
S.Găng 1 đến S.Găng 2
|
Ninh Hòa
|
Ninh Lộc
|
0,69
|
2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 10
|
Dân cư sống bờ
phía Bắc sông, giáp QL1A
|
IV
|
Sông Tân Phước (Tu
Bông)
|
S.T.Phước 1
|
1414557
|
614331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.T.Phước 2
|
1412236
|
616024
|
S.T.Phước 1 đến S.T.Phước 2
|
Vạn Ninh
|
Xã Vạn Phước
|
3,56
|
2019-2020
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
Dân cư sống 2
bên bờ nhưng không tập trung
|
V
|
Sông Đồng Điền
|
S.Đ.Điền 1
|
1408206
|
605454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Đ.Điền 1
|
1407118
|
607824
|
S.Đ.Điền 1 đến S.Đ.Điền 2
|
Vạn Ninh
|
Xã Vạn Thắng và
xã Vạn Bình
|
3,59
|
2021-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 10
|
Dân cư sống 2 bên
bờ sông
|
VI
|
Sông Chà Là (sông Cầu Huyện)
|
S.C.Huyện 1
|
1405457
|
605883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.C.Huyện 2
|
1404587
|
606658
|
S.C.Huyện 1 đến S.C.Huyện 2
|
Vạn Ninh
|
Xã Vạn Phú và thị
trấn Vạn Giã
|
1,33
|
2018-2019
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Dân cư đông đúc
bên phía Nam, phía Bắc dân cư thưa thớt hơn
|
VII
|
Sông Hiền Lương
|
S.H. Lương 1
|
1407485
|
601138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.H. Lương 2
|
1403146
|
604313
|
S.H.Lương 1 đến S.H.Lương 2
|
Vạn Ninh
|
Xã Vạn Lương, Vạn
Phú
|
8,88
|
2020-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 10
|
Dân cư tập trung
sinh sống chủ yếu ở phía Bắc
|
S.H. Lương 3
|
1402542
|
604542
|
S.H.Lương 2 đến S.H.Lương 3
|
Vạn Ninh
|
Xã Vạn Lương, thị
trấn Vạn Giã
|
0,87
|
2018-2019
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Dân cư tập trung
sinh sống ở phía Bắc, tại đây có đường Trần Hưng Đạo chạy qua; phía Nam không
có dân cư sinh sống
|
VIII
|
Sông Cốc (sông Thương)
|
S.Cốc 1 (vị trí 1)
|
1339697
|
594355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Cốc 2 (vị trí 4)
|
1339574
|
597170
|
S.Cốc 1 đến S.Cốc 2
|
Cam Lâm
|
Xã Cam Hòa và Cam
Tân
|
3,12
|
2019-2020
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
Có dân cư sống 1
bên bờ sông
|
IX
|
Sông Cạn
|
S.Cạn 1
|
1313576
|
587598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.Cạn 2
|
1309206
|
593905
|
S.Cạn 1 đến S.Cạn 2
|
Cam Ranh
|
Xã Cam Thịnh Đông
và xã Cam Thịnh Tây
|
11,25
|
2021-2022
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Không có dân cư
sinh sống. Có điểm khai thác nước của Công ty TNHH NN MTV Yến Sào Khánh Hòa
và Công ty CB&XK Thủy sản
|
X
|
Sông Lạch Cầu
|
S.L Cầu 1
|
1320336
|
593416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.L Cầu 2
|
1318787
|
594548
|
S.L Cầu 1 đến S.L Cầu 2
|
Cam Ranh
|
Xã Cam Phước
Đông
|
2,47
|
2019-2020
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
> 5
|
Có dân cư sống rải
rác 2 bên bờ sông
|
XI
|
Sông Tô Hạp
|
S.T.Hạp 1
|
1327813
|
573629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S.T.Hạp 2
|
1327866
|
576248
|
S.T.Hạp 1 đến S.T.Hạp 2
|
Khánh Sơn
|
Xã Sơn Hiệp, Sơn
Trung, Ba Cụm Bắc và TT Tô Hạp
|
5,28
|
2018-2019
|
Bảo vệ sự ổn định
của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; phòng, chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
> 15
|
Có dân cư sống rải
rác 2 bên bờ sông
|