Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 3014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/12/2021
Ngày có hiệu lực 01/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3014/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quyết định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 19/11/2021, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 595/TTr-STNMT ngày 24/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cửa huyện Kiến Xương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

 

Tổng diện tích tự nhiên

20.200,19

 

20.200,19

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

13.833,25

68,48

11.349,12

56,18

-2.484,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

11.199,66

55,44

7.850,45

38,86

-3.349,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.199,66

55,44

. 7.850,45

. 38,86

- 3.349,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

378,52

1,87

336,50

1,67

- 42,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

847,99

4,20

838,28

4,15

-9,71

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.254,02

6,21

1.458,69

7,22

204,67

1.5

Đất nông nghiệp khác

153,07

0,76

865,20

4,28

712,13

2

Đất phi nông nghiệp

6.317,38

31,27

8.802,29

43,58

2.484,91

 

Trong đó

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

11,44

0,06

21,81

0,11

10,37

2.2

Đất an ninh

0,83

 

9,13

0,05

8,30

2.3

Đất cụm công nghiệp

60,16

0,30

529,30

2,62

469,14

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

16,89

0,08

219,82

1,09

202,93

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

28,85

0,14

84,29

0,42

55,44

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

23,89

0,12

22,39

0,11

- 1,50

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.692,68

18,28

4.348,45

21,53

655,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.867,84

9,25

2.283,61

11,30

415,77

-

Đất thủy lợi

1.357,73

6,72

1.431,85

7,09

74,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,74

0,03

8,54

0,04

2,80

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,89

0,05

11,72

0,06

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

75,19

0,37

92,67

0,46

17,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

45,16

0,22

69,90

0,35

24,74

-

Đất công trình năng lượng

2,19

0,01

15,35

0,08

113,16

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0, 61

 

147

0,01

 0,86

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,07

 

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

41,26

0,20

84,60

0,42

43,34

-

Đất cơ sở tôn giáo

58,09

0,29

72,86

0,36

14,77

-

Đất làm nghĩa trang; nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

218,60

1,08

261,49

1,29

42,89

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,13

 

0,13

 

 

-

Đất chợ

10,25

0,05

14,21

0,07

3,96

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

22,27

0,11

23,23

0,11

0,95

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

14,70

0,07

14,70

2.10

Đất ở tại nông thôn

1,759,91

8,71

2.712,75

13,43

952,84

2.11

Đất ở tại đô thị

111,69

0,55

223,33

1,11

111,64

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,63

0,12

29,90

0,15

5,28

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,82

0,01

2,35

0,01

-0,47

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

52,99

0,26

55,07

0,27

2,08

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

482,17

2,39

479.88

2,38

- 2,29

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,33

0,12

24,78

0,12

0,45

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

1,83

0,01

1,11

0,01

- 0,72

3

Đất chưa sử dụng

49,56

0,25

48,78

0,24

-0,78

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kiến Xương

Bình Đinh

Xã Bình Minh

Xã Binh Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+...+37)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.498,38

232,66

103,22

 117,79

67,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.150,92

215,28

79,31

110,82

56,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.150,92

215,28

79,31

110,82

56,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86,51

7,48

3,79

2,28

3,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,14

3,35

8,70

0,30

3,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

150,09

5,85

10,98

3,64

3,36

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,73

0,70

0,44

0,75

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

458,88

 

6,80

25,76

8,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,48

 

 

25,76

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

338,99

 

6,80

 

8,60

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

18,41

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,22

10,28

2,16

1,32

0,31

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+...+37)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.498,38

101,41

44,01

40,76

44,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.150,92

85,44

33,34

34,13

30,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.150,92

85,44

33,34

34,13

30,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86,51

3,45

1,20

1,69

3,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,14

5,34

4,00

2,32

2,86

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

150,09

7,18

5,48

2,62

8,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,73

 

 

 

0,12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

458,88

27,59

17,80

2,871

14,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,48

 

13,50

 

11,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

338,99

27,59

4,30

2,87

0,51

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

18,41

 

 

 

3,41

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,22

 

1,34

0,77

0,63

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lơi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+...+37)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.498,38

89,90

37,15

69,55

40,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.150,92

82,03

26,93

60,02

29,19

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC/PNN

2.150,92

82,03

26,93

60,02

29,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86,51

0,53

0,50

0,05

1,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,14

2,95

2,42

5,65

3,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

150,09

4,33

7,30

3,74

5,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,73

0,06

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

458,88

 

28,00

19,88

46,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,48

 

 

2,10

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

338,99

 

28,00

17,78

31,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

18,41

 

 

 

15,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

45,22

1,42

0,75

5,76

0,37

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Thượng Hiền

Nam Ca

Xã Quang Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+...+37)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.498,38

113,83

84,42

32,33

125,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.150,92

102,09

81,09

29,61

103,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.150,92

102,09

81,09

29,61

103,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86,51

2,00

0,03

 

14,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,14

4,51

2,00

1,44

2,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

150,09

5,23

1,30

1,28

3,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,73

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

458,88

14,10

 

 

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,48

5,10

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

338,99

9,00

 

 

3,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyền sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

18,41

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,22

0,50

1,30

0,53

0,15

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+...+37)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.498,38

50,49

54,51

78,26

131,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.150,92

45,29

52,30

55,34

122,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.150,92

45,29

52,36

55,34

122,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86,51

0,86

0,40

7,08

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,14

1,42

0,58

6,81

2,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

150,09

2,92

1,18

8,03

3,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,73

 

 

1,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

458,88

4,50

 

25,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,48

4,50

 

7,00

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

338,99

 

 

18,80

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

18,41

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,22

0,47

 

0,75

4,24

Đơn vị tính: ha

[...]