Quyết định 3030/QĐ-BTNMT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hiệu | 3030/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 19/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Đỗ Đức Duy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3030/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 246/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế Công tác pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh danh mục dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Chính phủ thuộc Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 như sau:
a) Bổ sung vào danh mục 01 văn bản (số thứ tự 2).
b) Điều chỉnh thời hạn ban hành 01 văn bản (số thứ tự 11).
2. Điều chỉnh danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường thuộc Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 như sau:
a) Rút khỏi danh mục 01 văn bản (số thứ tự VII.7);
b) Bổ sung vào danh mục 05 văn bản (số thứ tự I.16,17; VII.5,8; X.2);
c) Điều chỉnh thời hạn trình, ban hành 07 văn bản (số thứ tự VII.3,6; VIII.1,2,3, 4,6);
d) Điều chỉnh tên 03 văn bản (số thứ tự IV.3; V.1 và IX.2).
3. Chi tiết danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc Chương trình 2024 sau khi được điều chỉnh tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Bộ trong việc thực hiện Chương trình 2024
1. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Trực tiếp chỉ đạo công tác xây dựng pháp luật của đơn vị; tuân thủ trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; không để tham nhũng, tiêu cực trong công tác xây dựng pháp luật;
b) Chịu trách nhiệm cá nhân trước Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện phải kịp thời báo cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất lượng theo quy định.
2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế có trách nhiệm tiếp tục bố trí kinh phí bảo đảm thực hiện và hoàn thành Chương trình 2024.
3. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.
4. Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ có trách nhiệm tham gia, có ý kiến theo quy định của Quy chế Công tác pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 246/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc, theo dõi, kiểm tra và báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện Chương trình 2024.
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3030/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 246/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế Công tác pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh danh mục dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Chính phủ thuộc Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 như sau:
a) Bổ sung vào danh mục 01 văn bản (số thứ tự 2).
b) Điều chỉnh thời hạn ban hành 01 văn bản (số thứ tự 11).
2. Điều chỉnh danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường thuộc Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 như sau:
a) Rút khỏi danh mục 01 văn bản (số thứ tự VII.7);
b) Bổ sung vào danh mục 05 văn bản (số thứ tự I.16,17; VII.5,8; X.2);
c) Điều chỉnh thời hạn trình, ban hành 07 văn bản (số thứ tự VII.3,6; VIII.1,2,3, 4,6);
d) Điều chỉnh tên 03 văn bản (số thứ tự IV.3; V.1 và IX.2).
3. Chi tiết danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc Chương trình 2024 sau khi được điều chỉnh tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Bộ trong việc thực hiện Chương trình 2024
1. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Trực tiếp chỉ đạo công tác xây dựng pháp luật của đơn vị; tuân thủ trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; không để tham nhũng, tiêu cực trong công tác xây dựng pháp luật;
b) Chịu trách nhiệm cá nhân trước Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện phải kịp thời báo cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất lượng theo quy định.
2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế có trách nhiệm tiếp tục bố trí kinh phí bảo đảm thực hiện và hoàn thành Chương trình 2024.
3. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.
4. Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ có trách nhiệm tham gia, có ý kiến theo quy định của Quy chế Công tác pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 246/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc, theo dõi, kiểm tra và báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện Chương trình 2024.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Đơn vị cho ý kiến pháp lý |
Cấp trình và thời gian trình |
||
Bộ trưởng |
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
||||
1 |
Luật Địa chất và khoáng sản |
Cục Khoáng sản Việt Nam và Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Tháng 02/2024 |
Tháng 02/2024 |
|
2 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH1, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH1, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15[1] |
Vụ Đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 6/2024 |
Tháng 6/2024 |
|
3 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai[2] |
Vụ Đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 9/2024 |
|
4 |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Vụ Đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
|
5 |
Nghị định của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất[3] |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 9/2024 |
|
6 |
Nghị định của Chính phủ quy định về giá đất[4] |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 9/2024 |
|
7 |
Nghị định quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai[5] |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 9/2024 |
|
8 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước[6] |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 4/2024 |
|
9 |
Nghị định quy định chi tiết việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[7] |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 4/2024 |
|
10 |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
|
11 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Vụ Môi trường |
Vụ Pháp chế |
Tháng 2/2024 |
Tháng 02/2024 |
|
12 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường[8] |
Thanh tra Bộ |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
|
13 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
Cục Biến đổi khí hậu |
Vụ Pháp chế |
Tháng 6/2024 |
Tháng 7/2024 |
|
14 |
Nghị định sửa đổi một số điều của Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và Điều 17 của Nghị định số 65/2010/NĐCP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
|
15 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế ứng phó sự cố chất thải |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
|
Tháng 11/2024 |
16 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (cập nhật)[9] |
Cục Biến đổi khí hậu |
Vụ Pháp chế |
Tháng 2/2024 |
|
Tháng 02/2024 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN
BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Đơn vị thẩm định |
Thời gian |
|||
Thẩm định |
Trình Bộ trưởng |
Ban hành |
|||||
|
|
|
|
|
|||
1. |
1. |
Thông tư quy định về hồ sơ địa chính và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
2. |
2. |
Thông tư quy định về thống kê, kiểm kê đất đai lập, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
3. |
3. |
Thông tư quy định về bản đồ địa chính |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
4. |
4. |
Thông tư quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
5. |
5. |
Thông tư quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
6. |
6. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
7. |
7. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
8. |
8. |
Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
9. |
9. |
Thông tư quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
10. |
10. |
Thông tư quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
11. |
11. |
Thông tư quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
12. |
12. |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
13. |
13. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
14. |
14. |
Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
15. |
15. |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
16. |
16. |
