ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 304/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
17 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 507/TTr-SNN ngày 04 tháng 3
năm 2021 về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp đến ngày
31/12/2020, với nội dung như sau:
1. Diện tích đất có rừng:
6.168,29 ha, trong đó:
- Diện tích rừng trồng:
5.579,25 ha.
- Diện tích đã trồng chưa thành
rừng: 589,04 ha.
2. Phân theo mục đích sử dụng:
- Rừng đặc dụng: 2.748,71 ha.
- Rừng phòng hộ: 1.028,53 ha.
- Rừng sản xuất: 2.337,27 ha.
- Rừng trồng ngoài quy hoạch:
53,78 ha.
3. Độ che phủ rừng: 1,65%.
(Chi
tiết tại Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2.
Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp
1. Ủy ban nhân dân các huyện:
Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười, Cao Lãnh thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước
về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tổ chức quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu, sử
dụng số liệu hiện trạng rừng để triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững hàng năm; cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện: Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười, Cao Lãnh; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KT.lgv.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
|
Biểu số 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 304/QĐ-UBND-HC ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
5.444,49
|
134,76
|
5.579,25
|
2.667,50
|
2.500,90
|
|
|
166,60
|
|
872,45
|
|
847,91
|
24,54
|
|
|
2.039,30
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
5.444,49
|
134,76
|
5.579,25
|
2.667,50
|
2.500,90
|
|
|
166,60
|
|
872,45
|
|
847,91
|
24,54
|
|
|
2.039,30
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
5.444,49
|
134,76
|
5.579,25
|
2.667,50
|
2.500,90
|
|
|
166,60
|
|
872,45
|
|
847,91
|
24,54
|
|
|
2.039,30
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
2.719,03
|
15,08
|
2.734,11
|
2.651,15
|
2.485,10
|
|
|
166,05
|
|
1,48
|
|
1,48
|
|
|
|
81,48
|
|
-
Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
1.754,68
|
91,59
|
1.846,27
|
|
|
|
|
|
|
758,22
|
|
753,20
|
5,02
|
|
|
1.088,05
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
970,78
|
28,09
|
998,87
|
16,35
|
15,80
|
|
|
0,55
|
|
112,75
|
|
93,23
|
19,52
|
|
|
869,77
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
5.444,49
|
134,76
|
5.579,25
|
2.667,50
|
2.500,90
|
|
|
166,60
|
|
872,45
|
|
847,91
|
24,54
|
|
|
2.039,30
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
5.444,49
|
134,76
|
5.579,25
|
2.667,50
|
2.500,90
|
|
|
166,60
|
|
872,45
|
|
847,91
|
24,54
|
|
|
2.039,30
|
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
5.444,49
|
134,76
|
5.579,25
|
2.667,50
|
2.500,90
|
|
|
166,60
|
|
872,45
|
|
847,91
|
24,54
|
|
|
2.039,30
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau, dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
7.027,84
|
-220,49
|
6.807,35
|
4.986,99
|
4.812,13
|
|
|
174,86
|
|
208,91
|
|
186,06
|
22,85
|
|
|
1.611,45
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
649,19
|
-60,15
|
589,04
|
81,21
|
79,98
|
|
|
1,23
|
|
156,08
|
|
142,78
|
13,30
|
|
|
351,75
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
6.378,65
|
-160,34
|
6.218,31
|
4.905,78
|
4.732,15
|
|
|
173,63
|
|
52,83
|
|
43,28
|
9,55
|
|
|
1.259,70
|
Ghi chú: Diện tích rừng ngoài
quy hoạch tạm tính vào rừng sản xuất
Biểu số 02. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 304/QĐ-UBND-HC ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD; tổ chức khác
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
5.579,25
|
2.667,50
|
|
77,51
|
78,34
|
1.601,80
|
1.140,20
|
|
|
13,90
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
5.579,25
|
2.667,50
|
|
77,51
|
78,34
|
1.601,80
|
1.140,20
|
|
|
13,90
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
5.579,25
|
2.667,50
|
|
77,51
|
78,34
|
1.601,80
|
1.140,20
|
|
|
13,90
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
2.734,11
|
2.651,15
|
|
|
1,24
|
31,37
|
50,35
|
|
|
|
|
- Trồng lại rừng sau khi k.
