Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 3031/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3031/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3877/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, bao gồm:
a) Sửa đổi, bổ sung 13 thủ tục hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03, 04, 05, 18, 20 Mục V, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03, 04 Mục I, Mục B; thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03, 04, 05 Mục II, Mục B.
b) Thay thế 34 thủ tục hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục I, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04 Mục IV, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 14, 15, 19 Mục V, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 05 Mục I, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01 Mục II, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục III, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, Mục V, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục I, Phần C;
c) Bãi bỏ 19 thủ tục hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 Mục II, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04 Mục III, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 08, 13 Mục V, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục IV, Phần B.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||||
1 |
3.000297 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
3.000298 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 |
3.000299 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
4 |
3.000300 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
3.000301 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
6 |
3.000302 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
7 |
3.000303 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
8 |
3.000304 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
35 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
9 |
3.000305 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
10 |
3.000306 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
1 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
05 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
1 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
05 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||||
3 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||||||
I. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|
||||||
1 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
35 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
4 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
5 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
6 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
||||||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
25 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
25 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
II. Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|
||||||
4 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
25 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
5 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
6 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
35 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
7 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
* Nội dung in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.