Thông tư bãi bỏ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực đất đai[10] |
Vụ Đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
17. |
17. |
Thông tư quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai[11] |
Vụ Đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
|
|
|
|
|
|||
18. |
1. |
Thông tư ban hành quy trình kiểm kê, quan trắc đa dạng sinh học |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 7/2024 |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
19. |
2. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Pháp chế |
Tháng 3/2024 |
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/N Đ-CP được ban hành |
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/N Đ-CP được ban hành |
20. |
3. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
21. |
4. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
22. |
5. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
23. |
6. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
24. |
7. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
25. |
8. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 4/2024 |
Tháng 4/2024 |
26. |
9. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn - Áp dụng với các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại |
Vụ Môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 6/2024 |
Tháng 7/2024 |
Tháng 8/2024 |
|
|
|
|
|
|||
27. |
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2012/TT- BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản |
Cục Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
28. |
2. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số hạng mục công việc trong công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản cát biển làm vật liệu san lấp |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 5/2024 |
Tháng 6/2024 |
Tháng 7/2024 |
29. |
3. |
Thông tư ban hành quy định kỹ thuật về thăm dò, phân cấp trữ lượng cát biển |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
30. |
4. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2016/TT- BTNMT ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 2/2024 |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
31. |
5. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2015/TT- BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
32. |
6. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 quy định nội dung công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
33. |
7. |
Thông tư quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm trong vỏ phong hóa |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
34. |
8. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
35. |
9. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp phân tích hoá học than, phương pháp nung luyện và phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES) |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
|
|
|
|
|
|||
36. |
1. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
37. |
2. |
Thông tư thay thế Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
38. |
3. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn[12] |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
|
|
|
|
|
|||
39. |
1. |
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, môi trường vùng ven bờ và hải đảo (thay thế Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)[13] |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
|
|
|
|
|
|||
40. |
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
Cục Biến đổi khí hậu |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
|
|
|
|
|
|||
41. |
1. |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
Trước ngày 15/5/2024 |
42. |
2. |
Thông tư quy định việc kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước và thẩm định, nghiệm thu kết quả hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
Trước ngày 15/5/2024 |
43. |
3. |
Thông tư quy định định mức - kinh tế kỹ thuật lập hành lang bảo vệ nguồn nước[14] |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tháng 12/2024 |
44. |
4. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trám lấp giếng không sử dụng |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 11/2024 |
45. |
5. |
Thông tư quy định kỹ thuật lập hành lang bảo vệ nguồn nước[15] |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tháng 12/2024 |
46. |
6. |
Thông tư quy định việc di chuyển, thay đổi vị trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
Trước ngày 15/5/2024 |
47. |
7. |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo, cảnh báo tài nguyên nước[16] |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tháng 12/2024 |
48. |
8. |
Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc và dự báo, cảnh báo tài nguyên nước[17] |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tháng 12/2024 |
|
|
|
|
|
|||
49. |
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý[18] |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 7/2024 |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
50. |
2. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ[19] |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
51. |
3. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ hành chính[20] |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 11/2024 |
52. |
4. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia[21] |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 11/2024 |
53. |
5. |
Thông tư quy định kỹ thuật về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 và thành lập bản đồ địa hình đáy biển từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ tương ứng |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
54. |
6. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000[22] |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
55. |
7. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất |
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 5/2024 |
Tháng 6/2024 |
Tháng 6/2024 |
|
|
|
|
|
|||
56. |
1. |
Thông tư quy định kỹ thuật vận hành cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
Cục Viễn thám quốc gia |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
57. |
2. |
Thông tư quy định kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng công nghệ viễn thám[23] |
Cục Viễn thám quốc gia |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
|
|
|
|
|
|||
58. |
1. |
Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
Tháng 6/2024 |
59. |
2. |
Thông tư quy định về Giải thưởng Môi trường Việt Nam[24] |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tháng 12/2024 |
[1] Văn bản bổ sung vào Chương trình 2024; Luật đã được Quốc hội thông qua.
[2] Chính phủ đã ban hành Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024.
[3] Chính phủ đã ban hành Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024.
[4] Chính phủ đã ban hành Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024.
[5] Chính phủ đã ban hành Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024.
[6] Chính phủ đã ban hành Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024.
[7] Chính phủ đã ban hành Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024.
[8] Văn bản điều chỉnh thời hạn ban hành.
[9] Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 13/2024/QĐ-TTg ngày 13/8/2024.
[10] Văn bản bổ sung vào Chương trình 2024.
[11] Văn bản bổ sung vào Chương trình 2024.
[12] Tên trong Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 là Thông tư thay thế Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
[13] Tên trong Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 là Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật về điều tra, khảo sát hải văn.
[14] Văn bản điều chỉnh thời hạn ban hành.
[15] Văn bản bổ sung vào Chương trình 2024.
[16] Văn bản điều chỉnh thời hạn ban hành.
[17] Văn bản bổ sung vào Chương trình 2024.
[18] Văn bản điều chỉnh thời hạn ban hành.
[19] Văn bản điều chỉnh thời hạn ban hành.
[20] Văn bản điều chỉnh thời hạn ban hành.
[21] Văn bản điều chỉnh thời hạn ban hành.
[22] Văn bản điều chỉnh thời hạn ban hành.
[23] Tên trong Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 là Thông tư quy định kỹ thuật thành lập dữ liệu chuyên đề bằng ảnh viễn thám quang học.
[24] Văn bản bổ sung vào Chương trình 2024.