Quyết định 3033/QĐ-BNG năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao

Số hiệu 3033/QĐ-BNG
Ngày ban hành 18/10/2024
Ngày có hiệu lực 18/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Ngoại giao
Người ký Hà Kim Ngọc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NGOẠI GIAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3033/QĐ-BNG

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO

BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO

Căn cứ Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Bùi Thanh Sơn (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Các bộ, cơ quan ngang bộ:
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Lưu: VP, TCCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Kim Ngọc

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3033/QĐ-BNG ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ:

TT

Tên Thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TRUNG ƯƠNG

1

Thành lập Phân ban Việt Nam trong các Ủy ban liên chính phủ, Ủy ban hỗn hợp với các nước trong khu vực

Đối ngoại

Quyết định số 30/2016/QĐ-TTg ngày 28/7/2016 về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Phân ban Việt Nam trong các Ủy ban liên Chính phủ.

Bộ Ngoại giao

2

Thành lập, tạm đình chỉ hoạt động, chấm dứt hoạt động cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (CQĐD)

Tổ chức bộ máy

Điều 13 Luật số 33/2009/QH2012 ngày 18/6/2009 được bổ sung, sửa đổi bởi Luật số 19/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội, bổ sung một số điều của Luật CQĐD nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài

Bộ Ngoại giao

3

Xây dựng đề án về tổ chức bộ máy và chỉ tiêu biên chế của Việt Nam ở nước ngoài (CQĐD)

Nội vụ

Khoản 3 Điều 32 Luật CQĐD nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài số 33/2009/QH12 được bổ sung, sửa đổi bởi Luật số 19/2017/QH14 của Quốc hội, bổ sung một số điều của Luật CQĐD nước CHXHCN Việt Nam ở Bộ Ngoại giao nước ngoài.

Bộ Ngoại giao

4

Thăng hàm Đại sứ

Xây dựng ngành

Điều 16 Pháp lệnh về hàm, cấp ngoại giao số 40-L/CTN ngày 12/6/1995 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Bộ Ngoại giao

5

Hạ và tước hàm Đại sứ

Xây dựng ngành

Điều 16 Pháp lệnh, về hàm, cấp ngoại giao số 40-L/CTN ngày 12/6/1995 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Bộ Ngoại giao

6

Tổ chức Tuần/Ngày Việt Nam ở nước ngoài

Đối ngoại

Khoản 3 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 33/2010/QĐ-TTg ngày 02/04/2010 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài

Bộ Ngoại giao

7

Trình tự mở, nâng cấp cửa khẩu biên giới (cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính/cửa khẩu song phương), lối thông quan, đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa thuộc cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính/cửa khẩu song phương

Biên giới lãnh thổ

Khoản 12 Điều 1 Nghị định 34/2023/NĐ-CP ngày 16/06/2023

Bộ Ngoại giao

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP CỤC, CẤP ĐỊA PHƯƠNG

1

Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Cục

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

Các đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ

2

Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức

3

Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Sở

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

Các đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh

4

Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

UBND cấp huyện

5

Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

UBND cấp xã

6

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Cục

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

Các đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ

7

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức

8

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Sở

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

Các đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh

9

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

UBND cấp huyện

10

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

UBND cấp xã

11

Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Cục

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

Các đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ

12

Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức

13

Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Sở

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

UBND cấp tỉnh UBND cấp tỉnh

Các đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh

14

Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

UBND cấp huyện

15

Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới

Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.

UBND cấp xã

 

PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TRUNG ƯƠNG

1. Thành lập phân ban Việt Nam trong các Ủy ban liên chính phủ, Ủy ban hỗn hợp với các nước trong khu vực

1.1. Trình tự thực hiện

- Bước 1 (7 ngày làm việc): Căn cứ Ủy ban liên Chính phủ đã được thành lập và thỏa thuận với phía nước ngoài, Bộ Ngoại giao chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan, kiến nghị Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì Phân ban Việt Nam.

- Bước 2 (7 ngày làm việc): Thủ tướng Chính phủ đồng ý về nguyên tắc việc phân công cơ quan chủ trì Phân ban Việt Nam trong Ủy ban liên Chính phủ.

- Bước 3 (21 ngày làm việc): Cơ quan chủ trì dự thảo Tờ trình Thủ tướng Chính phủ kiến nghị thành lập Phân ban Việt Nam; xây dựng dự thảo Quy chế làm việc của Phân ban Việt Nam.

- Bước 4 (14 ngày làm việc): Cơ quan chủ trì xin ý kiến các ban, bộ, ngành liên quan hồ sơ kiến nghị thành lập Phân ban Việt Nam: Dự thảo Tờ trình Thủ tướng Chính phủ kiến nghị thành lập Phân ban Việt Nam; Dự thảo Quy chế làm việc của Phân ban Việt Nam.

- Bước 5 (7 ngày làm việc): Cơ quan chủ trì gửi hồ sơ trên đến Bộ Nội vụ để thẩm định việc thành lập Phân ban Việt Nam, kèm tổng hợp góp ý của các cơ quan, tổ chức có liên quan.

- Bước 6 (7 ngày làm việc): Cơ quan chủ trì gửi hồ sơ kiến nghị thành lập Phân ban Việt Nam đến Văn phòng Chính phủ, kèm theo ý kiến thẩm định của Bộ Nội vụ.

[...]