thác rừng trồng đã có
|
1122
|
1.846,27
|
|
|
77,51
|
6,64
|
751,6
|
996,62
|
|
|
13,90
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã k.thác
|
1123
|
998,87
|
16,35
|
|
|
70,46
|
818,83
|
93,23
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
|
1200
|
5.579,25
|
2.667,50
|
|
77,51
|
78,34
|
1.601,80
|
1.140,20
|
|
|
13,90
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
5.579,25
|
2.667,50
|
|
77,51
|
78,34
|
1.601,80
|
1.140,20
|
|
|
13,90
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
5.579,25
|
2.667,50
|
|
77,51
|
78,34
|
1.601,80
|
1.140,20
|
|
|
13,90
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI
CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau, dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
6.807,35
|
4.986,99
|
|
101,77
|
180,63
|
625,62
|
883,63
|
|
|
28,71
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
589,04
|
81,21
|
|
15,19
|
57,56
|
216,56
|
218,52
|
|
|
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
6.218,31
|
4.905,78
|
|
86,58
|
123,07
|
409,06
|
665,11
|
|
|
28,71
|
Biểu số 03. TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TỈNH ĐỒNG THÁP
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 304/QĐ-UBND-HC ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
Diện
tích: ha
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
|
Rừng trồng đã thành rừng
|
Rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
|
338.385
|
6.168,29
|
|
5.579,25
|
589,04
|
6.168,29
|
2.748,71
|
1.028,53
|
2.391,05
|
1,65
|
1
|
Huyện Tân Hồng
|
31.062,30
|
37,84
|
|
24,54
|
13,30
|
37,84
|
|
37,84
|
|
0,08
|
2
|
Huyện Tam Nông
|
47.322,50
|
2.684,27
|
|
2.586,14
|
98,13
|
2.684,27
|
2.580,88
|
|
103,39
|
5,46
|
3
|
Huyện Tháp Mười
|
53.365,00
|
2.061,61
|
|
1.763,70
|
297,91
|
2.061,61
|
134,04
|
990,69
|
936,88
|
3,30
|
4
|
Huyện Cao Lãnh
|
49.160,40
|
1.384,57
|
|
1.204,87
|
179,70
|
1.384,57
|
33,79
|
|
1.350,78
|
2,45
|
Ghi chú: Diện tích rừng ngoài
quy hoạch tạm tính vào rừng sản xuất
Biểu số 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 304/QĐ-UBND-HC ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng
tuyết...
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
134,76
|
|
302,37
|
|
-192,80
|
|
|
|
|
25,19
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
134,76
|
|
302,37
|
|
-192,80
|
|
|
|
|
25,19
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
134,76
|
|
302,37
|
|
-192,80
|
|
|
|
|
25,19
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
15,08
|
|
20,44
|
|
-6,75
|
|
|
|
|
1,39
|
|
- Trồng lại rừng sau khi k.
thác rừng trồng đã có
|
1122
|
91,59
|
|
245,28
|
|
-161,14
|
|
|
|
|
7,45
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã k.thác
|
1123
|
28,09
|
|
36,65
|
|
-24,91
|
|
|
|
|
16,35
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
|
1200
|
134,76
|
|
302,37
|
|
-192,80
|
|
|
|
|
25,19
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
134,76
|
|
302,37
|
|
-192,80
|
|
|
|
|
25,19
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
134,76
|
|
302,37
|
|
-192,80
|
|
|
|
|
25,19
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau, dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-220,49
|
18,32
|
-302,37
|
|
191,49
|
|
|
|
|
-127,93
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa thành
rừng
|
2010
|
-60,15
|
223,30
|
-302,37
|
|
|
|
|
|
|
18,92
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-160,34
|
-204,98
|
|
|
191,49
|
|
|
|
|
-146,85
|