Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 1

Số hiệu 3051/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/10/2019
Ngày có hiệu lực 18/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Nguyễn Tuấn Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3051/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 1, chi tiết tại Danh mục và 13 Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Trách nhiệm triển khai

1. Các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tài nguyên và Môi trường, Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ; Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh theo quy định.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Các Phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D7)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên lĩnh vực

Số lượng TTHC

Chi tiết

1

Giao thông vận tải

79

Phụ lục I

2

Kế hoạch và Đầu tư

117

Phụ lục II

3

Lao động, Thương binh và Xã hội

45

Phụ lục III

4

Y tế

95

Phụ lục IV

5

Công Thương

126

Phụ lục V

6

Xây dựng

47

Phụ lục VI

7

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

119

Phụ lục VII

8

Tài nguyên và Môi trường

94

Phụ lục VIII

9

Ngoại vụ

02

Phụ lục IX

10

Khoa học và Công nghệ

54

Phụ lục X

11

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

90

Phụ lục XI

12

Thông tin và Truyền thông

33

Phụ lục XII

13

Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

46

Phụ lục XIII

Tổng số lượng TTHC

947

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 79 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Vận tải

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất)

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi nội dung liên quan đến nội dung Giấy phép

4

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

5

Cấp phép liên vận phi thương mại Việt Nam - Campuchia

6

Cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hỏng) phù hiệu, biển hiệu

7

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe

8

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

9

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

10

Công bố đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác

11

Công bố lại bến xe khách

12

Công bố lại Trạm dừng nghỉ

13

Đăng ký khai thác tuyến

14

Đăng ký màu sơn đặc trưng đối với xe buýt

15

Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại

16

Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại

17

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tai Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

18

Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

19

Gia hạn Giấy phép liên vận phi thương mại đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam

20

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

II

Lĩnh vực Đào tạo sát hạch

21

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

22

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

23

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

24

Cấp Giấy phép xe tập lái

25

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

26

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

27

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

28

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

29

Cấp mới Giấy phép lái xe

30

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

31

Cấp lại Giấy phép lái xe

32

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

33

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

34

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

35

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

36

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

III

Lĩnh vực Hành lang đường bộ

37

Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ

38

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

39

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường xã

40

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

41

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ (được ủy thác)

42

Cấp phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan

43

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

44

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

45

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

46

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

47

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

48

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao

49

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

50

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

51

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

52

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

53

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

54

Gia hạn Giấy phép thi công

55

Thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào đường bộ địa phương

56

Thỏa thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ

57

Thỏa thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

IV

Lĩnh vực cấp phép lưu hành đặc biệt

58

Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

V

Lĩnh vực xe máy chuyên dùng

59

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

60

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

62

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

63

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

64

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

65

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

66

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

67

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

VI

Lĩnh vực đường thủy nội địa

68

Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

70

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

71

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

72

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

73

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

74

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

75

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

76

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

77

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

78

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

VII

Lĩnh vực đăng kiểm

79

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Tổng cng: 79 TTHC

[...]